Vật Lý và Hóa Học - Câu Hỏi Đúng Sai
26 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Tại sao các hợp chất boron cư xử như axit Lewis?

  • Tính chất cộng hóa trị
  • Tính chất ion hóa
  • Cấu hình octet
  • Thiếu electron (correct)

H3BO3 không phải là một loại axit đúng bởi vì điều nào sau đây?

  • Nó là một axit yếu ba ngữ
  • Có cấu trúc lớp với các đơn vị BO3 được liên kết bằng liên kết hidro
  • Nó không hoạt động như một chất cho proton nhưng là axit Lewis bằng cách tiếp nhận ion OH- (correct)
  • Nó được chuẩn bị bằng cách axit hóa dung dịch borax

Loại nào có thể trải qua thủy phân không hoàn chỉnh?

  • AlCl3
  • BI3
  • BF3 (correct)
  • BCl3

Tại sao AlCl3 tồn tại dạng dimer?

<p>Orbital p không hoàn chỉnh (B)</p> Signup and view all the answers

Trật tự ổn định của trạng thái oxi hóa +1 tăng dần theo thứ tự nào?

<p>Ga &lt; In &lt; Al &lt; Tl (A)</p> Signup and view all the answers

Oxit nào sau đây có bản chất axit?

<p>B2O3 (A)</p> Signup and view all the answers

Thứ tự của sức mạnh axit của các halide boron là gì?

<p>BF3 &lt; BCl3 &lt; BBr3 &lt; BI3 (A)</p> Signup and view all the answers

Cation nào sau đây không thể tồn tại trong dung dịch nước?

<p>B3+ (D)</p> Signup and view all the answers

Chất nào trong số các chất sau không có trung tâm đồng phân?

<p>O (D)</p> Signup and view all the answers

Tên IUPAC của hợp chất H3C-CH2OH là gì?

<p>trans – 1 – hydroxy methyl – 3 – methyl cyclohexane (B)</p> Signup and view all the answers

Cyanic acid (HOCN) và isocyanic acid (HNCO) khác nhau ở điểm nào?

<p>Chúng khác nhau về vị trí của electron và thể hiện cấu trúc cộng hưởng. (B)</p> Signup and view all the answers

Số lượng cấu trúc cộng hưởng tối thiểu cho chất nào sau đây?

<p>NH3 (B)</p> Signup and view all the answers

Tên IUPAC của hợp chất có cấu trúc H3C-CH2-CH3 là gì?

<p>(3R)-3-(dimethoxymethyl)-3,4,4-trimethylbut-1-ene (B)</p> Signup and view all the answers

Mỗi loại liên kết nào được xác định bởi mô hình sau đây?

<p>Liên kết cộng hóa trị bội (C)</p> Signup and view all the answers

Pha loãng axit có thể gây ra sự khác biệt nào trong tính axit?

<p>Giảm tính axit (B)</p> Signup and view all the answers

Điểm nào sau đây không phải là một đặc điểm của cấu trúc đồng phân?

<p>Chúng luôn có tính chất hóa học giống nhau (B)</p> Signup and view all the answers

Công thức nào dưới đây thể hiện acid mạnh hơn dựa trên giá trị pKa?

<p>O2N-OH (pKa = 1.76) (D)</p> Signup and view all the answers

Dạng cấu trúc nào có khả năng ổn định hơn do hiện diện của năng lượng điện tích?

<p>Cấu trúc anion CH3CH2O- (B)</p> Signup and view all the answers

Điều nào sau đây đúng về pKa và độ mạnh của acid?

<p>Acid với pKa thấp hơn càng mạnh. (D)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào cho thấy tính nguyên tử hình đông nhất trong hợp chất?

<p>Me3N (B)</p> Signup and view all the answers

Dạng cấu trúc nào có elekron dồn nén và có đặc tính bền vững cao hơn?

<p>CF3COOH (B)</p> Signup and view all the answers

Điều nào sau đây sai về phân loại hợp chất dựa trên nhóm chức?

<p>Alken là hợp chất có nhóm –CO. (A)</p> Signup and view all the answers

Carter ngọc nào có pKa cao nhất từ danh sách dưới đây?

<p>F3C-OH (A)</p> Signup and view all the answers

Hiện tượng nào dưới đây không góp phần làm tăng độ bền của cấu trúc phân tử?

<p>Esterification. (C)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào có tính acid cao nhất do có thể nhường điện tử?

<p>CF3COOH (A)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào dưới đây không thể tương tác với ion dụng cụ?

<p>CF3COO- (C)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Tính axit Lewis của hợp chất Bo

Các hợp chất Bo thể hiện tính axit Lewis do thiếu điện tử.

H3BO3 không phải là gì?

H3BO3 không phải là một axit Bronsted, nhưng là một axit Lewis.

Hợp chất nào có thể bị thủy phân không hoàn toàn?

BF3 và BCl3 có thể bị thủy phân không hoàn toàn vì thiếu điện tử.

Tại sao AlCl3 tồn tại dạng dimer?

AlCl3 tồn tại dạng dimer do phân tử AlCl3 thiếu điện tử.

Signup and view all the flashcards

Trạng thái oxi hóa +1 của các nguyên tố nhóm 13

Độ bền của trạng thái oxi hóa +1 tăng dần theo thứ tự Al < Ga < In < Tl.

Signup and view all the flashcards

Oxit axit của nhóm 13

B2O3 là oxit axit. Oxit axit có tính chất axit.

Signup and view all the flashcards

Độ mạnh axit của các trihalua của Bo

Độ mạnh axit của các trihalua của Bo tăng dần theo thứ tự BF3 < BCl3 < BBr3 < BI3.

Signup and view all the flashcards

Ion nào không tồn tại trong dung dịch nước?

Ion B3+ không tồn tại trong dung dịch nước.

Signup and view all the flashcards

Giá trị pKa của axit cacboxylic

Giá trị pKa của axit cacboxylic cho biết độ mạnh yếu của axit đó. Giá trị pKa càng nhỏ thì axit càng mạnh.

Signup and view all the flashcards

Giá trị pKa của amin

Giá trị pKa của amin cho biết độ mạnh yếu của bazơ tương ứng. Giá trị pKa càng lớn thì bazơ càng yếu.

Signup and view all the flashcards

Phản ứng giữa axit và bazơ

Phản ứng giữa axit và bazơ tạo ra muối và nước.

Signup and view all the flashcards

Tính axit của phenol, ancol

Phản ánh khả năng nhường proton của phenol và ancol. Phân loại dựa trên giá trị pKa.

Signup and view all the flashcards

Phân ly axit yếu

Quá trình phân ly của axit yếu thành ion hydro và anion còn lại, được đo đạc bằng hằng số phân ly Ka (hoặc pKa).

Signup and view all the flashcards

Định nghĩa pKa

Giá trị đo lường độ mạnh, yếu của một axit.

Signup and view all the flashcards

Phân tử hữu cơ có nhóm chức

Phân tử hữu cơ bao gồm một hay nhiều nhóm chức.

Signup and view all the flashcards

pKa ảnh hưởng đến độ mạnh axit

Giá trị pKa nhỏ hơn thể hiện độ axit lớn hơn.

Signup and view all the flashcards

Liên hệ giữa Ka và pKa

pKa = -log Ka. Điều này cho thấy mối quan hệ nghịch giữa Ka và pKa.

Signup and view all the flashcards

Tác động của nhóm thế

Các nhóm thế ảnh hưởng đến tính axit/bazơ của hợp chất hữu cơ.

Signup and view all the flashcards

Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo cho trước.

Tên gọi theo danh pháp IUPAC của một hợp chất hữu cơ dựa trên cấu trúc hóa học.

Signup and view all the flashcards

Isomer cấu trúc của axit xianic và axit isoxianic.

Hai hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác cấu trúc.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc không có tâm đối lập.

Một phân tử không có các nguyên tử nhất định chứa trong phân tử đó có cấu trúc không gian và không đối xứng.

Signup and view all the flashcards

Số lượng cấu trúc cộng hưởng.

Các cấu trúc cộng hưởng là các cấu trúc khác nhau của một phân tử hoặc ion mà có cùng vị trí nguyên tử nhưng khác nhau trong cách phân bố điện tử.

Signup and view all the flashcards

Cấu trúc vòng cyclohexane thay thế.

Một hợp chất hữu cơ có vòng cyclohexane với các nhóm chức (như hydroxy, methyl) gắn vào.

Signup and view all the flashcards

Số lượng cấu trúc cộng hưởng thấp nhất.

Một phân tử hoặc ion có số lượng cách thể hiện điện tích thấp nhất.

Signup and view all the flashcards

Axit xianic và axit isoxianic

Hai acid có công thức phân tử giống nhau nhưng khác cấu trúc.

Signup and view all the flashcards

Hợp chất 3 vị trí

Cách sắp xếp vị trí nhóm chức xung quanh một cấu trúc trung tâm.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Physics Section 1 - Single Correct Answer Type

  • Question Format: Multiple choice questions with four options (A, B, C, D), only one correct.
  • Marking Scheme: +4 for correct, 0 for unattempted, -1 for incorrect.
  • Total Questions: 20
  • Time Limit: 3 hours

Physics Section 1 - Specific Questions

  • Question 1: Potential difference between points A and B in a circuit with resistors.
  • Question 2: Current from a battery with wrongly connected cells. (12 cells, each 1V, internal resistance 1Ω).
  • Question 3: Current through a 2Ω resistor in a circuit.
  • Question 4: Current drawn by a cell in a circuit with multiple resistors.
  • Question 5: Potential difference V₁- V₂ in a circuit with resistors and given currents. (Part of a larger circuit).

Chemistry Section 1 - Single Correct Answer Type

  • Question Format: Multiple choice questions with four options (A, B, C, D), only one correct.
  • Marking Scheme: +4 for correct, 0 for unattempted, -1 for incorrect.
  • Total Questions: 20
  • Time Limit: 3 hours

Chemistry Section 1- Specific Questions

  • Question 26: Reason for boron compounds behaving as Lewis acids.
  • Question 27: Incorrect statement about H₃BO₃. (weak tribasic acid, preparation, layer structure).
  • Question 28: Compound that can undergo incomplete hydrolysis (BI₃, AlCl₃, BF₃, BCl₃).
  • Question 36: Compound with no stereogenic center.
  • Question 37: IUPAC name of a given compound (from a chemical structure).
  • Question 38: Correct statement about cyanic and isocyanic acids.
  • Question 39: Compound with fewest resonance structures.
  • Question 40: IUPAC name of a given compound (chemical structure).

Maths Section 1 - Single Correct Answer Type

  • Question Format: Multiple choice questions with four options (A, B, C, D), only one correct.
  • Marking Scheme: +4 for correct, 0 for unattempted, -1 for incorrect.
  • Total Questions: 20
  • Time Limit: 3 hours

Maths Section 1 - Specific Questions

  • Question 51- 60: Various circle, parabola and coordinate geometry questions (equations, tangents, areas, loci etc). (Equations of circles, parabolas).
  • Question 61-70: More circle, parabola questions. (distance, tangents, points of intersection).

Additional Notes:

  • Section II: Numerical answer type questions. Round off to the nearest integer.
  • Multiple Sections: The exam likely has multiple sections (Physics, Chemistry, Maths), and the provided questions are from different sections.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Description

Quiz này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về Vật Lý và Hóa Học, giúp bạn kiểm tra kiến thức của mình về các chủ đề cơ bản trong cả hai môn học. Mỗi câu hỏi có bốn lựa chọn với chỉ một đáp án đúng. Hãy chuẩn bị sẵn sàng để vượt qua bài kiểm tra này!

More Like This

Class 12 Physics and Chemistry Quiz
8 questions
Physics and Chemistry Quiz
3 questions
Physics and Chemistry Quiz
12 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser