Trigonometry Chapter 1: Angles and Triangles
6 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

If góc A = 30° thì sin(A) bằng bao nhiêu?

  • 1/√2
  • √(2)/2
  • 1/2 (correct)
  • √(3)/2
  • Công thức nào sau đây là đúng?

  • cos(A + B) = cos(A)cos(B) + sin(A)sin(B)
  • tan(A + B) = tan(A)tan(B)
  • sin(A + B) = sin(A)cos(B) - cos(A)sin(B)
  • sin(A + B) = sin(A)cos(B) + cos(A)sin(B) (correct)
  • Nếu trong một tam giác vuông có hypotenuse bằng 5 và một cạnh đối diện bằng 3 thì cạnh kề bằng bao nhiêu?

  • 2
  • 3
  • 4 (correct)
  • 5
  • Nếu một góc A = 45° thì tan(A) bằng bao nhiêu?

    <p>1</p> Signup and view all the answers

    Công thức nào sau đây là đúng?

    <p>All of the above</p> Signup and view all the answers

    Nếu trong một tam giác vuông có cạnh đối diện bằng 3 và cạnh kề bằng 4 thì góc A bằng bao nhiêu?

    <p>53.1°</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Trigonometry

    Angles and Triangles

    • Degrees and Radians: Angles can be measured in degrees (°) or radians (rad).
      • 1 rad = 180/π degrees
      • 1 degree = π/180 radians
    • Triangles: Trigonometry deals with right-angled triangles (one angle is 90°).
      • Hypotenuse: The side opposite the right angle (always the longest side).
      • Opposite and Adjacent: Sides opposite and adjacent to an angle.

    Trigonometric Ratios

    • Sine (sin): Opposite side / Hypotenuse
    • Cosine (cos): Adjacent side / Hypotenuse
    • Tangent (tan): Opposite side / Adjacent side
    • Cotangent (cot): Adjacent side / Opposite side
    • Secant (sec): Hypotenuse / Opposite side
    • Cosecant (csc): Hypotenuse / Adjacent side

    Trigonometric Identities

    • Pythagorean Identity: sin^2(A) + cos^2(A) = 1
    • Sum and Difference Formulas:
      • sin(A + B) = sin(A)cos(B) + cos(A)sin(B)
      • sin(A - B) = sin(A)cos(B) - cos(A)sin(B)
      • cos(A + B) = cos(A)cos(B) - sin(A)sin(B)
      • cos(A - B) = cos(A)cos(B) + sin(A)sin(B)

    Graphs and Inverse Trigonometric Functions

    • Sine, Cosine, and Tangent Graphs: Periodic functions with amplitude and period.
    • Inverse Trigonometric Functions:
      • arcsin(x) = sin^(-1)(x)
      • arccos(x) = cos^(-1)(x)
      • arctan(x) = tan^(-1)(x)

    Solving Triangles

    • Right Triangle Trigonometry: Use trig ratios to find missing sides and angles.
    • Oblique Triangles: Use laws of sines and cosines to solve triangles with no right angles.
      • Law of Sines: a / sin(A) = b / sin(B) = c / sin(C)
      • Law of Cosines: a^2 = b^2 + c^2 - 2bc * cos(A)

    Lượng Giác

    Góc và Tam Giác

    • Độ và Rad: Góc có thể được đo bằng độ (°) hoặc rad (rad). + 1 rad = 180/π độ
      • 1 độ = π/180 rad
    • Tam Giác: Lượng giác nghiên cứu về tam giác vuông (một góc là 90°). + Hypotenuse: Cạnh đối diện góc vuông (luôn là cạnh dài nhất). + Opposite và Adjacent: Cạnh đối diện và cạnh kề góc.

    Tỷ Số Lượng Giác

    • Sine (sin): Cạnh đối diện / Hypotenuse
    • Cosine (cos): Cạnh kề / Hypotenuse
    • Tangent (tan): Cạnh đối diện / Cạnh kề
    • Cotangent (cot): Cạnh kề / Cạnh đối diện
    • Secant (sec): Hypotenuse / Cạnh đối diện
    • Cosecant (csc): Hypotenuse / Cạnh kề

    ####恒 Đẳng Thức Lượng Giác

    • H đẳng Thức Pythagorean: sin^2(A) + cos^2(A) = 1
    • Công Thức Tính Tổng và Hiệu:
      • sin(A + B) = sin(A)cos(B) + cos(A)sin(B)
      • sin(A - B) = sin(A)cos(B) - cos(A)sin(B)
      • cos(A + B) = cos(A)cos(B) - sin(A)sin(B)
      • cos(A - B) = cos(A)cos(B) + sin(A)sin(B)

    Đồ Thị và Hàm Lượng Giác Ngược

    • Đồ Thị Sine, Cosine, và Tangent: Hàm tuần hoàn với biên độ và chu kỳ.* Hàm Lượng Giác Ngược:
      • arcsin(x) = sin^(-1)(x)
      • arccos(x) = cos^(-1)(x)
      • arctan(x) = tan^(-1)(x)

    Giải Tam Giác

    • Lượng Giác Tam Giác Vuông: Sử dụng tỷ số lượng giác để tìm cạnh và góc còn thiếu.* Tam Giác Xéo: Sử dụng luật sine và luật cosine để giải tam giác không có góc vuông. + Luật Sine: a / sin(A) = b / sin(B) = c / sin(C)
      • Luật Cosine: a^2 = b^2 + c^2 - 2bc * cos(A)

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    khám phá các khái niệm cơ bản về góc và tam giác trong chương trình toán học trigonometry

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser