Untitled Quiz
107 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Đặc điểm của phương pháp tính chỉ tiêu khối lượng sản phẩm vật chất của doanh nghiệp là?

  • Chỉ phản ánh được đối với sản phẩm vật chất đã hoàn thành.
  • Được sử dụng trên phạm vi rộng rãi và có khả năng tổng hợp và so sánh.
  • Chính xác nhất.
  • Có khả năng tổng hợp và so sánh. (correct)
  • Tìm câu sai trong nội dung tính giá trị sản phẩm ngành chăn nuôi?

  • Giá trị sản phẩm của các vật nuôi khác.
  • Giá trị sản phẩm chăn nuôi không qua giết thịt.
  • Giá trị trọng lượng thịt hơi tăng lên trong kỳ của đàn gia súc làm việc, sinh sản. (correct)
  • Giá trị trọng lượng thịt hơi tăng lên trong kỳ của đàn gia súc, gia cầm nuôi lấy thịt.
  • Tìm câu sai trong các câu sau đây?

  • Giá trị sản xuất công nghiệp được tính theo phương pháp công xưởng.
  • Giá trị sản xuất công nghiệp không được tính trùng kết quả sản xuất giữa các phân xưởng trong doanh nghiệp.
  • Giá trị sản xuất công nghiệp được tính trùng kết quả sản xuất giữa các phân xưởng trong doanh nghiệp. (correct)
  • Giá trị sản xuất công nghiệp là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ giá trị của sản phẩm vật chất và dịch vụ do lao động công nghiệp tạo ra trong 1 thời kỳ nhất định.
  • Giá đã được chọn cố định qua nhiều năm để loại trừ ảnh hưởng của chính nó là?

    <p>Giá so sánh. (C)</p> Signup and view all the answers

    Loại sản phẩm nào dưới đây không có trong sản phẩm Nông nghiệp?

    <p>Bán thành phẩm. (A)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất nông nghiệp của nông trường trong năm là?

    <p>1520 triệu đồng</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của phân xưởng lắp ráp là?

    <p>861 triệu đồng</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của phân xưởng dệt là?

    <p>76 triệu đồng</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất của doanh nghiệp A là?

    <p>200 triệu đồng</p> Signup and view all the answers

    Tổng chi phí vật chất của doanh nghiệp này là?

    <p>680 triệu đồng</p> Signup and view all the answers

    Tìm câu sai sau đây?

    <p>Giá trị gia tăng = Thu nhập lần đầu của người sản xuất + Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp. (D)</p> Signup and view all the answers

    Loại hình doanh nghiệp nào có giá trị sản xuất bằng tổng doanh thu?

    <p>Doanh nghiệp dịch vụ. (A)</p> Signup and view all the answers

    Sự biến động của chỉ tiêu tổng doanh thu do nhân tố giá bán sản phẩm theo phân tích là?

    <p>Δp = ∑q1 (p1 - pk)</p> Signup and view all the answers

    Sự biến động của chỉ tiêu tổng doanh thu do nhân tố khối lượng sản phẩm theo phân tích là?

    <p>Δq = ∑pk (q1 - qk)</p> Signup and view all the answers

    Sự biến động của chỉ tiêu tổng doanh thu do nhân tố giá thành đơn vị sản phẩm theo phân tích là?

    <p>Δz = ∑q1 (z1 - zk)</p> Signup and view all the answers

    Thống kê doanh nghiệp là môn học nghiên cứu mối liên hệ giữa mặt lượng và mặt chất:

    <p>Của những hiện tượng kinh tế xảy ra trong một doanh nghiệp có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến doanh nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu quản lý, sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. (D)</p> Signup and view all the answers

    Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là:

    <p>Những kết quả mang lại lợi ích kinh tế nhất định góp phần thoả mãn nhu cầu sản xuất và nhu cầu tiêu dùng của xã hội. (C)</p> Signup and view all the answers

    Bộ phận mà thực hiện chức năng thu thập thông tin, xử lý thông tin, cung cấp thông tin về nguồn vốn, phân phối vốn cho hoạt động kinh doanh là:

    <p>Bộ phận công tác tài chính. (B)</p> Signup and view all the answers

    Đối tượng của thống kê doanh nghiệp là:

    <p>Mặt lượng gắn liền với mặt chất của các hiện tượng và sự kiện xảy ra trong DN hoặc ngoài DN có liên quan đến hoạt động KD của DN. (A)</p> Signup and view all the answers

    Các hiện tượng và sự kiện liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp được coi là đối tượng nghiên cứu của thống kê DN, gồm:

    <p>Các câu trên đều đúng. (B)</p> Signup and view all the answers

    Nguyên tắc tổ chức hạch toán và tổ chức thông tin trong doanh nghiệp gồm:

    <p>Nguyên tắc tổ chức hạch toán thống nhất của doanh nghiệp và nguyên tắc thực hiện thông tin trong doanh nghiệp. (C)</p> Signup and view all the answers

    Cơ sở lý luận của thống kê học là:

    <p>Các câu trên đều đúng. (C)</p> Signup and view all the answers

    Thống kê và phân tích hiệu quả, lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp thuộc về:

    <p>Nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp. (A)</p> Signup and view all the answers

    Doanh nghiệp thuộc khu vực I là:

    <p>Doanh nghiệp khai thác các sản phẩm trong thiên nhiên. (B)</p> Signup and view all the answers

    IC - Intermediational Cost là:

    <p>Chi phí trung gian. (A)</p> Signup and view all the answers

    Chi phí nào sau đây là chi phí dịch vụ?

    <p>Chi phí tuyên truyền, quảng cáo. (B)</p> Signup and view all the answers

    Tìm câu sai trong các câu sau. Khi tính chỉ tiêu giá trị gia tăng:

    <p>Được tính toàn bộ giá trị sản xuất tạo ra trong một kỳ nhất định, bao gồm c + v + m. (A)</p> Signup and view all the answers

    Có mấy phương pháp kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng lao động trong doanh nghiệp?

    <p>2 (B)</p> Signup and view all the answers

    Trong phương pháp kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động, nếu kết quả tính ra nhỏ hơn 1 là....

    <p>Tiết kiệm lao động. (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong phương pháp kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động, nếu kết quả tính ra lớn hơn 1 là....

    <p>Lãng phí lao động. (D)</p> Signup and view all the answers

    Hệ số tăng lao động trong kỳ bằng:

    <p>(Số lao động cuối kỳ / Số lao động đầu kỳ) - 1 (B)</p> Signup and view all the answers

    Tỷ lệ lao động bị thải hồi, tự ý bỏ việc trong kỳ bằng:

    <p>Số lao động bị thải hồi, tự ý bỏ việc trong kỳ / Số lao động bình quân trong kỳ. (B)</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh:

    <p>Các câu trên đều đúng. (C)</p> Signup and view all the answers

    Căn cứ vào phương pháp tính NSLĐ, có:

    <p>NSLĐ thuận, NSLĐ nghịch. (A)</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động thuận là:

    <p>Phản ánh kết quả tính cho một đơn vị lao động hao phí. (B)</p> Signup and view all the answers

    Công thức tính chỉ tiêu năng suất lao động thuận là:

    <p>W = Q - T (A)</p> Signup and view all the answers

    Công thức tính chỉ tiêu năng suất lao động nghịch là:

    <p>W = Q - T (D)</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động thuận và nghịch:

    <p>Có mối quan hệ nghịch. (D)</p> Signup and view all the answers

    Chỉ số NSLĐ hiện vật giản đơn là:

    <p>iW = W0/Q0/T0 (D)</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động tăng, khi:

    <p>Giá trị tuyệt đối của NSLĐ nghịch giảm. (B)</p> Signup and view all the answers

    Có mấy phương pháp đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lương?

    <p>2 (C)</p> Signup and view all the answers

    Công thức tính tiền lương bình quân 1 ngày làm việc, bằng:

    <p>Tổng quỹ lương ngày / Số ngày công làm việc thực tế. (C)</p> Signup and view all the answers

    Công thức tính tiền lương bình quân tháng, bằng:

    <p>Tổng quỹ lương tháng / Số lao động bình quân tháng. (A)</p> Signup and view all the answers

    Có tình hình sản xuất của một công ty dệt như sau: Năng suất lao động từng phân xưởng trong tháng 5 là:

    <p>6 và 8 và 10 (D)</p> Signup and view all the answers

    Toàn bộ các khoản mục chi phí vật chất và dịch vụ là gì?

    <p>Toàn bộ các khoản mục chi phí vật chất và dịch vụ (C)</p> Signup and view all the answers

    Phân tích sự biến động của doanh thu theo các nhân tố chính có bao nhiêu nhân tố?

    <p>5 nhân tố (A)</p> Signup and view all the answers

    Khi đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch mặt hàng của doanh nghiệp cần dựa trên nguyên tắc nào?

    <p>Không lấy mặt hàng vượt kế hoạch bù cho mặt hàng không hoàn thành kế hoạch (D)</p> Signup and view all the answers

    Sản phẩm đã kết thúc ở từng phân xưởng sợi hoặc dệt và tiếp tục chuyển sang phân xưởng khác là gì?

    <p>Bán thành phẩm (C)</p> Signup and view all the answers

    Sản phẩm đang trong quá trình sản xuất tại một trong ba phân xưởng là gì?

    <p>Sản phẩm dở dang (C)</p> Signup and view all the answers

    Sản phẩm đã kết thúc ở phân xưởng in nhuộm là gì?

    <p>Thành phẩm (B)</p> Signup and view all the answers

    Phương pháp tính khối lượng sản phẩm vật chất của doanh nghiệp có những phương pháp nào?

    <p>Phương pháp hiện vật và phương pháp hiện vật qui ước (D)</p> Signup and view all the answers

    Những nhân tố nào ảnh hưởng đến biến động doanh thu của doanh nghiệp?

    <p>Các câu trên đều đúng (B)</p> Signup and view all the answers

    Nội dung tổng doanh thu của doanh nghiệp bao gồm bao nhiêu thành phần?

    <p>5 thành phần (C)</p> Signup and view all the answers

    Hệ số qui đổi cho máy kéo 5 tấn, 7 tấn, 12 tấn là gì?

    <p>1 và 1,4 và 2,4 (D)</p> Signup and view all the answers

    Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng máy kéo của doanh nghiệp bằng phương pháp hiện vật là 1,00.

    <p>True (A)</p> Signup and view all the answers

    Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng máy kéo của doanh nghiệp bằng phương pháp hiện vật qui ước là bao nhiêu?

    <p>91,14% (B)</p> Signup and view all the answers

    Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng của doanh nghiệp sản xuất chai thủy tinh theo phương pháp hiện vật là bao nhiêu?

    <p>100% (D)</p> Signup and view all the answers

    Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng của doanh nghiệp sản xuất chai thủy tinh theo phương pháp hiện vật qui ước là bao nhiêu?

    <p>98,8% (B)</p> Signup and view all the answers

    Tốc độ phát triển (%) về số lượng động cơ được sản xuất thực tế của tháng 5 so tháng 4 là gì?

    <p>Nhỏ hơn 100% (C)</p> Signup and view all the answers

    Chọn động cơ có công suất nhỏ nhất làm tiêu chuẩn, tốc độ phát triển (%) về số lượng động cơ theo đơn vị hiện vật quy ước của tháng 5 so tháng 4 là gì?

    <p>Lớn hơn 100% (C)</p> Signup and view all the answers

    Hệ số quy đổi (h) của loại động cơ theo đơn vị công suất nhỏ nhất là gì?

    <p>Của loại động cơ 1 nhỏ hơn của loại 2, của loại 3 và của loại 4 (A)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất nông nghiệp của nông trường trong năm là bao nhiêu?

    <p>985 (C)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của phân xưởng đúc là bao nhiêu?

    <p>75 (A)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của phân xưởng gò rèn là bao nhiêu?

    <p>63 (C)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của phân xưởng cơ khí là bao nhiêu?

    <p>180 (B)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của phân xưởng phát điện là bao nhiêu?

    <p>18 (A)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị của sản phẩm phụ, phế phẩm, phế liệu thu hồi, bán và thu tiền trong kỳ của ngành công nghiệp được tính như thế nào?

    <p>Được tính vào giá trị sản xuất công nghiệp (A)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của xí nghiệp phân xưởng sợi là bao nhiêu?

    <p>64 (C)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất công nghiệp của xí nghiệp phân xưởng cơ điện là bao nhiêu?

    <p>100 (D)</p> Signup and view all the answers

    Sản phẩm đã kết thúc ở phân xưởng in nhuộm là gì?

    <p>Thành phẩm (C)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất của phân xưởng sửa chữa công cụ là bao nhiêu?

    <p>60 trđ (A)</p> Signup and view all the answers

    Giá trị gia tăng của doanh nghiệp tính theo phương pháp sản xuất và phương pháp phân phối, thì:

    <p>Bằng nhau (B)</p> Signup and view all the answers

    Khoản nào thuộc thu nhập lần đầu của người lao động?

    <p>Tiền lưu trú (C)</p> Signup and view all the answers

    Tìm câu sai trong các khoản thu nhập lần đầu của doanh nghiệp?

    <p>Tiền lưu trú khi người lao động đi công tác (D)</p> Signup and view all the answers

    Tìm câu sai trong các khoản thu nhập lần đầu của người lao động?

    <p>Khấu hao tài sản cố định (D)</p> Signup and view all the answers

    Hạch toán khối lượng sản phẩm vật chất mới sản xuất của doanh nghiệp có nhược điểm nào?

    <p>Các câu trên đều đúng (C)</p> Signup and view all the answers

    Hoạt động kinh doanh không tạo ra sản phẩm vật chất là gì?

    <p>Hoạt động kinh doanh dịch vụ sản xuất (A)</p> Signup and view all the answers

    Chênh lệch chi phí sản xuất dở dang của doanh nghiệp cuối kỳ so với đầu kỳ luôn luôn có dấu như thế nào?

    <p>Có khi có dấu dương, có khi có dấu âm, có khi bằng 0 (C)</p> Signup and view all the answers

    Tìm câu sai trong nội dung sau: Được tính vào thành phẩm của doanh nghiệp là gì?

    <p>Sản phẩm có khuyết tật, không đạt tiêu chuẩn chất lượng (A)</p> Signup and view all the answers

    Bán thành phẩm là gì?

    <p>Sản phẩm đã hoàn thành ở một hoặc một số khâu của quy trình sản xuất, nhưng chưa đến khâu sản xuất cuối cùng (C)</p> Signup and view all the answers

    Sản phẩm dở dang là gì?

    <p>Sản phẩm đã kết thúc một số công đoạn sản xuất, nhưng vẫn chưa hoàn thành toàn bộ, còn tiếp tục ở một số công đoạn sản xuất khác (C)</p> Signup and view all the answers

    Điền số liệu vào hai ô trên bảng: cc. 20 và 21,6; c. 20 và 22,6; dd. 21 và 21,6; d. 21 và 22,6. Đáp án đúng là?

    <p>cc. 20 và 21,6 (D)</p> Signup and view all the answers

    Khi phân tích NSLĐ tháng, số tương đối của hệ thống chỉ số là?

    <p>1,06 = 1,10 x 0,96 (A)</p> Signup and view all the answers

    Số tuyệt đối của hệ thống chỉ số trong phân tích NSLĐ tháng là?

    <p>1,7 = 2,3 + (–0,8) (Trđ) (C)</p> Signup and view all the answers

    Tốc độ tăng (giảm) của hệ thống chỉ số trên thể hiện như sau?

    <p>0,08 = 0,12 + (-0,05) (A)</p> Signup and view all the answers

    Số lao động bình quân quý I là:

    <p>525</p> Signup and view all the answers

    Giá trị sản xuất quý II so với quý I giảm 10%, xác định việc sử dụng lao động của công ty quý II so với quý I là gì?

    <p>Lãng phí (B)</p> Signup and view all the answers

    Biến động năng suất lao động bình quân một người tháng 4 so với tháng 3 chung cho toàn công ty là?

    <p>0,7223 (B)</p> Signup and view all the answers

    Biến động năng suất lao động giờ tháng 4 so với tháng 3 của công ty là?

    <p>0,8620 (A)</p> Signup and view all the answers

    Tính số tương đối phản ánh biến động năng suất lao động do ảnh hưởng của năng suất đất và diện tích đất canh tác bình quân 1 lao động là?

    <p>1,6 = 1,2 x 1,5 (C)</p> Signup and view all the answers

    Tính số tuyệt đối phản ánh biến động năng suất lao động do ảnh hưởng của năng suất đất và diện tích đất canh tác bình quân 1 lao động là?

    <p>9,6 = 3,6 + 6 (tấn/người) (B)</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động là chỉ tiêu phản ánh?

    <p>Hiệu quả sử dụng lao động (C)</p> Signup and view all the answers

    Theo quy luật, tốc độ tăng tiền lương của người lao động so với tốc độ tăng năng suất lao động, phải?

    <p>Nhỏ hơn (A)</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động bình quân của một lao động trong tuần là:

    <p>21 m3</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động bình quân của một lao động trong một ngày của tuần là:

    <p>30 m3</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động bình quân của cả tổ lao động trong một ngày của tuần là:

    <p>30 m3</p> Signup and view all the answers

    Năng suất lao động nghịch tăng, có nghĩa là giá trị tuyệt đối của nó?

    <p>Giảm (C)</p> Signup and view all the answers

    Nhiệm vụ của thống kê tài sản cố định là?

    <p>Các câu trên đều đúng. (D)</p> Signup and view all the answers

    Theo qui định hiện hành, tài sản cố định phải hội tụ đủ các điều kiện?

    <p>Các câu trên đều đúng. (C)</p> Signup and view all the answers

    Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm, thuộc loại TSCĐ nào?

    <p>Tài sản cố định hữu hình. (D)</p> Signup and view all the answers

    Tìm câu sai trong nội dung sau: Tài sản cố định vô hình bao gồm?

    <p>Máy vi tính, máy Fax. (D)</p> Signup and view all the answers

    Căn cứ vào trạng thái của TSCĐ, có thể phân ra?

    <p>TSCĐ đang hoạt động, TSCĐ ngừng hoạt động, TSCĐ dự trữ, TSCĐ chờ thanh lý. (D)</p> Signup and view all the answers

    Thống kê số lượng TSCĐ của Doanh nghiệp được biểu hiện qua chỉ tiêu?

    <p>TSCĐ hiện có cuối kỳ, TSCĐ bình quân trong kỳ. (C)</p> Signup and view all the answers

    Có mấy phương pháp xác định chỉ tiêu TSCĐ hiện có cuối kỳ?

    <p>2 (D)</p> Signup and view all the answers

    Công thức tính chỉ tiêu TSCĐ hiện có ở cuối kỳ bằng (=)?

    <p>TSCĐ có đầu kỳ + TSCĐ tăng trong kỳ – TSCĐ giảm trong kỳ. (D)</p> Signup and view all the answers

    Công thức: Error! phản ánh chỉ tiêu nào sau đây?

    <p>TSCĐ bình quân trong kỳ. (C)</p> Signup and view all the answers

    Công thức nào sau đây được dùng để tính chỉ tiêu TSCĐ bình quân trong kỳ?

    <p>TSCĐ có đầu kỳ. (B)</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Đối tượng Nghiên cứu của Thống kê Doanh nghiệp

    • Môn học Thống kê Doanh nghiệp tập trung vào mối liên hệ giữa mặt lượng và mặt chất của các hiện tượng kinh tế xảy ra trong doanh nghiệp hoặc có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
    • Mục tiêu của thống kê doanh nghiệp là cung cấp thông tin phục vụ cho nhu cầu quản lý, sản xuất, kinh doanh.

    Kết quả Hoạt động Kinh doanh

    • Kết quả hoạt động kinh doanh là những kết quả mang lại lợi ích kinh tế, góp phần thỏa mãn nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của xã hội.
    • Các kết quả cụ thể bao gồm doanh thu, chi phí, lợi nhuận, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.

    Bộ phận Thu thập và Xử lý Thông tin

    • Bộ phận tài chính của doanh nghiệp có trách nhiệm thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về nguồn vốn, phân phối vốn, cân đối công nợ, góp phần vào quản lý hoạt động kinh doanh.

    Đối tượng Nghiên cứu của Thống kê Doanh nghiệp

    • Đối tượng của thống kê doanh nghiệp là những hiện tượng kinh tế xảy ra trong doanh nghiệp hoặc có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định.
    • Các hiện tượng và sự kiện này bao gồm những khía cạnh liên quan đến lao động, tài sản, vốn, nhu cầu tiêu dùng của xã hội, và các yếu tố môi trường tác động đến kết quả hoạt động kinh doanh.

    Nguyên tắc Tổ chức Hạch toán và Thông tin

    • Các hoạt động của doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc tổ chức hạch toán thống nhất và nguyên tắc thực hiện thông tin nhằm đảm bảo tính chính xác, minh bạch và hiệu quả trong quản lý.

    Cơ sở Lý luận

    • Thống kê doanh nghiệp được dựa trên các học thuyết kinh tế, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và kinh tế chính trị học Mác Lê nin để cung cấp nền tảng lý luận vững chắc cho hoạt động nghiên cứu.

    Nhiệm vụ của Thống kê Doanh nghiệp

    • Thống kê doanh nghiệp đóng vai trò cung cấp thông tin và phân tích về tình hình sử dụng và hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất, như vật chất, vốn, lao động, nguyên vật liệu.
    • Nó cũng giúp phân tích giá thành, hoạt động tài chính, hiệu quả kinh doanh, và lợi nhuận của doanh nghiệp.
    • Hơn nữa, thống kê doanh nghiệp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác cho hướng phát triển kinh doanh.

    Các Hoạt động Kinh Doanh

    • Hoạt động kinh doanh sản xuất: Sản xuất ra sản phẩm vật chất để bán ra thị trường. Ví dụ: sản xuất xe hơi, máy tính, và thiết bị điện tử.
    • Hoạt động kinh doanh dịch vụ sản xuất: Cung cấp dịch vụ hỗ trợ quá trình sản xuất. Ví dụ: lắp ráp xe máy, sửa chữa xe hơi, và bảo trì thiết bị.

    Phân loại Doanh nghiệp

    • Theo khu vực kinh tế:
      • Khu vực I: Khai thác tài nguyên thiên nhiên. Ví dụ: nông nghiệp, lâm nghiệp, và thủy sản.
      • Khu vực II: Chế biến nguyên liệu, sản xuất hàng hóa. Ví dụ: công nghiệp chế biến, xây dựng, và khai thác khoáng sản.
      • Khu vực III: Cung cấp dịch vụ. Ví dụ: thương mại, du lịch, tài chính, và dịch vụ xã hội.
    • Theo hình thức sở hữu vốn:
      • Doanh nghiệp quốc doanh: Vốn do nhà nước sở hữu.
      • Doanh nghiệp ngoài quốc doanh: Vốn do các cá nhân hoặc tổ chức phi nhà nước sở hữu.
      • Doanh nghiệp liên doanh: Vốn do nhiều bên cùng góp vốn.

    Kết quả Sản xuất Kinh doanh

    • Kết quả sản xuất kinh doanh: Sản phẩm, dịch vụ mang lại lợi ích cho xã hội, phù hợp với lợi ích kinh tế, và được nhiều người tiêu dùng chấp nhận.

    Nhiệm vụ của Thống kê Kết quả Sản xuất

    • Xác định sản phẩm, phân loại theo các tiêu thức phù hợp.
    • Xác định nội dung và phương pháp tính các chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh.
    • Đánh giá tình hình sản xuất theo các chỉ tiêu và thời điểm khác nhau.

    Nguyên tắc Tính Kết quả Sản xuất Kinh doanh

    • Chỉ tính những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
    • Không tính chênh lệch sản phẩm chưa hoàn thành.

    Chỉ tiêu Kết quả Sản xuất

    • Là cơ sở để tính các chỉ tiêu tổng hợp nền kinh tế.
    • Phản ánh vai trò và vị trí của doanh nghiệp trong nền kinh tế.

    Sản phẩm Khu vực I

    • Đặc điểm: Đa dạng, bị ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên, thu được nhiều loại sản phẩm.
    • Phân loại:
      • Theo mức độ hoàn thành: Thành phẩm, sản phẩm dở dang.
      • Theo mục đích sử dụng: Sản phẩm chính, sản phẩm phụ.

    Sản phẩm Khu vực II

    • Phân loại:
      • Theo mức độ hoàn thành: Thành phẩm, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang.
      • Theo mục đích sử dụng: Sản phẩm chính, sản phẩm phụ, sản phẩm phụ trợ.

    Sản phẩm Khu vực III

    • Đặc điểm: Sản phẩm dịch vụ (phi vật chất), biểu hiện dưới dạng giá trị, sản xuất gắn liền với tiêu dùng.

    Phân loại Sản phẩm (Khu vực II)

    • Thành phẩm: Sản phẩm đã trải qua toàn bộ các khâu sản xuất, đạt tiêu chuẩn, đã và đang làm thủ tục nhập kho.
    • Bán thành phẩm: Sản phẩm đã trải qua một số công đoạn sản xuất, nhưng vẫn chưa hoàn thành, còn tiếp tục ở một số khâu sản xuất khác.
    • Sản phẩm dở dang: Sản phẩm đang trong quá trình sản xuất tại một trong các phân xưởng.

    Phân loại Sản phẩm (Khu vực I)

    • Sản phẩm chính: Sản phẩm tạo ra trong hoạt động sản xuất chính và là mục tiêu chính của hoạt động sản xuất.
    • Sản phẩm phụ: Sản phẩm thu được từ việc tận dụng phế liệu, phế thải và một phần nguyên liệu chính của doanh nghiệp để sản xuất.
    • Sản phẩm phụ trợ: Sản phẩm sản xuất ra nhằm mục đích hỗ trợ cho quá trình sản xuất chính.

    Hệ số Qui Đổi

    • Hệ số qui đổi được sử dụng để so sánh sản lượng của các sản phẩm khác nhau, dựa trên đặc tính của sản phẩm được chọn làm tiêu chuẩn.

    Nhược Điểm của Phương Pháp Tính Khối Lượng Sản Phẩm

    • Không thể tổng hợp kết quả chung của doanh nghiệp.
    • Không biểu hiện rõ ràng sản lượng của từng ngành.

    Giá Trị Sản Xuất

    • Giá trị sản xuất ngành công nghiệp: Bao gồm thành phẩm đã sản xuất, gia công, chênh lệch bán thành phẩm/sản phẩm dở dang, và giá trị các công việc có tính chất công nghiệp làm thuê cho bên ngoài.
    • Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp: Bao gồm trồng trọt, chăn nuôi (trừ nuôi trồng thủy sản, hải sản), và lâm nghiệp, tính theo phương pháp tổng mức chu chuyển, có thể dẫn đến tính trùng lặp trong nội bộ ngành.
    • Giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp: Bao gồm trồng mới/chăm sóc rừng, khai thác gỗ/lâm sản, và các hoạt động khác như ươm cây, lai tạo giống, quản lý, bảo vệ rừng.
    • Giá trị sản xuất ngành thủy sản: Bao gồm đánh bắt/khai thác, nuôi trồng, và chênh lệch về giá trị sản phẩm dở dang.
    • Giá trị sản xuất ngành xây dựng: Bao gồm xây lắp, khảo sát thiết kế, và sửa chữa lớn nhà cửa/vật kiến trúc.

    Giá Trị Gia Tăng (VA)

    • Giá Trị Gia Tăng (VA): Toàn bộ giá trị các sản phẩm vật chất và dịch vụ do doanh nghiệp sáng tạo thêm trong kỳ nghiên cứu, được tính theo hai phương pháp:
      • Phương pháp sản xuất: VA = GO – (Chi phí vật chất + Chi phí dịch vụ)
      • Phương pháp phân phối: VA = Thu nhập lần đầu của người sản xuất + Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp + Khấu hao TSCĐ

    Phân loại Chi phí

    • Chi phí vật chất: Bao gồm chi phí nguyên vật liệu chính, phụ, bán thành phẩm mua ngoài, và chi phí động lực (điện) mua ngoài.
    • Chi phí dịch vụ: Bao gồm chi phí bảo hộ lao động, chi phí tuyên truyền/quảng cáo, tiền công tác phí, và chi phí thường xuyên về y tế/thể thao.

    Giá trị Sản Xuất Ngành Thương Mại

    • Được tính theo hai phương pháp khác nhau.

    Giá trị Sản Xuất Ngành Giao thông Vận tải/Kho Bãi

    • Được tính theo 7 nội dung khác nhau.

    Chi phí Trung Gian (IC)

    • IC bao gồm toàn bộ chi phí vật chất và dịch vụ để tính giá trị gia tăng (VA).

    Phân tích Doanh Thu

    • Doanh thu có thể biến động theo 5 nhân tố chính.

    Nguyên tắc Đánh Giá Mức Độ Hoàn Thành Kế Hoạch

    • Không lấy mặt hàng vượt kế hoạch bù cho mặt hàng không hoàn thành kế hoạch, cần đánh giá riêng từng mặt hàng.

    Các Loại Sản Phẩm trong Xí nghiệp Dệt

    • Bán thành phẩm: Sản phẩm đã kết thúc ở từng phân xưởng sợi hoặc dệt và tiếp tục chuyển sang phân xưởng khác.
    • Sản phẩm dở dang: Sản phẩm đang trong quá trình sản xuất tại một trong các phân xưởng.
    • Thành phẩm: Sản phẩm đã kết thúc ở phân xưởng in nhuộm, đạt tiêu chuẩn.

    Phương pháp Tính Khối Lượng Sản Phẩm

    • Có ba phương pháp: phương pháp hiện vật, phương pháp giá trị, và phương pháp hiện vật qui ước.

    Các yếu tố ảnh hưởng đến biến động doanh thu của doanh nghiệp

    • Khối lượng sản phẩm tiêu thụ và kết cấu giữa chúng ảnh hưởng đến doanh thu
    • Giá bán và giá thành sản phẩm ảnh hưởng đến doanh thu
    • Mức thuế của một đơn vị sản phẩm ảnh hưởng đến doanh thu

    Thành phần của doanh thu của doanh nghiệp

    • Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm 5 thành phần

    Hệ số quy đổi và sản lượng hiện vật qui ước

    • Hệ số quy đổi (h) được sử dụng khi doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau
    • Hệ số quy đổi là tỷ lệ giữa khối lượng của sản phẩm chuẩn và khối lượng của sản phẩm cần quy đổi
    • Sản lượng hiện vật qui ước được tính bằng cách nhân sản lượng hiện vật của mỗi loại sản phẩm với hệ số quy đổi tương ứng
    • Sản lượng hiện vật qui ước được sử dụng để đánh giá kết quả sản xuất chung của doanh nghiệp khi doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau

    Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng

    • Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng được tính bằng tỷ lệ giữa sản lượng thực hiện và sản lượng kế hoạch
    • Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng có thể được tính theo phương pháp hiện vật hoặc phương pháp hiện vật qui ước
    • Phương pháp hiện vật qui ước được sử dụng khi doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau

    Giá trị sản xuất nông nghiệp

    • Giá trị sản xuất nông nghiệp bao gồm giá trị sản phẩm chính, sản phẩm phụ, sản phẩm dở dang, sản phẩm tồn kho
    • Giá trị sản phẩm chính là giá trị của sản phẩm được bán ra thị trường
    • Giá trị sản phẩm phụ là giá trị của sản phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất chính, nhưng không phải là sản phẩm chính
    • Giá trị sản phẩm dở dang là giá trị của sản phẩm đang trong quá trình sản xuất, chưa hoàn thành
    • Giá trị sản phẩm tồn kho là giá trị của sản phẩm đã hoàn thành, nhưng chưa bán ra thị trường

    Giá trị sản xuất công nghiệp

    • Giá trị sản xuất công nghiệp bao gồm giá trị sản phẩm hoàn thành, giá trị sản phẩm dở dang, giá trị sản phẩm phụ, giá trị dịch vụ
    • Giá trị sản phẩm hoàn thành là giá trị của sản phẩm đã hoàn thành, đạt tiêu chuẩn chất lượng, có thể bán ra thị trường
    • Giá trị sản phẩm dở dang là giá trị của sản phẩm đang trong quá trình sản xuất, chưa hoàn thành
    • Giá trị sản phẩm phụ là giá trị của sản phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất chính, nhưng không phải là sản phẩm chính
    • Giá trị dịch vụ là giá trị của dịch vụ được tạo ra trong quá trình sản xuất công nghiệp

    Thu nhập lần đầu của người lao động

    • Thu nhập lần đầu của người lao động là khoản thu nhập mà người lao động nhận được từ hoạt động sản xuất kinh doanh
    • Thu nhập lần đầu của người lao động bao gồm lương, thưởng, trợ cấp, lợi nhuận chia cho người lao động

    Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp

    • Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp là khoản thu nhập mà doanh nghiệp nhận được từ hoạt động sản xuất kinh doanh
    • Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp bao gồm doanh thu từ bán hàng, doanh thu từ dịch vụ, lợi nhuận từ đầu tư, lãi vay

    Phương pháp tính giá trị sản xuất

    • Phương pháp tính giá trị sản xuất theo sản phẩm vật chất được sử dụng để đánh giá hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp
    • Phương pháp tính giá trị sản xuất theo phân phối được sử dụng để đánh giá hiệu quả sản xuất của ngành kinh tế

    Các loại sản phẩm trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp

    • Sản phẩm chính là sản phẩm chính được sản xuất, là mục tiêu chính của hoạt động sản xuất
    • Bán thành phẩm là sản phẩm đã hoàn thành ở một hoặc một số khâu của qui trình sản xuất, nhưng chưa đến khâu sản xuất cuối cùng
    • Sản phẩm dở dang là sản phẩm đang nằm trong một công đoạn sản xuất nào đó và không thể bán được
    • Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra trong quá trình sản xuất chính, nhưng không phải là sản phẩm chính
    • Sản phẩm dở dang là sản phẩm đang nằm trong một công đoạn sản xuất nào đó và không thể bán được

    Các loại sản phẩm trong sản xuất dịch vụ

    • Sản phẩm dịch vụ là sản phẩm vô hình, được tạo ra và tiêu thụ đồng thời

    Giá trị sản xuất công nghiệp

    • Giá trị sản xuất công nghiệp được tính theo phương pháp công xưởng
    • Giá trị sản xuất công nghiệp không được tính trùng kết quả sản xuất giữa các phân xưởng trong doanh nghiệp

    Giá trị sản xuất nông nghiệp

    • Giá trị sản xuất nông nghiệp được tính theo phương pháp sản phẩm vật chất
    • Giá trị sản xuất nông nghiệp được sử dụng để đánh giá hiệu quả sản xuất của ngành nông nghiệp

    Các loại giá

    • Giá thoả thuận là giá được thỏa thuận giữa người mua và người bán
    • Giá so sánh là giá được so sánh với giá của các sản phẩm cùng loại
    • Giá xuất kho là giá được sử dụng để tính doanh thu bán hàng
    • Giá hiện hành là giá được sử dụng để tính giá trị hàng tồn kho

    Phân tích giá trị sản xuất công nghiệp

    • Giá trị sản xuất công nghiệp là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ được tạo ra bởi một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định.
    • Giá trị sản xuất công nghiệp được tính theo giá cố định, tức là giá trị của sản phẩm được tính theo giá của thời điểm đầu kỳ.
    • Giá trị sản xuất công nghiệp được tính theo công thức sau: Giá trị sản xuất công nghiệp = Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ + Giá trị sản xuất trong kỳ - Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ.
    • Giá trị sản xuất công nghiệp cho phép đánh giá mức độ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp so sánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành nghề.

    Phân tích giá trị gia tăng

    • Giá trị gia tăng là phần giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất kinh doanh.
    • Giá trị gia tăng được tính theo công thức sau: Giá trị gia tăng = Giá trị sản xuất - Chi phí trung gian.
    • Chi phí trung gian là chi phí cho các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất kinh doanh, bao gồm: chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, khấu hao tài sản cố định, lương và bảo hiểm xã hội, chi phí quản lý chung, chi phí bán hàng, chi phí tài chính.
    • Giá trị gia tăng là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, so sánh kết quả sản xuất kinh doanh giữa các doanh nghiệp, và đánh giá mức độ đóng góp GDP của doanh nghiệp.

    Phân tích năng suất lao động

    • Năng suất lao động là chỉ tiêu phản ánh mối quan hệ giữa sản lượng sản phẩm tạo ra với lao động bỏ ra.
    • Năng suất lao động được phân loại theo nhiều cách, bao gồm:
      • Năng suất lao động hiện vật: Phản ánh lượng sản phẩm (hiện vật) tạo ra trên một đơn vị lao động (nhân công, giờ lao động, ngày công,…).
      • Năng suất lao động giá trị: Phản ánh giá trị của sản phẩm tạo ra trên một đơn vị lao động.
      • Năng suất lao động thuận: Phản ánh kết quả tính cho một đơn vị lao động hao phí (sản lượng / lượng lao động hao phí).
      • Năng suất lao động nghịch: Phản ánh lượng lao động hao phí cần thiết để tạo ra một đơn vị kết quả (lượng lao động hao phí / sản lượng).
    • Năng suất lao động phản ánh hiệu quả sử dụng lao động, góp phần đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

    Phân tích quỹ lương

    • Quỹ lương là tổng số tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động trong một khoảng thời gian nhất định.
    • Quỹ lương được phân loại theo nhiều cách, bao gồm:
      • Quỹ lương giờ: Là tổng số tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động cho mỗi giờ làm việc.
      • Quỹ lương ngày: Là tổng số tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động cho mỗi ngày làm việc.
      • Quỹ lương tháng: Là tổng số tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động cho mỗi tháng làm việc.
    • Quỹ lương phản ánh mức độ chi trả lương cho người lao động, góp phần đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

    Phân tích số lượng lao động

    • Số lượng lao động là chỉ tiêu phản ánh số người tham gia lao động trong một doanh nghiệp hoặc một ngành nghề.
    • Số lượng lao động được phân loại theo nhiều cách, bao gồm:
      • Số lao động trong danh sách: Là số người được ghi danh trong sổ lao động của doanh nghiệp.
      • Số lao động ngoài danh sách: Là số người không được ghi danh trong sổ lao động của doanh nghiệp, nhưng vẫn tham gia lao động.
      • Số lao động thời điểm: Là số người tham gia lao động tại một thời điểm nhất định.
      • Số lao động bình quân: Là số người tham gia lao động trung bình trong một khoảng thời gian nhất định.
    • Phân tích số lượng lao động giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả sử dụng lao động, tình hình sử dụng lao động tiết kiệm hay lãng phí, và tình hình sử dụng lao động trong doanh nghiệp tăng hay giảm..

    Lưu ý về các loại công thức:

    • Công thức tính số lao động bình quân:
      • Khi khoảng cách thời gian bằng nhau: T = (T1 + T2 + ... + Tn-1 + Tn) / 2(n-1)
      • Khi khoảng cách thời gian không bằng nhau: T = (T1 * t1 + T2 * t2 + ... + Tn * tn) / (t1 + t2 + ... + tn)
    • Công thức tính chỉ số năng suất lao động hiện vật giản đơn: iW = W1 / W0 = (Q1/T1) / (Q0/T0)
    • Công thức tính tiền lương bình quân 1 ngày làm việc: Tiền lương bình quân 1 ngày làm việc = Tổng quỹ lương ngày / Số ngày công làm việc thực tế
    • Công thức tính tiền lương bình quân tháng: Tiền lương bình quân tháng = Tổng quỹ lương tháng / Số lao động bình quân tháng

    Các chỉ tiêu cần chú ý

    • Chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp
    • Chỉ tiêu giá trị gia tăng
    • Chỉ tiêu năng suất lao động
    • Chỉ tiêu quỹ lương
    • Chỉ tiêu số lượng lao động
    • Các công thức tính toán liên quan đến các chỉ tiêu

    Mục tiêu

    • Nắm vững các khái niệm về giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị gia tăng, năng suất lao động và quỹ lương.
    • Nắm vững công thức tính toán các chỉ tiêu liên quan.
    • Sử dụng các chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và tình hình sử dụng lao động.
    • Phân tích và đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên các chỉ tiêu thu thập được .

    Tài liệu học tập

    • Tài liệu là các câu hỏi trắc nghiệm về thống kê tài sản cố định.
    • Các câu hỏi bao gồm các khái niệm, công thức tính toán và một số tình huống thực tế.
    • Tài liệu có thể được sử dụng để ôn tập, kiểm tra hoặc đánh giá kiến thức về thống kê tài sản cố định.

    Các khái niệm chính:

    • Số tương đối: Là tỷ số giữa một giá trị với giá trị khác.
    • Số tuyệt đối: Là hiệu số giữa hai giá trị.
    • Năng suất lao động: Là hiệu quả của việc sử dụng lao động.
    • Tài sản cố định: Là tài sản có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên, có thể đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
    • Tài sản cố định hữu hình: Là những tài sản có thể nhìn thấy, sờ mó được.
    • Tài sản cố định vô hình: Là những tài sản không thể nhìn thấy, sờ mó được nhưng mang lại lợi ích kinh tế.
    • Công thức tính năng suất lao động: Năng suất lao động = Giá trị sản xuất / Số lao động

    Công thức tính toán:

    • Công thức tính số tương đối: F1 / Fk
    • Công thức tính số tuyệt đối: F1 – Fk
    • Công thức tính năng suất lao động bình quân: Giá trị sản xuất / Số lao động bình quân
    • Công thức tính TSCĐ bình quân trong kỳ: (TSCĐ đầu kỳ + TSCĐ cuối kỳ) / 2

    Các tình huống thực tế:

    • Câu 155, 156: Tính năng suất lao động của từng phân xưởng và năng suất lao động bình quân chung của công ty.
    • Câu 168, 169, 170: Tính chỉ số năng suất lao động và phân tích biến động của năng suất lao động.
    • Câu 173, 174, 175: Tính số lao động bình quân và xác định tình hình sử dụng lao động.
    • Câu 176, 178: Tính biến động năng suất lao động bình quân của công ty và năng suất lao động theo giờ.
    • Câu 179, 180: Tính số tương đối và số tuyệt đối phản ánh biến động năng suất lao động.

    Các lưu ý quan trọng:

    • Khi tính toán, chú ý đơn vị đo lường của các chỉ tiêu.
    • Năng suất lao động là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng lao động.
    • Thống kê tài sản cố định giúp doanh nghiệp quản lý và khai thác hiệu quả nguồn lực của mình.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    More Like This

    Untitled Quiz
    6 questions

    Untitled Quiz

    AdoredHealing avatar
    AdoredHealing
    Untitled Quiz
    37 questions

    Untitled Quiz

    WellReceivedSquirrel7948 avatar
    WellReceivedSquirrel7948
    Untitled Quiz
    18 questions

    Untitled Quiz

    RighteousIguana avatar
    RighteousIguana
    Untitled Quiz
    50 questions

    Untitled Quiz

    JoyousSulfur avatar
    JoyousSulfur
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser