Podcast
Questions and Answers
Các bào quan nào có màng trong tế bào nhân chuẩn?
Các bào quan nào có màng trong tế bào nhân chuẩn?
- Khung tế bào
- Túi tiết
- Phao cảm ứng
- Lưới nội chất (correct)
Chức năng chính của các bào quan có màng bao gồm điều gì?
Chức năng chính của các bào quan có màng bao gồm điều gì?
- Lưu trữ thông tin di truyền
- Thực hiện tổng hợp lipid
- Cung cấp năng lượng cho tế bào
- Vận chuyển protein đến đúng bào quan (correct)
Quá trình vận chuyển protein nào cho phép protein vào nhân?
Quá trình vận chuyển protein nào cho phép protein vào nhân?
- Vận chuyển qua cổng (correct)
- Vận chuyển đơn giản
- Vận chuyển thông qua bào quan
- Vận chuyển nhờ khối cầu
Đặc điểm nào không đúng về màng nhân?
Đặc điểm nào không đúng về màng nhân?
Các lỗ màng nhân có vai trò gì trong tế bào?
Các lỗ màng nhân có vai trò gì trong tế bào?
Cơ chế nào không phải là một trong những cách vận chuyển protein?
Cơ chế nào không phải là một trong những cách vận chuyển protein?
Các trình tự tín hiệu có chức năng gì trong vận chuyển protein?
Các trình tự tín hiệu có chức năng gì trong vận chuyển protein?
Khái niệm nào không liên quan đến màng nhân?
Khái niệm nào không liên quan đến màng nhân?
Phức hệ nhân (NPC) có chức năng gì trong tế bào?
Phức hệ nhân (NPC) có chức năng gì trong tế bào?
Ran GTPase có chức năng gì trong vận chuyển qua cổng?
Ran GTPase có chức năng gì trong vận chuyển qua cổng?
Ran-GAP có vai trò gì trong chu trình Ran?
Ran-GAP có vai trò gì trong chu trình Ran?
Cái gì đảm bảo nồng độ của Ran-GTP luôn cao trong nhân tế bào?
Cái gì đảm bảo nồng độ của Ran-GTP luôn cao trong nhân tế bào?
Tín hiệu nào điều khiển vận chuyển protein đến ty thể?
Tín hiệu nào điều khiển vận chuyển protein đến ty thể?
TOM và TIM là gì trong quá trình vận chuyển protein?
TOM và TIM là gì trong quá trình vận chuyển protein?
OXA có vai trò gì trong việc gắn protein lên màng ty thể?
OXA có vai trò gì trong việc gắn protein lên màng ty thể?
Vận chuyển protein vào ER diễn ra trong quá trình nào?
Vận chuyển protein vào ER diễn ra trong quá trình nào?
Chức năng chính của ER trong tế bào là gì?
Chức năng chính của ER trong tế bào là gì?
Sự chuyển đổi giữa trạng thái Ran-GTP và Ran-GDP được điều khiển bởi?
Sự chuyển đổi giữa trạng thái Ran-GTP và Ran-GDP được điều khiển bởi?
Các loại protein nào được vận chuyển từ tế bào chất vào ty thể?
Các loại protein nào được vận chuyển từ tế bào chất vào ty thể?
Chuỗi tín hiệu nào cần thiết để định hướng protein đến ER?
Chuỗi tín hiệu nào cần thiết để định hướng protein đến ER?
Protein hòa tan trong ER thường được giải phóng ở đâu?
Protein hòa tan trong ER thường được giải phóng ở đâu?
SRP (signal-recognition particle) có vai trò gì trong quá trình vận chuyển protein?
SRP (signal-recognition particle) có vai trò gì trong quá trình vận chuyển protein?
Các trình tự nào xác định sự xếp đặt của protein xuyên màng trên lớp kép lipid?
Các trình tự nào xác định sự xếp đặt của protein xuyên màng trên lớp kép lipid?
Quá trình glycosyl hóa diễn ra như thế nào trên ER?
Quá trình glycosyl hóa diễn ra như thế nào trên ER?
Nếu một protein không đạt được cấu trúc không gian phù hợp, nó sẽ được xử lý như thế nào?
Nếu một protein không đạt được cấu trúc không gian phù hợp, nó sẽ được xử lý như thế nào?
Quá trình vận chuyển bằng bóng tải (Vesicular transport) liên quan đến việc sử dụng loại gì?
Quá trình vận chuyển bằng bóng tải (Vesicular transport) liên quan đến việc sử dụng loại gì?
Clathrin có vai trò gì trong quá trình hình thành bóng tải?
Clathrin có vai trò gì trong quá trình hình thành bóng tải?
Dynamin có vai trò gì trong quá trình cởi bỏ bóng tải?
Dynamin có vai trò gì trong quá trình cởi bỏ bóng tải?
Các protein nào chịu trách nhiệm cho sự hình thành bóng tải từ màng tế bào?
Các protein nào chịu trách nhiệm cho sự hình thành bóng tải từ màng tế bào?
Vai trò chính của protein SNARE là gì trong quá trình cập bến của bóng tải?
Vai trò chính của protein SNARE là gì trong quá trình cập bến của bóng tải?
Yếu tố nào đảm bảo sự đặc hiệu đích của quá trình cập bến của bóng tải?
Yếu tố nào đảm bảo sự đặc hiệu đích của quá trình cập bến của bóng tải?
Các protein nào tạo thành phức hệ trans-SNARE?
Các protein nào tạo thành phức hệ trans-SNARE?
Sự tái sử dụng thụ thể màng sinh chất chủ yếu xảy ra vào thời điểm nào?
Sự tái sử dụng thụ thể màng sinh chất chủ yếu xảy ra vào thời điểm nào?
Màng nào tham gia vào việc xuất bào từ mạng lưới trans-Golgi?
Màng nào tham gia vào việc xuất bào từ mạng lưới trans-Golgi?
Protein nào có vai trò chính trong việc thúc đẩy sự định vị độc đáo của bóng tải trên màng đích?
Protein nào có vai trò chính trong việc thúc đẩy sự định vị độc đáo của bóng tải trên màng đích?
Sự hình thành nào là cần thiết để giúp tạo ra cấu trúc bóng tải?
Sự hình thành nào là cần thiết để giúp tạo ra cấu trúc bóng tải?
Đặc trưng nào của SNARE motif trong v-SNARE và t-SNARE dùng để kết cặp?
Đặc trưng nào của SNARE motif trong v-SNARE và t-SNARE dùng để kết cặp?
Quá trình nào mô tả sự nhập bào từ màng sinh chất?
Quá trình nào mô tả sự nhập bào từ màng sinh chất?
Chức năng chính của protein Dor is?
Chức năng chính của protein Dor is?
Việc tách ra bóng tải thực hiện nhờ vào hoạt động của loại phân tử nào?
Việc tách ra bóng tải thực hiện nhờ vào hoạt động của loại phân tử nào?
Làm thế nào để các phức hệ SNARE có thể thực hiện chức năng của chúng?
Làm thế nào để các phức hệ SNARE có thể thực hiện chức năng của chúng?
Flashcards
Bào quan có màng là gì?
Bào quan có màng là gì?
Các bào quan có màng là những cấu trúc nhỏ nằm bên trong tế bào nhân chuẩn, được bao bọc bởi một hoặc nhiều lớp màng. Chúng đóng vai trò quan trọng trong các chức năng sống của tế bào.
Mạng lưới nội chất (ER) là gì?
Mạng lưới nội chất (ER) là gì?
Mạng lưới nội chất (ER) là một hệ thống màng liên tục trải rộng khắp tế bào nhân chuẩn, chia thành hai loại: ER trơn và ER nhám. ER trơn đảm nhiệm chức năng tổng hợp lipid, giải độc, trong khi ER nhám tham gia vào việc tổng hợp protein.
Bộ Golgi là gì?
Bộ Golgi là gì?
Bộ Golgi là một bộ phận màng bao gồm nhiều ngăn xếp, đóng vai trò như một trung tâm xử lý, đóng gói và phân loại protein, chất béo và các phân tử khác trước khi chúng được vận chuyển đến các điểm đến cuối cùng.
Lysosome là gì?
Lysosome là gì?
Signup and view all the flashcards
Peroxisome là gì?
Peroxisome là gì?
Signup and view all the flashcards
Mitochondria là gì?
Mitochondria là gì?
Signup and view all the flashcards
Vận chuyển protein là gì?
Vận chuyển protein là gì?
Signup and view all the flashcards
Trình tự tín hiệu là gì?
Trình tự tín hiệu là gì?
Signup and view all the flashcards
Loại protein vận chuyển vào ty thể
Loại protein vận chuyển vào ty thể
Signup and view all the flashcards
Vai trò của ER trong tổng hợp protein
Vai trò của ER trong tổng hợp protein
Signup and view all the flashcards
Trình tự tín hiệu ER
Trình tự tín hiệu ER
Signup and view all the flashcards
SRP (Signal-recognition particle)
SRP (Signal-recognition particle)
Signup and view all the flashcards
Trình tự khởi động và dừng vận chuyển
Trình tự khởi động và dừng vận chuyển
Signup and view all the flashcards
Sự sắp xếp của protein xuyên màng trên ER
Sự sắp xếp của protein xuyên màng trên ER
Signup and view all the flashcards
Chỉnh sửa protein trong ER
Chỉnh sửa protein trong ER
Signup and view all the flashcards
Dolichol trong glycosyl hóa
Dolichol trong glycosyl hóa
Signup and view all the flashcards
Kiểm soát chất lượng protein trong ER
Kiểm soát chất lượng protein trong ER
Signup and view all the flashcards
Vận chuyển bằng bóng tải
Vận chuyển bằng bóng tải
Signup and view all the flashcards
Vận chuyển qua cổng
Vận chuyển qua cổng
Signup and view all the flashcards
Ran GTPase
Ran GTPase
Signup and view all the flashcards
Ran-GAP và Ran-GEF
Ran-GAP và Ran-GEF
Signup and view all the flashcards
Vị trí của Ran-GAP và Ran-GEF quyết định hướng vận chuyển
Vị trí của Ran-GAP và Ran-GEF quyết định hướng vận chuyển
Signup and view all the flashcards
Trình tự tín hiệu cho vận chuyển vào ty thể
Trình tự tín hiệu cho vận chuyển vào ty thể
Signup and view all the flashcards
Protein dịch chuyển
Protein dịch chuyển
Signup and view all the flashcards
Các loại protein dịch chuyển
Các loại protein dịch chuyển
Signup and view all the flashcards
Protein dãn xoắn khi đi vào ty thể
Protein dãn xoắn khi đi vào ty thể
Signup and view all the flashcards
Vận chuyển qua màng ER
Vận chuyển qua màng ER
Signup and view all the flashcards
Sự điều khiển nhập nhân trong quá trình hoạt hóa tế bào T
Sự điều khiển nhập nhân trong quá trình hoạt hóa tế bào T
Signup and view all the flashcards
Sự tách rời bóng tải
Sự tách rời bóng tải
Signup and view all the flashcards
Vai trò của adaptin
Vai trò của adaptin
Signup and view all the flashcards
Sự hình thành bóng tải
Sự hình thành bóng tải
Signup and view all the flashcards
Sự neo giữ bóng tải
Sự neo giữ bóng tải
Signup and view all the flashcards
Sự đặc hiệu cập bến của bóng tải
Sự đặc hiệu cập bến của bóng tải
Signup and view all the flashcards
Vai trò của SNAREs
Vai trò của SNAREs
Signup and view all the flashcards
Vai trò của Rab GTPases
Vai trò của Rab GTPases
Signup and view all the flashcards
Vận chuyển giữa ER và thể Golgi
Vận chuyển giữa ER và thể Golgi
Signup and view all the flashcards
Rời khỏi ER: Sự hình thành bóng tải COPII
Rời khỏi ER: Sự hình thành bóng tải COPII
Signup and view all the flashcards
Sự thu hồi các protein của ER
Sự thu hồi các protein của ER
Signup and view all the flashcards
Thể Golgi và sự glycosyl hóa
Thể Golgi và sự glycosyl hóa
Signup and view all the flashcards
Vận chuyển từ TGN đến lysosome
Vận chuyển từ TGN đến lysosome
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Vận Chuyển Nội Bào
- Quá trình vận chuyển các chất trong tế bào, có sự tham gia của các bào quan có màng.
- Bao gồm các hình thức vận chuyển: vận chuyển qua cổng, vận chuyển xuyên màng và vận chuyển bằng bóng tải.
Các Bào Quan Có Màng
- Mitochondrion: Có vai trò trong tổng hợp ATP.
- Bộ máy Golgi: Chức năng chính là sửa đổi, phân loại và đóng gói protein và chất béo.
- Mạng lưới nội chất (ER): Tham gia tổng hợp, sửa đổi và vận chuyển protein.
- Lysosome: Có vai trò trong phân huỷ các chất.
- Endosome: Là nơi phân loại các chất được vận chuyển vào tế bào.
- Peroxisome: Phân huỷ các hợp chất độc hại.
- Nhân: Chứa vật liệu di truyền (DNA) của tế bào.
Bảng 15-1: Chức Năng Chính Của Các Bào Quan Có Màng Trong Tế Bào Nhân Chuẩn
- Cytosol: chứa nhiều con đường trao đổi chất, tổng hợp protein.
- Nhân: chứa genome chính, tổng hợp DNA, RNA.
- ER: tổng hợp lipid, protein phân phối tới các bào quan.
- Bộ máy Golgi: sửa đổi, phân loại và đóng gói protein, lipid.
- Lysosome: phân huỷ trong tế bào.
- Endosome: phân loại vật chất nội bào.
- Mitochondria: tổng hợp ATP bằng quá trình phosphoryl hóa oxy hóa.
- Chloroplasts: Tổng hợp ATP và cố định cacbon bằng quang hợp.
- Peroxisome: oxy hoá các phân tử độc hại.
Bảng 15-2: Thể Tích Tương Đối Của Các Bào Quan Có Màng Trong Tế Bào Gan (Hepatocyte)
- Bảng này thể hiện phần trăm thể tích tế bào gan chiếm bởi mỗi bào quan.
Các Trình Tự Tín Hiệu Định Hướng Cho Các Protein
- Các trình tự tín hiệu trên protein giúp xác định đường vận chuyển, bảo đảm protein đến đúng chỗ cần thiết.
- Có các trình tự tín hiệu khác nhau cho việc vận chuyển protein đến các bào quan khác nhau trong tế bào.
Vận chuyển qua cổng (gated transport)
- Vận chuyển phân tử qua lỗ màng nhân.
- Các phân tử cần vận chuyển có trình tự tín hiệu (NLS) đặc biệt.
- Ran GTPases điều chỉnh vận chuyển qua lỗ màng nhân.
Vận chuyển bằng bóng tải (Vesicular Transport)
- Bao gồm vận chuyển bằng bóng tải từ ER đến Golgi, nội bào và ngoại bào.
- Bóng vận chuyển có phủ áo protein (COPI, COPII, clathrin) giúp vận chuyển các protein và các phân tử khác cũng như các bào quan.
- Quá trình hòa nhập màng bằng sự kết hợp của các phân tử SNARE.
Vận Chuyển Qua Màng (Transmembrane Transport)
- Quá trình di chuyển các protein và phân tử khác qua màng tế bào vào hoặc ra khỏi tế bào
- Protein vận chuyển có thể đưa vào màng tế bào
- Cấu trúc protein vận chuyển có ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Khám phá quá trình vận chuyển các chất trong tế bào và các bào quan có màng. Tìm hiểu chức năng của từng bào quan như mitochondrion, lysosome và bộ máy Golgi. Quiz này sẽ giúp bạn nắm rõ vai trò của các bào quan trong tế bào nhân chuẩn.