Podcast
Questions and Answers
Trong Python, biểu thức nào sau đây được sử dụng để lấy phần dư của phép chia?
Trong Python, biểu thức nào sau đây được sử dụng để lấy phần dư của phép chia?
- /
- % (correct)
- //
- **
Quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi đặt tên biến trong Python?
Quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi đặt tên biến trong Python?
- Python phân biệt chữ hoa và chữ thường trong tên biến.
- Tên biến có thể bắt đầu bằng chữ số. (correct)
- Không được đặt tên biến trùng với các từ khóa của Python.
- Tên biến chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh, chữ số và ký tự gạch dưới.
Trong Python, toán tử nào sau đây có độ ưu tiên cao nhất trong các phép toán số học?
Trong Python, toán tử nào sau đây có độ ưu tiên cao nhất trong các phép toán số học?
- * (phép nhân)
- ** (phép lũy thừa) (correct)
- / (phép chia)
- + (phép cộng)
Khi một biểu thức trong Python chứa cả số thực và số nguyên, kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?
Khi một biểu thức trong Python chứa cả số thực và số nguyên, kiểu dữ liệu của kết quả sẽ là gì?
Đâu là đặc điểm của 'từ khóa' trong ngôn ngữ lập trình Python?
Đâu là đặc điểm của 'từ khóa' trong ngôn ngữ lập trình Python?
Trong biểu thức gán x = y + z
, thành phần nào là 'biến' theo cú pháp lệnh gán?
Trong biểu thức gán x = y + z
, thành phần nào là 'biến' theo cú pháp lệnh gán?
Nếu bạn muốn lặp lại một chuỗi ký tự 5 lần trong Python, bạn sẽ sử dụng phép toán nào?
Nếu bạn muốn lặp lại một chuỗi ký tự 5 lần trong Python, bạn sẽ sử dụng phép toán nào?
Trong Python, thứ tự thực hiện các phép toán là gì nếu không có dấu ngoặc?
Trong Python, thứ tự thực hiện các phép toán là gì nếu không có dấu ngoặc?
Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ khóa trong Python?
Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ khóa trong Python?
Phép toán nào sau đây dùng để nối hai chuỗi trong Python?
Phép toán nào sau đây dùng để nối hai chuỗi trong Python?
Biến trong lập trình được hiểu là gì?
Biến trong lập trình được hiểu là gì?
Cho biểu thức a = 2 ** 3 + 5
. Giá trị của a
sau khi thực hiện là bao nhiêu?
Cho biểu thức a = 2 ** 3 + 5
. Giá trị của a
sau khi thực hiện là bao nhiêu?
Trong Python, phép toán 5 // 2
trả về kết quả là bao nhiêu?
Trong Python, phép toán 5 // 2
trả về kết quả là bao nhiêu?
Nếu có biểu thức (10 + 5) * 2
, phần nào của biểu thức được thực hiện trước?
Nếu có biểu thức (10 + 5) * 2
, phần nào của biểu thức được thực hiện trước?
Chọn phát biểu đúng về thứ tự thực hiện các phép toán số học trong Python:
Chọn phát biểu đúng về thứ tự thực hiện các phép toán số học trong Python:
Trong đoạn code Python sau: x = 10; x = "Hello"
, kiểu dữ liệu của biến x sau khi thực hiện là gì?
Trong đoạn code Python sau: x = 10; x = "Hello"
, kiểu dữ liệu của biến x sau khi thực hiện là gì?
Nếu bạn cố gắng đặt tên một biến là return
trong Python, điều gì sẽ xảy ra?
Nếu bạn cố gắng đặt tên một biến là return
trong Python, điều gì sẽ xảy ra?
Cho đoạn code: print(2 * (3 + 4))
. Kết quả in ra màn hình là gì?
Cho đoạn code: print(2 * (3 + 4))
. Kết quả in ra màn hình là gì?
Trong Python, ký hiệu //
được dùng để làm gì?
Trong Python, ký hiệu //
được dùng để làm gì?
Nếu bạn muốn kiểm tra xem một biến có thuộc một kiểu dữ liệu cụ thể không, bạn nên sử dụng từ khóa nào?
Nếu bạn muốn kiểm tra xem một biến có thuộc một kiểu dữ liệu cụ thể không, bạn nên sử dụng từ khóa nào?
Biểu thức nào sau đây đúng cú pháp trong Python?
Biểu thức nào sau đây đúng cú pháp trong Python?
Nếu bạn có chuỗi s = 'Python'
, làm cách nào để lặp lại chuỗi này ba lần?
Nếu bạn có chuỗi s = 'Python'
, làm cách nào để lặp lại chuỗi này ba lần?
Cho biểu thức 5 + 2 * 3 // 4
. Kết quả của biểu thức này là gì?
Cho biểu thức 5 + 2 * 3 // 4
. Kết quả của biểu thức này là gì?
Trong Python, từ khóa nào được sử dụng để định nghĩa một hàm?
Trong Python, từ khóa nào được sử dụng để định nghĩa một hàm?
Đâu là một ví dụ không hợp lệ về tên biến trong Python?
Đâu là một ví dụ không hợp lệ về tên biến trong Python?
Biểu thức 10 % 3
sẽ trả về giá trị nào?
Biểu thức 10 % 3
sẽ trả về giá trị nào?
Trong Python, nếu bạn muốn tính căn bậc hai của một số, bạn sẽ sử dụng toán tử nào?
Trong Python, nếu bạn muốn tính căn bậc hai của một số, bạn sẽ sử dụng toán tử nào?
Cho biểu thức x = 5
. Sau đó, thực hiện x += 2
. Giá trị của x
bây giờ là bao nhiêu?
Cho biểu thức x = 5
. Sau đó, thực hiện x += 2
. Giá trị của x
bây giờ là bao nhiêu?
Trong Python, bạn có thể sử dụng toán tử nào để kiểm tra xem hai biến có tham chiếu đến cùng một đối tượng trong bộ nhớ hay không?
Trong Python, bạn có thể sử dụng toán tử nào để kiểm tra xem hai biến có tham chiếu đến cùng một đối tượng trong bộ nhớ hay không?
Giá trị của biểu thức (True and False) or True
trong Python là gì?
Giá trị của biểu thức (True and False) or True
trong Python là gì?
Nếu bạn có một danh sách các số, làm cách nào để tính tổng của tất cả các số đó trong Python?
Nếu bạn có một danh sách các số, làm cách nào để tính tổng của tất cả các số đó trong Python?
Trong Python, làm thế nào để chuyển đổi một chuỗi thành một số nguyên?
Trong Python, làm thế nào để chuyển đổi một chuỗi thành một số nguyên?
Cho đoạn mã sau:
x = 10
y = x > 5
print(y)
Giá trị in ra màn hình là gì?
Cho đoạn mã sau:
x = 10
y = x > 5
print(y)
Giá trị in ra màn hình là gì?
Trong Python, cách viết chú thích một dòng là gì?
Trong Python, cách viết chú thích một dòng là gì?
Cho đoạn code sau:
print(type(10 / 2))
Kết quả in ra là gì?
Cho đoạn code sau:
print(type(10 / 2))
Kết quả in ra là gì?
Trong Python, hàm nào được sử dụng để lấy độ dài của một chuỗi?
Trong Python, hàm nào được sử dụng để lấy độ dài của một chuỗi?
Cho đoạn code sau:
x = "Hello"
print(x[1])
Kết quả in ra là gì?
Cho đoạn code sau:
x = "Hello"
print(x[1])
Kết quả in ra là gì?
Flashcards
Biến là gì?
Biến là gì?
Tên của một vùng nhớ dùng để lưu trữ giá trị và giá trị đó có thể thay đổi.
Cú pháp lệnh gán
Cú pháp lệnh gán
Cú pháp: <biến> = <biểu thức>
Quy tắc đặt tên biến
Quy tắc đặt tên biến
Chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, chữ số (0-9) và dấu gạch dưới (_). Không bắt đầu bằng chữ số. Phân biệt hoa thường.
Phép toán trên kiểu số
Phép toán trên kiểu số
Signup and view all the flashcards
Phép toán trên kiểu xâu
Phép toán trên kiểu xâu
Signup and view all the flashcards
Chiều thực hiện phép toán
Chiều thực hiện phép toán
Signup and view all the flashcards
Các phép toán số học Python
Các phép toán số học Python
Signup and view all the flashcards
Thứ tự ưu tiên phép toán
Thứ tự ưu tiên phép toán
Signup and view all the flashcards
Ưu tiên phép toán trong ngoặc
Ưu tiên phép toán trong ngoặc
Signup and view all the flashcards
Biểu thức số thực và số nguyên
Biểu thức số thực và số nguyên
Signup and view all the flashcards
Từ khóa (keyword) là gì?
Từ khóa (keyword) là gì?
Signup and view all the flashcards
Sử dụng từ khóa
Sử dụng từ khóa
Signup and view all the flashcards
Study Notes
- Bài 17 tóm tắt các biến, lệnh gán, phép toán và từ khóa trong Python.
Biến và Lệnh Gán
- Biến là tên của một vùng nhớ để lưu trữ giá trị (dữ liệu). Giá trị này có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
- Cú pháp lệnh gán:
<biến> = <biểu thức>
. - Quy tắc đặt tên biến:
- Chỉ bao gồm các chữ cái tiếng Anh, chữ số từ 0 đến 9 và ký tự gạch dưới "_".
- Không bắt đầu bằng chữ số.
- Phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Các Phép Toán trên Kiểu Dữ Liệu Cơ Bản
- Phép toán trên kiểu số:
+, -, *, /, //, %, **
. - Phép toán trên kiểu xâu:
+
(nối xâu) và*
(lặp). - Thứ tự thực hiện phép toán: Các phép toán được thực hiện từ trái sang phải, ngoại trừ phép lũy thừa
(**)
được thực hiện từ phải sang trái. - Các phép toán cơ bản trên kiểu số (số thực và số nguyên) trong Python:
- Cộng:
+
- Trừ:
-
- Nhân:
*
- Chia:
/
- Chia lấy phần nguyên:
//
- Chia lấy dư:
%
- Lũy thừa:
**
- Cộng:
- Ưu tiên thực hiện phép toán:
- Lũy thừa
**
có ưu tiên cao nhất. - Tiếp theo là các phép toán
/, *, //, %
. - Cuối cùng là các phép toán
+, -
.
- Lũy thừa
- Nếu có ngoặc, biểu thức trong ngoặc được ưu tiên thực hiện trước.
- Nếu biểu thức chứa cả số thực và số nguyên, kết quả sẽ có kiểu số thực.
Từ Khóa
- Từ khóa (keyword) là tập hợp các từ tiếng Anh đặc biệt, được sử dụng cho các mục đích riêng của ngôn ngữ lập trình.
- Khi viết chương trình, không được đặt tên biến hoặc định danh trùng với từ khóa.
- Một số từ khóa trong Python 3.x bao gồm:
False
,None
,True
,and
,as
,assert
,break
,class
,continue
,def
,del
,elif
,else
,except
,finally
,for
,from
,global
,if
,import
,in
,is
,lambda
,nonlocal
,not
,or
,pass
,raise
,return
,try
,while
,with
,yield
. - Từ khóa là các từ đặc biệt tham gia vào cấu trúc của ngôn ngữ lập trình.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.