Trắc Nghiệm Sinh Lý Học Tiêu Hóa
48 Questions
13 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa được điều hòa bởi:

  • Thần kinh phó giao cảm và đám rối Auerbach
  • Thần kinh tự động, đám rối Auerbach và bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa (correct)
  • Thần kinh tự động và đám rối Auerbach
  • Thần kinh tự động và đám rối Meissner
  • Thần kinh phó giao cảm và các đám rối thần kinh nội tại

Nước bọt gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ:

  • Amylase
  • Glucose (correct)
  • Cl
  • Kháng thể
  • Chất nhầy

Trong bữa ăn, nước bọt được tăng cường bài tiết do dây phó giao cảm bị kích thích bởi:

  • Phản xạ tủy
  • Phản xạ có điều kiện và phản xạ ruột
  • Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (correct)
  • Phản xạ thần kinh
  • Phản xạ không điều kiện và phản xạ ruột

Nước bọt:

<p>Cả 4 câu trên đều đúng (A)</p> Signup and view all the answers

Nuốt:

<p>Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản đi vào dạ dày (B)</p> Signup and view all the answers

Trung tâm nuốt nằm ở:

<p>Câu B và D đúng (E)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:

<p>Cả 4 câu đều sai (C)</p> Signup and view all the answers

Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp như sau:

<p>Thức ăn vào trước nằm ở thân dạ dày, thức ăn vào sau nằm ở hang vị (D)</p> Signup and view all the answers

Hoạt động cơ học của dạ dày:

<p>Nhu động có tác dụng đẩy thức ăn từ dạ dày đi vào tá tràng (B)</p> Signup and view all the answers

Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, câu nào sau đây sai:

<p>Do tế bào cổ tuyến bài tiết (A)</p> Signup and view all the answers

Enzym nào sau đây thuỷ phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm:

<p>Trypsin (D)</p> Signup and view all the answers

Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết acid HCl thì:

<p>Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân (C)</p> Signup and view all the answers

Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:

<p>Presur, pepsin, lipase (D)</p> Signup and view all the answers

Bài tiết gastrin tăng lên bởi:

<p>Sự căng của thành dạ dày do thức ăn (B)</p> Signup and view all the answers

HCl và yếu tố nội được tiết ra từ:

<p>Tế bào viền (E)</p> Signup and view all the answers

Dịch vị có thể tiêu hoá được:

<p>Protid và glucid (E)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:

<p>Protid và lipid (E)</p> Signup and view all the answers

Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:

<p>Cả 4 câu trên đều đúng (C)</p> Signup and view all the answers

Caseinogen chuyển thành casein nhờ:

<p>Chymosin (D)</p> Signup and view all the answers

Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:

<p>HCO3 và chất nhầy (C)</p> Signup and view all the answers

Trong điều trị loét dạ dày tá tràng, cimetidine được sử dụng để:

<p>Câu B và D đều đúng (E)</p> Signup and view all the answers

Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng:

<p>Ức chế bài tiết nhầy (D)</p> Signup and view all the answers

Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng:

<p>Câu A và C đều đúng (A)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:

<p>Dây X (C)</p> Signup and view all the answers

Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:

<p>Prostaglandin E2 (B)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày:

<p>Rượu (A)</p> Signup and view all the answers

Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:

<p>Dịch ruột non (E)</p> Signup and view all the answers

Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi ngả về acid:

<p>Dịch vị (E)</p> Signup and view all the answers

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất:

<p>Dịch tụy (B)</p> Signup and view all the answers

Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:

<p>Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin (B)</p> Signup and view all the answers

Chymotrypsinogen chuyển thành chymotrypsin là nhờ:

<p>Trypsin (E)</p> Signup and view all the answers

Procarboxypeptidase chuyến thành carboxypeptidase là nhờ:

<p>Enteropeptidase (E)</p> Signup and view all the answers

Trypsinogen chuyển thành trypsin:

<p>Enteropeptidase (C)</p> Signup and view all the answers

Bình thường, dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:

<p>Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy (D)</p> Signup and view all the answers

Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:

<p>Aminopeptidase (E)</p> Signup and view all the answers

Enzym nào sau đây có thể thuỷ phân polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:

<p>Cả 4 câu đều đúng (E)</p> Signup and view all the answers

Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn:

<p>Hấp thu các vitamin tan trong dầu giảm (E)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:

<p>Acetylcholin (C)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng:

<p>Secretin (D)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy giàu nhiều enzym:

<p>Pancreozymin (B)</p> Signup and view all the answers

Tác dụng của muối mật:

<p>Nhũ tương hoá lipid để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị (A)</p> Signup and view all the answers

Thành phần ở trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là:

<p>Muối mật (D)</p> Signup and view all the answers

Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết mật:

<p>Gastrin (B)</p> Signup and view all the answers

Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:

<p>Secretin (B)</p> Signup and view all the answers

Tắc ống mật chủ hoàn toàn:

<p>Cả 3 câu A, B và C đều đúng (A)</p> Signup and view all the answers

Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào máu theo hướng:

<p>Vào tế bào niêm mạc ruột → tĩnh mạch cửa → tĩnh mạch chủ (A)</p> Signup and view all the answers

Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:

<p>Ruột non (B)</p> Signup and view all the answers

Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:

<p>Khuếch tán dễ dàng (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Hoaût âäüng cå hoüc của ống tiêu hóa

Hoạt động cơ học và hoá học diễn ra trong ống tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.

Nước bọt

Chất lỏng có chứa enzyme amylase giúp tiêu hóa carbohydrate.

Enzyme amylase

Enzyme giúp phân huỷ tinh bột thành maltose.

Gastrin

Hormon kích thích tiết acid HCl trong dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Acid HCl

Chất acid mạnh trong dạ dày giúp tiêu diệt vi khuẩn và kích hoạt enzyme tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Pepsin

Enzyme tiêu hóa protein được kích hoạt từ pepsinogen bởi acid HCl.

Signup and view all the flashcards

Chymotrypsin

Enzyme tiêu hóa protein do tuyến tụy tiết ra.

Signup and view all the flashcards

Hormon glucocorticoid

Hormon có tác dụng làm giảm tiết acid HCl và pepsin trong dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Prostaglandin E2

Hormon giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày và giảm tiết acid.

Signup and view all the flashcards

Dịch tụy

Dịch chứa enzyme tiêu hóa từ tuyến tụy giúp tiêu hóa cả protein, lipid và carbohydrate.

Signup and view all the flashcards

Lipase

Enzyme chịu trách nhiệm tiêu hóa lipid.

Signup and view all the flashcards

Cholecystokinin

Hormon kích thích tiết dịch tụy và co thắt túi mật khi có thức ăn trong ruột non.

Signup and view all the flashcards

Dịch vị

Dịch chứa acid và enzyme trong dạ dày giúp tiêu hóa thức ăn.

Signup and view all the flashcards

Protein

Chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể được phân giải bởi enzyme tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Glucose

Đường đơn được hình thành từ quá trình tiêu hóa carbohydrate.

Signup and view all the flashcards

Acid bile

Chất giúp tiêu hóa lipid và hấp thụ vitamin tan trong dầu.

Signup and view all the flashcards

Chymosin

Enzyme giúp đông tụ sữa thành casein.

Signup and view all the flashcards

Infusion

Quá trình đưa các chất dinh dưỡng vào cơ thể qua đường tĩnh mạch.

Signup and view all the flashcards

Dịch máu

Chất chứa các thành phần dinh dưỡng được hấp thụ từ ruột non vào mạch máu.

Signup and view all the flashcards

Vi khuẩn đường ruột

Vi sinh vật hỗ trợ tiêu hóa và hấp thụ thức ăn trong ruột.

Signup and view all the flashcards

Dịch tiêu hóa

Các dịch tiết từ các cơ quan tiêu hóa giúp tiêu hóa và phân giải thức ăn.

Signup and view all the flashcards

Tripeptidase

Enzyme chịu trách nhiệm phân giải tripeptid thành acid amin.

Signup and view all the flashcards

Duy trì cân bằng pH

Quá trình điều chỉnh nồng độ acid trong dạ dày và ruột non.

Signup and view all the flashcards

Protein hoàn chỉnh

Chất protein có đầy đủ các amino acids cần thiết cho cơ thể.

Signup and view all the flashcards

Dịch lactose

Chất có enzyme lactase giúp tiêu hóa đường lactose.

Signup and view all the flashcards

Thần kinh Tủy

Thần kinh điều chỉnh hoạt động của ống tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Kích thích Auerbach

Mạng thần kinh chi phối sự co bóp của các cơ trơn trong ruột.

Signup and view all the flashcards

Kích thích Meissner

Mạng thần kinh điều chỉnh sự tiết dịch và hấp thu trong ruột.

Signup and view all the flashcards

Chất nhầy

Bảo vệ niêm mạc ống tiêu hóa và giúp tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Pepsinogen

Tiền enzyme pepsin, được kích hoạt bởi HCl.

Signup and view all the flashcards

Amylase

Enzyme giúp phân hủy tinh bột thành đường đơn.

Signup and view all the flashcards

Dịch mật

Giúp tiêu hóa lipid và hấp thụ vitamin tan trong dầu.

Signup and view all the flashcards

Nhu cầu dinh dưỡng

Lượng dưỡng chất cần thiết cho cơ thể.

Signup and view all the flashcards

Đường tiêu hóa

Giải phẫu trực tiếp nơi cơ thể xử lý thức ăn.

Signup and view all the flashcards

Acid amino

Yếu tố cơ sở cấu thành protein.

Signup and view all the flashcards

Lipid

Chất béo cần thiết cho cơ thể, tham gia tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Glucid

Chất cung cấp năng lượng cho cơ thể từ carbohydrate.

Signup and view all the flashcards

Enzyme tiêu hóa

Chất xúc tác giúp phân giải thức ăn.

Signup and view all the flashcards

Hợp chất hữu cơ

Chất tạo thành từ các nguyên tố carbon, hàm chứa trong thực phẩm.

Signup and view all the flashcards

Phân giải thức ăn

Quá trình ống tiêu hóa chuyển hóa thức ăn thành chất dinh dưỡng.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Trắc nghiệm Sinh Lý Học

  • Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa: Được điều hòa bởi thần kinh tự động, đám rối Meissner và Auerbach, cùng với tác động của bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa.

  • Thành phần nước bọt: Chứa Cl⁻, amylase, chất nhầy, nhưng không chứa glucose hay kháng thể.

  • Tăng tiết nước bọt trong bữa ăn: Do phản xạ từ dây thần kinh phó giao cảm, kích thích bởi phản xạ ruột hoặc phản xạ không điều kiện.

  • Vai trò của nước bọt: Amylase trong nước bọt phân giải tinh bột thành maltose, chất nhầy tăng cường khả năng amylase, chứa kháng thể nhóm máu ABO, và có tác dụng diệt khuẩn.

  • Quá trình nuốt: Là một động tác cơ học tự động, đẩy thức ăn từ thực quản xuống dạ dày.

  • Hấp thu ở miệng: Chất được hấp thu ở miệng là acid amin và glucose.

  • Sắp xếp thức ăn trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở hang vị, thức ăn vào sau nằm ở thân dạ dày.

  • Hoạt động cơ học của dạ dày: Làm mở tâm vị để tiếp nhận thức ăn và đẩy thức ăn từ dạ dày đến tá tràng.

  • Bài tiết acid HCl ở dạ dày: Được điều tiết bởi CO₂, tế bào cổ tuyến, bơm proton và acetylcholine.

  • Enzym tiêu hóa trong dịch vị: Lipase, lactase, sucrase, pepsin, trypsin, cùng với lactase.

  • Yếu tố tăng bài tiết gastrin: Acid trong lòng dạ dày tăng, sự căng của thành dạ dày, và nồng độ secretin/cholecystokinin trong máu.

  • Tiết ra HCl và yếu tố nội: Được tiết ra từ tế bào viền.

  • Các enzym tiêu hóa trong dịch tụy: Trypsin, chymotrypsin, procarboxypeptidase, carboxypeptidase, amylase, lipase, lactase, sucrase...(nhiều hơn so với trước)

  • Thành phần của dịch mật: Sắc tố mật, muối mật, cholesterol, acid taurocholic.

  • Tác dụng của muối mật: Giúp nhũ tương hoá lipid, tăng tác dụng của lipase, và tăng hấp thu glycerol, vitamin nhóm B, triglycerids và nhiều thành phần khác.

  • Chất được hấp thu ở dạ dày: Acid amin và các acid khác.

  • Dịch tiêu hóa nào pH kiềm nhất: Dịch tụy.

  • Dịch tiêu hóa nào pH hơi ngả về acid: Dịch vị.

  • Dịch tiêu hóa nào có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất: Dịch tụy.

  • Dịch tiêu hóa nào có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất: Dịch tụy.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Description

Trắc nghiệm về sinh lý học tiêu hóa, bao gồm hoạt động cơ học của ống tiêu hóa, thành phần và vai trò của nước bọt, quá trình nuốt, hấp thu ở miệng, sắp xếp thức ăn trong dạ dày, và hoạt động cơ học của dạ dày. Các câu hỏi tập trung vào sự điều hòa thần kinh và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa.

More Like This

sinh lý tiêu hóa 1
74 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser