Podcast
Questions and Answers
Tính chất cơ bản nào sau đây không phải là tính chất của từ trường?
Tính chất cơ bản nào sau đây không phải là tính chất của từ trường?
- Tác dụng lực từ lên hạt mang điện chuyển động trong nó.
- Tác dụng lực từ lên dòng điện đặt trong nó.
- Tác dụng lực từ lên điện tích đứng yên đặt trong nó. (correct)
- Tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó.
Điều gì xảy ra khi đặt một kim nam châm nhỏ tại một điểm trong không gian và kim nam châm bị lệch khỏi hướng ban đầu?
Điều gì xảy ra khi đặt một kim nam châm nhỏ tại một điểm trong không gian và kim nam châm bị lệch khỏi hướng ban đầu?
- Tại điểm đó không có từ trường.
- Kim nam châm bị nhiễm điện.
- Tại điểm đó có từ trường. (correct)
- Tại điểm đó có điện trường.
Đường sức từ có đặc điểm nào sau đây?
Đường sức từ có đặc điểm nào sau đây?
- Là đường thẳng luôn xuất phát từ cực Bắc và kết thúc ở cực Nam của nam châm.
- Là đường cong kín hoặc vô hạn, có chiều đi ra từ cực Nam và đi vào cực Bắc bên ngoài nam châm.
- Là đường cong kín hoặc vô hạn, có chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam bên ngoài nam châm. (correct)
- Không có chiều xác định và luôn cắt nhau.
Quy tắc bàn tay trái được sử dụng để xác định yếu tố nào của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện?
Quy tắc bàn tay trái được sử dụng để xác định yếu tố nào của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện?
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều, lực từ tác dụng lên đoạn dây đạt giá trị lớn nhất khi nào?
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều, lực từ tác dụng lên đoạn dây đạt giá trị lớn nhất khi nào?
Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện chạy cùng chiều thì:
Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện chạy cùng chiều thì:
Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện I, chiều dài L đặt trong từ trường đều B được tính theo công thức nào?
Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện I, chiều dài L đặt trong từ trường đều B được tính theo công thức nào?
Nếu tăng đồng thời độ lớn dòng điện trong cả hai dây dẫn song song và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi, thì lực từ tương tác giữa chúng sẽ như thế nào?
Nếu tăng đồng thời độ lớn dòng điện trong cả hai dây dẫn song song và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi, thì lực từ tương tác giữa chúng sẽ như thế nào?
Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của đường sức từ?
Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của đường sức từ?
Quy tắc nào sau đây được sử dụng để xác định chiều của đường sức từ khi biết chiều dòng điện trong một dây dẫn thẳng dài?
Quy tắc nào sau đây được sử dụng để xác định chiều của đường sức từ khi biết chiều dòng điện trong một dây dẫn thẳng dài?
Trong quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của dòng điện tròn, ngón tay cái chỉ điều gì?
Trong quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của dòng điện tròn, ngón tay cái chỉ điều gì?
Tương tác từ là tương tác giữa các đối tượng nào sau đây?
Tương tác từ là tương tác giữa các đối tượng nào sau đây?
Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài $l$ đặt trong từ trường đều $B$ với góc $\alpha$ là góc giữa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ?
Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài $l$ đặt trong từ trường đều $B$ với góc $\alpha$ là góc giữa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ?
Đại lượng nào đặc trưng cho từ trường tại một điểm về phương diện tác dụng lực từ?
Đại lượng nào đặc trưng cho từ trường tại một điểm về phương diện tác dụng lực từ?
Đơn vị của cảm ứng từ là gì?
Đơn vị của cảm ứng từ là gì?
Công thức nào sau đây biểu diễn đúng độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn một khoảng $r$?
Công thức nào sau đây biểu diễn đúng độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn một khoảng $r$?
Sự khác biệt chính giữa hai núm xoay (1) và (2) trong thí nghiệm về lực từ là gì?
Sự khác biệt chính giữa hai núm xoay (1) và (2) trong thí nghiệm về lực từ là gì?
Trong thí nghiệm về lực từ, khung dây (3) và (14) khác nhau về đặc điểm nào?
Trong thí nghiệm về lực từ, khung dây (3) và (14) khác nhau về đặc điểm nào?
Đại lượng nào đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua một diện tích S của khung dây kín?
Đại lượng nào đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua một diện tích S của khung dây kín?
Công thức nào sau đây dùng để tính từ thông?
Công thức nào sau đây dùng để tính từ thông?
Đơn vị đo của từ thông là gì?
Đơn vị đo của từ thông là gì?
Điều gì xảy ra khi từ thông qua một cuộn dây kín biến thiên?
Điều gì xảy ra khi từ thông qua một cuộn dây kín biến thiên?
Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Faraday?
Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Faraday?
Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng định luật Faraday về suất điện động cảm ứng?
Biểu thức nào sau đây thể hiện đúng định luật Faraday về suất điện động cảm ứng?
Dấu '–' trong biểu thức của suất điện động cảm ứng $e = -N \frac{\Delta \Phi}{\Delta t}$ thể hiện điều gì?
Dấu '–' trong biểu thức của suất điện động cảm ứng $e = -N \frac{\Delta \Phi}{\Delta t}$ thể hiện điều gì?
Khi một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, suất điện động cảm ứng được tính như thế nào?
Khi một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, suất điện động cảm ứng được tính như thế nào?
Điều gì xảy ra với từ thông khi một mạch kín đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng mạch vuông góc với các đường sức từ?
Điều gì xảy ra với từ thông khi một mạch kín đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng mạch vuông góc với các đường sức từ?
Một khung dây dẫn kín được đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau đây từ thông qua khung dây bằng 0?
Một khung dây dẫn kín được đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau đây từ thông qua khung dây bằng 0?
Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, yếu tố nào sau đây không cần thiết để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một mạch kín?
Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, yếu tố nào sau đây không cần thiết để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một mạch kín?
Định luật Lenz phát biểu điều gì về chiều của dòng điện cảm ứng?
Định luật Lenz phát biểu điều gì về chiều của dòng điện cảm ứng?
Khi từ thông qua một mạch kín giảm, dòng điện cảm ứng trong mạch sẽ có chiều như thế nào so với chiều dương đã chọn?
Khi từ thông qua một mạch kín giảm, dòng điện cảm ứng trong mạch sẽ có chiều như thế nào so với chiều dương đã chọn?
Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không trực tiếp sử dụng hiện tượng cảm ứng điện từ?
Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không trực tiếp sử dụng hiện tượng cảm ứng điện từ?
Điện trường xoáy được định nghĩa là gì?
Điện trường xoáy được định nghĩa là gì?
Điều gì xảy ra khi một điện trường biến thiên theo thời gian?
Điều gì xảy ra khi một điện trường biến thiên theo thời gian?
Sóng điện từ là gì?
Sóng điện từ là gì?
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véctơ cường độ điện trường $\vec{E}$ và véctơ cảm ứng từ $\vec{B}$ dao động như thế nào?
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véctơ cường độ điện trường $\vec{E}$ và véctơ cảm ứng từ $\vec{B}$ dao động như thế nào?
Một khung dây kín có chiều dương được chọn. Nếu từ thông qua khung dây tăng lên, dòng điện cảm ứng trong khung dây sẽ có chiều như thế nào?
Một khung dây kín có chiều dương được chọn. Nếu từ thông qua khung dây tăng lên, dòng điện cảm ứng trong khung dây sẽ có chiều như thế nào?
Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín biến thiên điều hòa. Pha của từ thông qua mạch kín so với pha của suất điện động như thế nào?
Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín biến thiên điều hòa. Pha của từ thông qua mạch kín so với pha của suất điện động như thế nào?
Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?
Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?
Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các vectơ trong sóng điện từ?
Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các vectơ trong sóng điện từ?
Quy tắc nào sau đây được sử dụng để xác định chiều lan truyền của sóng điện từ dựa vào vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B?
Quy tắc nào sau đây được sử dụng để xác định chiều lan truyền của sóng điện từ dựa vào vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B?
Nếu dòng điện xoay chiều trong mạch được biểu diễn bằng (i = I_0\cos(\omega t + \varphi_i)) và điện áp là (u = U_0\cos(\omega t + \varphi_u)), thì độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện được tính như thế nào?
Nếu dòng điện xoay chiều trong mạch được biểu diễn bằng (i = I_0\cos(\omega t + \varphi_i)) và điện áp là (u = U_0\cos(\omega t + \varphi_u)), thì độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện được tính như thế nào?
Trong mạch điện xoay chiều, nếu điện áp sớm pha hơn dòng điện thì điều gì xảy ra?
Trong mạch điện xoay chiều, nếu điện áp sớm pha hơn dòng điện thì điều gì xảy ra?
Điều gì xảy ra nếu độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện xoay chiều bằng 0?
Điều gì xảy ra nếu độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện xoay chiều bằng 0?
Công thức nào sau đây biểu diễn suất điện động xoay chiều cực đại (E_0) được tạo ra trong một khung dây kín có diện tích S, số vòng dây N, đặt trong từ trường B và quay với tốc độ góc (\omega)?
Công thức nào sau đây biểu diễn suất điện động xoay chiều cực đại (E_0) được tạo ra trong một khung dây kín có diện tích S, số vòng dây N, đặt trong từ trường B và quay với tốc độ góc (\omega)?
Một khung dây kín quay trong từ trường đều tạo ra suất điện động xoay chiều. Tại thời điểm suất điện động đạt giá trị cực đại, pha của suất điện động (so với thời điểm ban đầu) là bao nhiêu nếu suất điện động được biểu diễn bằng (e(t) = E_0 \cos(\omega t - \frac{\pi}{2}))?
Một khung dây kín quay trong từ trường đều tạo ra suất điện động xoay chiều. Tại thời điểm suất điện động đạt giá trị cực đại, pha của suất điện động (so với thời điểm ban đầu) là bao nhiêu nếu suất điện động được biểu diễn bằng (e(t) = E_0 \cos(\omega t - \frac{\pi}{2}))?
Nguyên tắc nào sau đây là cơ sở để tạo ra dòng điện xoay chiều?
Nguyên tắc nào sau đây là cơ sở để tạo ra dòng điện xoay chiều?
Trong công thức $e = NBS \cos(\omega t + \varphi_0) = E_0 \cos(\omega t + \varphi_0)$, đại lượng $E_0$ biểu thị cho giá trị nào?
Trong công thức $e = NBS \cos(\omega t + \varphi_0) = E_0 \cos(\omega t + \varphi_0)$, đại lượng $E_0$ biểu thị cho giá trị nào?
Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây liên quan đến việc xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện dựa trên công suất tỏa nhiệt?
Trong mạch điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây liên quan đến việc xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện dựa trên công suất tỏa nhiệt?
Công thức nào sau đây biểu diễn công suất tỏa nhiệt trung bình trên điện trở R trong một chu kỳ của dòng điện xoay chiều?
Công thức nào sau đây biểu diễn công suất tỏa nhiệt trung bình trên điện trở R trong một chu kỳ của dòng điện xoay chiều?
Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng dòng điện xoay chiều?
Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng dòng điện xoay chiều?
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, tại sao cần giảm điện áp trước khi đưa điện đến nơi tiêu thụ?
Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, tại sao cần giảm điện áp trước khi đưa điện đến nơi tiêu thụ?
Khi sử dụng dòng điện xoay chiều, hành động nào sau đây là sai?
Khi sử dụng dòng điện xoay chiều, hành động nào sau đây là sai?
Trong việc truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, biện pháp nào giúp giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải là hiệu quả nhất?
Trong việc truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, biện pháp nào giúp giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải là hiệu quả nhất?
Flashcards
Từ trường là gì?
Từ trường là gì?
Dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm, dòng điện (điện tích chuyển động).
Tính chất của từ trường?
Tính chất của từ trường?
Tác dụng lực từ lên nam châm, dòng điện khác hoặc hạt mang điện chuyển động trong nó.
Cách nhận biết từ trường?
Cách nhận biết từ trường?
Đặt một kim nam châm nhỏ tại điểm đó; nếu có lực từ, thì có từ trường.
Từ phổ là gì?
Từ phổ là gì?
Signup and view all the flashcards
Hướng của từ trường?
Hướng của từ trường?
Signup and view all the flashcards
Đường sức từ là gì?
Đường sức từ là gì?
Signup and view all the flashcards
Lực từ tác dụng lên dây dẫn?
Lực từ tác dụng lên dây dẫn?
Signup and view all the flashcards
Quy tắc bàn tay trái?
Quy tắc bàn tay trái?
Signup and view all the flashcards
Đường sức từ
Đường sức từ
Signup and view all the flashcards
Hình dạng đường sức từ
Hình dạng đường sức từ
Signup and view all the flashcards
Độ dày đường sức từ
Độ dày đường sức từ
Signup and view all the flashcards
Quy tắc nắm tay phải (dòng điện thẳng)
Quy tắc nắm tay phải (dòng điện thẳng)
Signup and view all the flashcards
Quy tắc nắm tay phải (dòng điện tròn)
Quy tắc nắm tay phải (dòng điện tròn)
Signup and view all the flashcards
Tương tác từ
Tương tác từ
Signup and view all the flashcards
Cảm ứng từ (B)
Cảm ứng từ (B)
Signup and view all the flashcards
Phương của cảm ứng từ
Phương của cảm ứng từ
Signup and view all the flashcards
Chiều của cảm ứng từ
Chiều của cảm ứng từ
Signup and view all the flashcards
Đường sức từ của dòng điện thẳng dài
Đường sức từ của dòng điện thẳng dài
Signup and view all the flashcards
Từ thông là gì?
Từ thông là gì?
Signup and view all the flashcards
Công thức tính từ thông
Công thức tính từ thông
Signup and view all the flashcards
Giá trị của từ thông
Giá trị của từ thông
Signup and view all the flashcards
Đơn vị đo từ thông
Đơn vị đo từ thông
Signup and view all the flashcards
Hiện tượng cảm ứng điện từ
Hiện tượng cảm ứng điện từ
Signup and view all the flashcards
Định luật Faraday
Định luật Faraday
Signup and view all the flashcards
Công thức suất điện động cảm ứng
Công thức suất điện động cảm ứng
Signup and view all the flashcards
Ý nghĩa của dấu âm trong công thức suất điện động cảm ứng
Ý nghĩa của dấu âm trong công thức suất điện động cảm ứng
Signup and view all the flashcards
Suất điện động cảm ứng trong đoạn dây chuyển động
Suất điện động cảm ứng trong đoạn dây chuyển động
Signup and view all the flashcards
Công thức tính suất điện động cảm ứng trong đoạn dây chuyển động
Công thức tính suất điện động cảm ứng trong đoạn dây chuyển động
Signup and view all the flashcards
Dòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiều
Signup and view all the flashcards
Biểu thức dòng điện xoay chiều
Biểu thức dòng điện xoay chiều
Signup and view all the flashcards
Biểu thức điện áp xoay chiều
Biểu thức điện áp xoay chiều
Signup and view all the flashcards
Biểu thức suất điện động xoay chiều
Biểu thức suất điện động xoay chiều
Signup and view all the flashcards
Tần số góc (ω)
Tần số góc (ω)
Signup and view all the flashcards
Giá trị tức thời (u, i)
Giá trị tức thời (u, i)
Signup and view all the flashcards
Độ lệch pha (Δφ)
Độ lệch pha (Δφ)
Signup and view all the flashcards
Δφ > 0
Δφ > 0
Signup and view all the flashcards
Cảm ứng điện từ
Cảm ứng điện từ
Signup and view all the flashcards
Định luật Lenz
Định luật Lenz
Signup and view all the flashcards
Xác định chiều dòng điện cảm ứng
Xác định chiều dòng điện cảm ứng
Signup and view all the flashcards
Từ thông tăng
Từ thông tăng
Signup and view all the flashcards
Từ thông giảm
Từ thông giảm
Signup and view all the flashcards
Điện từ trường
Điện từ trường
Signup and view all the flashcards
Điện trường xoáy
Điện trường xoáy
Signup and view all the flashcards
Sóng điện từ
Sóng điện từ
Signup and view all the flashcards
Dao động của E và B
Dao động của E và B
Signup and view all the flashcards
Pha của từ thông và suất điện động
Pha của từ thông và suất điện động
Signup and view all the flashcards
Suất điện động xoay chiều là gì?
Suất điện động xoay chiều là gì?
Signup and view all the flashcards
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều?
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều?
Signup and view all the flashcards
Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều?
Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều?
Signup and view all the flashcards
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở?
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở?
Signup and view all the flashcards
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
Signup and view all the flashcards
Dòng điện hiệu dụng (I)?
Dòng điện hiệu dụng (I)?
Signup and view all the flashcards
Cách giảm điện áp?
Cách giảm điện áp?
Signup and view all the flashcards
Quy tắc an toàn khi sử dụng dòng điện xoay chiều?
Quy tắc an toàn khi sử dụng dòng điện xoay chiều?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chương 3: Từ Trường
- Từ trường: Một dạng vật chất tồn tại xung quanh nam châm, dòng điện (điện tích chuyển động).
- Tính chất: Tác dụng lực từ lên nam châm, dòng điện khác hoặc hạt mang điện khác chuyển động trong nó.
- Cách nhận biết từ trường: Đặt nam châm thử, nếu có lực từ tác dụng là có từ trường.
- Phương pháp xác định từ trường: Sử dụng từ phổ (hình ảnh mạt sắt) để nhận biết hình dạng từ trường xung quanh nam châm và dòng điện.
- Hướng từ trường: Tại một điểm là hướng của kim nam châm cân bằng, đi vào cực Nam và ra khỏi cực Bắc.
Đường Sức Từ
- Đường sức từ: Đường mô tả từ trường, tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương và chiều của vectơ cảm ứng từ B.
- Tại mỗi điểm, chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.
- Các đường sức từ là đường cong khép kín.
- Nơi từ trường mạnh, đường sức từ dày đặc; nơi từ trường yếu, đường sức từ thưa thớt.
- Chiều đường sức từ tuân theo quy tắc vào Nam ra Bắc hoặc quy tắc nắm tay phải.
- Quy tắc nắm tay phải:
- Dòng điện thẳng: Ngón tay cái chỉ chiều dòng điện, các ngón tay khum lại chỉ chiều đường sức từ.
- Dòng điện tròn và ống dây: Ngón tay cái chỉ chiều đường sức từ, các ngón tay khum lại chỉ chiều dòng điện.
Lực Từ
- Tương tác từ: Sự tương tác giữa nam châm - nam châm, nam châm - dòng điện, dòng điện - dòng điện, hai hạt mang điện chuyển động gần nhau.
- Lực từ lên đoạn dây dẫn:
- Điểm đặt: Trung điểm đoạn dây.
- Phương: Vuông góc với dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B, vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B.
- Chiều: Tuân theo quy tắc bàn tay trái.
- Độ lớn:
F = IBLsinθ
, trong đó θ là góc giữa chiều dòng điện I và vectơ cảm ứng từ B.
- Lực từ tương tác giữa hai dòng điện:
- Cùng chiều: lực hút.
- Ngược chiều: lực đẩy.
- Độ lớn:
F = 2.10⁻⁷ (I₁I₂/r)l
- Lực từ lên đoạn dây có khối lượng m treo trong từ trường B:
F = m.g.tanθ
Cảm Ứng Từ
- Cảm ứng từ B: Đại lượng vectơ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
- Phương: Trùng với phương của nam châm thử nằm cân bằng.
- Chiều: Từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử.
- Độ lớn:
B = F/(ILsinα)
- Đơn vị: Tesla (T) hoặc N/Am.
- Độ lớn cảm ứng từ của một số dòng điện có dạng đặc biệt trong không khí:
- Dòng điện thẳng dài:
- Đường sức từ là đường tròn đồng tâm tại I, nằm trên mặt phẳng vuông góc với I.
B = 2.10⁻⁷ (I/r)
(T)
- Dòng điện tròn (vòng dây): -Đường sức từ tại tâm là đường thẳng có độ lớn: B = 2π.10^(−7) * (N*I)/R
- Ống dây hình trụ:
- Trong lòng ống dây Đường sức từ là những đường thẳng, song song, cùng chiều và cách đều →Từ trường đều→Có độ lớn: B= 4π 10^(−7) * (N*I)/L
- Dòng điện thẳng dài:
- Cảm ứng từ tổng hợp:
B = B₁+ B₂ + B₃ + ...
- Nếu chỉ có hai vectơ cảm ứng từ:
- Cùng chiều:
B = B₁ + B₂
- Ngược chiều:
B = |B₁ - B₂|
- Vuông góc:
B = √(B₁² + B₂²)
- Góc α: B = √(B₁² + B₂² + 2B₁B₂cosα)`
Thực Hành Đo Độ Lớn Cảm Ứng Từ
- Dụng cụ:
- Hộp gỗ có núm xoay điều chỉnh cường độ dòng điện.
- Khung dây có kích thước khác nhau.
- Cuộn dây nam châm chữ U.
- Công tắc đảo chiều dòng điện.
- Đèn báo chiều từ trường.
- Nguồn điện.
- Bảng chia độ góc.
- Quả nặng đối trọng.
- Ampe kế đo dòng điện.
- Lực kế.
- Tiến hành:
- Bố trí thí nghiệm.
- Chỉnh đòn cân nằm ngang, đọc số chỉ F1.
- Bật công tắc cho dòng điện chạy, chọn chiều dòng điện để lực từ hướng xuống.
- Đọc số chỉ ampe kế.
- Chỉnh đòn cân thăng bằng, đọc số chỉ F2.
- Tính lực từ tác dụng lên cạnh khung dây: F = F2 - F1.
- Xác định độ lớn cảm ứng từ theo công thức
B=(F/NIL)
. - Lặp lại với giá trị I khác nhau.
Hiện Tượng Cảm Ứng Điện Từ
- Từ thông: Đại lượng đặc trưng cho số đường sức từ xuyên qua diện tích S của khung dây kín.
- Độ lớn:
Φ = NBScosα
, với α = (B, n). - Đơn vị: Vêbe (Wb), 1Wb = 1 T.m².
- Tính chất: Vô hướng, có giá trị đại số.
- Trường hợp đặc biệt:
B
vuông (C):|Φmax| = NBS
.B
song song (C):Φ=0
.
- Độ lớn:
- Hiện tượng cảm ứng điện từ: Khi từ thông qua cuộn dây kín (C) biến thiên, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
- Định luật Lenz: Dòng điện cảm ứng xuất hiện có chiều sao cho từ trường cảm ứng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu.
- Cách xác định chiều dòng cảm ứng:
- Xác định chiều (+) của khung C (quy tắc nắm tay phải).
- Xác định độ biến thiên từ thông.
- Tăng: Dòng điện cảm ứng ngược chiều (+).
- Giảm: Dòng điện cảm ứng cùng chiều (+).
- Cách xác định chiều dòng cảm ứng:
Định Luật Faraday
- Định luật Faraday về suất điện động cảm ứng:
- Nội dung: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch đó.
- Biểu thức:
|ec| = N |ΔΦ/Δt|
. - Suất điện động cảm ứng:
ec = -N (ΔΦ/Δt)
(dấu "-" thể hiện định luật Lenz). - Nếu đoạn dây trượt trong từ trường:
e = l.B.v.sinα.
Ứng Dụng Cảm Ứng Điện Từ
- Nhạc cụ guitar điện, Dynamo xe đạp...
Điện Từ Trường
-
Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy, và ngược lại.
-
Điện từ trường: Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo thời gian chuyển hóa lẫn nhau và cùng tồn tại trong không gian.
-
Sóng điện từ: Quá trình lan truyền của điện từ trường trong không gian.
-
Tính chất sóng điện từ: -Tại 1 điểm trong quá trình lan truyền vecto cường độ điện trường 𝐸 và vecto cảm ứng từ 𝐵 luôn dao động cùng pha và vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
- Sóng ngang.
- Để xác định chiều vector cường độ điện trường 𝐸 và vector cảm ứng từ 𝐵 và chiều truyền của sóng tại một điểm, ta vận dụng quy tắc vặn đinh ốc
Dòng Điện Xoay Chiều
-
Suất điện động xoay chiều:
- Từ thông trong khung kín biến thiên điều hòa
Φ = NBS cos(ωt)
. - Suất điện động biến thiên điều hòa
e(t) = NBSω cos(ωt - π/2)
. - Suất điện động biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng cosin (hoặc sin) được gọi là suất điện động xoay chiều
- Từ thông sớm pha hơn suất điện động π/2
- Chu kì T và tần số f của suất điện động được xác định bằng công thức : T=
(2π)/ω
- Từ thông trong khung kín biến thiên điều hòa
-
Dòng điện xoay chiều: Dòng điện có cường độ dòng điện, điện áp, suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian.
- Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong mạch:
i = I₀cos(ωt + φi)
. - Điện áp xoay chiều:
u = U₀cos(ωt + φu)
. - Suất điện động xoay chiều :
e= E₀cos(ωt+ φe)
.ω
: Tần số góc.U₀
,I₀
: Biên độ.φu
,φi
: Pha ban đầu.(ωt - φu) + φi
: Pha tại thời điểm t.
- Độ lệch pha:
Δφ = φu - φi
. - Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong mạch:
-
**Các giá trị dòng điện xoay chiều ** _P=I² * R= 𝐼₀²*R Cos ωt P là công suất toả nhiệt trung bình 𝑃=𝐼² *R/2 _Dựa vào công suất toả nhiệt của dòng điện xoay chiều để xác định dòng điện hiệu dụng I=𝐼₀/√2 _điện áp hiệu dụng U= 𝑈₀/√2 số suất điện động hiệu dụng _E =𝐸₀/√2
-
gia tốc trọng trường hiệu dụng 𝐺=G/ √2 Lưu ý: ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp và tần số là 220V và 50Hz đồ thị sin và i dòng điện xoay chiều đỉnh , đáy => giá trị cực đại dau do thi xác định φ
- Ưng dụng dòng điện xoay chiều trong cuộc sống a, truyền tải diện năng đi xa 𝑐𝑜̂𝑛𝑔 𝑠𝑢𝑎̂́𝑡 𝑝ℎ𝑎́𝑡 𝑡𝑢̛̀ 𝑛ℎ𝑎̀ 𝑚𝑎́𝑦 ; 𝑃^ phát = 𝑈 phát * 𝐼 công suất hao phí khi truyền điện từ nhà máy 𝑃^ hao phí=(𝑟𝐼^2 )= 𝑟(𝑃^( phát^2))/( 𝑢 𝑝ℎ𝑎́𝑡^2
- Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải trước
- Truyền tải điện năng cần tăng điện áp
- Đến nơi cần giảm hiệu điện thế để đảm bảo an toàn máy hạ áp
- Sử dụng trong sinh hoạt và sản xuất
- Đèn thắp sáng, bàn ủi, mỏ hàn, quạt
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Tổng quan về từ trường, các tính chất cơ bản và ứng dụng của nó. Nội dung bao gồm tương tác giữa các dòng điện, lực từ tác dụng lên dây dẫn và quy tắc xác định chiều của lực từ. Các đặc điểm đường sức từ.