Podcast
Questions and Answers
Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa được điều hòa bởi:
Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa được điều hòa bởi:
- Thần kinh phó giao cảm và đám rối Auerbach
- Thần kinh tự động, đám rối Auerbach và bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa (correct)
- Thần kinh tự động và đám rối Auerbach
- Thần kinh tự động và đám rối Meissner
- Thần kinh phó giao cảm và các đám rối thần kinh nội tại
Nước bọt gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ:
Nước bọt gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ:
- Amylase
- Glucose (correct)
- Cl
- Kháng thể
- Chất nhầy
Trong bữa ăn, nước bọt được tăng cường bài tiết do dây phó giao cảm bị kích thích bởi:
Trong bữa ăn, nước bọt được tăng cường bài tiết do dây phó giao cảm bị kích thích bởi:
- Phản xạ tủy
- Phản xạ có điều kiện và phản xạ ruột
- Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (correct)
- Phản xạ thần kinh
- Phản xạ không điều kiện và phản xạ ruột
Nước bọt:
Nước bọt:
Nuốt:
Nuốt:
Trung tâm nuốt nằm ở:
Trung tâm nuốt nằm ở:
Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:
Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:
Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp như sau:
Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp như sau:
Hoạt động cơ học của dạ dày:
Hoạt động cơ học của dạ dày:
Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, câu nào sau đây sai:
Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, câu nào sau đây sai:
Enzym nào sau đây thuỷ phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm:
Enzym nào sau đây thuỷ phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm:
Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết acid HCl thì:
Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết acid HCl thì:
Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
Bài tiết gastrin tăng lên bởi:
Bài tiết gastrin tăng lên bởi:
HCl và yếu tố nội được tiết ra từ:
HCl và yếu tố nội được tiết ra từ:
Dịch vị có thể tiêu hoá được:
Dịch vị có thể tiêu hoá được:
Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:
Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:
Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
Caseinogen chuyển thành casein nhờ:
Caseinogen chuyển thành casein nhờ:
Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:
Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:
Trong điều trị loét dạ dày tá tràng, cimetidine được sử dụng để:
Trong điều trị loét dạ dày tá tràng, cimetidine được sử dụng để:
Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng:
Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng:
Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng:
Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng:
Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:
Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ:
Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày:
Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi ngả về acid:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi ngả về acid:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất:
Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
Chymotrypsinogen chuyển thành chymotrypsin là nhờ:
Chymotrypsinogen chuyển thành chymotrypsin là nhờ:
Procarboxypeptidase chuyến thành carboxypeptidase là nhờ:
Procarboxypeptidase chuyến thành carboxypeptidase là nhờ:
Trypsinogen chuyển thành trypsin:
Trypsinogen chuyển thành trypsin:
Bình thường, dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:
Bình thường, dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:
Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:
Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:
Enzym nào sau đây có thể thuỷ phân polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
Enzym nào sau đây có thể thuỷ phân polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn:
Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn:
Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng:
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng:
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy giàu nhiều enzym:
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy giàu nhiều enzym:
Tác dụng của muối mật:
Tác dụng của muối mật:
Thành phần ở trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là:
Thành phần ở trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là:
Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết mật:
Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết mật:
Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:
Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:
Tắc ống mật chủ hoàn toàn:
Tắc ống mật chủ hoàn toàn:
Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào máu theo hướng:
Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào máu theo hướng:
Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
Flashcards
Hoaût âäüng cå hoüc của ống tiêu hóa
Hoaût âäüng cå hoüc của ống tiêu hóa
Hoạt động cơ học và hoá học diễn ra trong ống tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.
Nước bọt
Nước bọt
Chất lỏng có chứa enzyme amylase giúp tiêu hóa carbohydrate.
Enzyme amylase
Enzyme amylase
Enzyme giúp phân huỷ tinh bột thành maltose.
Gastrin
Gastrin
Signup and view all the flashcards
Acid HCl
Acid HCl
Signup and view all the flashcards
Pepsin
Pepsin
Signup and view all the flashcards
Chymotrypsin
Chymotrypsin
Signup and view all the flashcards
Hormon glucocorticoid
Hormon glucocorticoid
Signup and view all the flashcards
Prostaglandin E2
Prostaglandin E2
Signup and view all the flashcards
Dịch tụy
Dịch tụy
Signup and view all the flashcards
Lipase
Lipase
Signup and view all the flashcards
Cholecystokinin
Cholecystokinin
Signup and view all the flashcards
Dịch vị
Dịch vị
Signup and view all the flashcards
Protein
Protein
Signup and view all the flashcards
Glucose
Glucose
Signup and view all the flashcards
Acid bile
Acid bile
Signup and view all the flashcards
Chymosin
Chymosin
Signup and view all the flashcards
Infusion
Infusion
Signup and view all the flashcards
Dịch máu
Dịch máu
Signup and view all the flashcards
Vi khuẩn đường ruột
Vi khuẩn đường ruột
Signup and view all the flashcards
Dịch tiêu hóa
Dịch tiêu hóa
Signup and view all the flashcards
Tripeptidase
Tripeptidase
Signup and view all the flashcards
Duy trì cân bằng pH
Duy trì cân bằng pH
Signup and view all the flashcards
Protein hoàn chỉnh
Protein hoàn chỉnh
Signup and view all the flashcards
Dịch lactose
Dịch lactose
Signup and view all the flashcards
Thần kinh Tủy
Thần kinh Tủy
Signup and view all the flashcards
Kích thích Auerbach
Kích thích Auerbach
Signup and view all the flashcards
Kích thích Meissner
Kích thích Meissner
Signup and view all the flashcards
Chất nhầy
Chất nhầy
Signup and view all the flashcards
Pepsinogen
Pepsinogen
Signup and view all the flashcards
Amylase
Amylase
Signup and view all the flashcards
Dịch mật
Dịch mật
Signup and view all the flashcards
Nhu cầu dinh dưỡng
Nhu cầu dinh dưỡng
Signup and view all the flashcards
Đường tiêu hóa
Đường tiêu hóa
Signup and view all the flashcards
Acid amino
Acid amino
Signup and view all the flashcards
Lipid
Lipid
Signup and view all the flashcards
Glucid
Glucid
Signup and view all the flashcards
Enzyme tiêu hóa
Enzyme tiêu hóa
Signup and view all the flashcards
Hợp chất hữu cơ
Hợp chất hữu cơ
Signup and view all the flashcards
Phân giải thức ăn
Phân giải thức ăn
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Trắc nghiệm Sinh Lý Học
-
Hoạt động cơ học của ống tiêu hóa: Được điều hòa bởi thần kinh tự động, đám rối Meissner và Auerbach, cùng với tác động của bản thân thức ăn trong ống tiêu hóa.
-
Thành phần nước bọt: Chứa Cl⁻, amylase, chất nhầy, nhưng không chứa glucose hay kháng thể.
-
Tăng tiết nước bọt trong bữa ăn: Do phản xạ từ dây thần kinh phó giao cảm, kích thích bởi phản xạ ruột hoặc phản xạ không điều kiện.
-
Vai trò của nước bọt: Amylase trong nước bọt phân giải tinh bột thành maltose, chất nhầy tăng cường khả năng amylase, chứa kháng thể nhóm máu ABO, và có tác dụng diệt khuẩn.
-
Quá trình nuốt: Là một động tác cơ học tự động, đẩy thức ăn từ thực quản xuống dạ dày.
-
Hấp thu ở miệng: Chất được hấp thu ở miệng là acid amin và glucose.
-
Sắp xếp thức ăn trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở hang vị, thức ăn vào sau nằm ở thân dạ dày.
-
Hoạt động cơ học của dạ dày: Làm mở tâm vị để tiếp nhận thức ăn và đẩy thức ăn từ dạ dày đến tá tràng.
-
Bài tiết acid HCl ở dạ dày: Được điều tiết bởi CO₂, tế bào cổ tuyến, bơm proton và acetylcholine.
-
Enzym tiêu hóa trong dịch vị: Lipase, lactase, sucrase, pepsin, trypsin, cùng với lactase.
-
Yếu tố tăng bài tiết gastrin: Acid trong lòng dạ dày tăng, sự căng của thành dạ dày, và nồng độ secretin/cholecystokinin trong máu.
-
Tiết ra HCl và yếu tố nội: Được tiết ra từ tế bào viền.
-
Các enzym tiêu hóa trong dịch tụy: Trypsin, chymotrypsin, procarboxypeptidase, carboxypeptidase, amylase, lipase, lactase, sucrase...(nhiều hơn so với trước)
-
Thành phần của dịch mật: Sắc tố mật, muối mật, cholesterol, acid taurocholic.
-
Tác dụng của muối mật: Giúp nhũ tương hoá lipid, tăng tác dụng của lipase, và tăng hấp thu glycerol, vitamin nhóm B, triglycerids và nhiều thành phần khác.
-
Chất được hấp thu ở dạ dày: Acid amin và các acid khác.
-
Dịch tiêu hóa nào pH kiềm nhất: Dịch tụy.
-
Dịch tiêu hóa nào pH hơi ngả về acid: Dịch vị.
-
Dịch tiêu hóa nào có hệ enzym tiêu hóa protid phong phú nhất: Dịch tụy.
-
Dịch tiêu hóa nào có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất: Dịch tụy.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Trắc nghiệm về sinh lý học tiêu hóa, bao gồm hoạt động cơ học của ống tiêu hóa, thành phần và vai trò của nước bọt, quá trình nuốt, hấp thu ở miệng, sắp xếp thức ăn trong dạ dày, và hoạt động cơ học của dạ dày. Các câu hỏi tập trung vào sự điều hòa thần kinh và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiêu hóa.