Podcast
Questions and Answers
Anh ấy đã làm việc cho nhà máy này ______ năm.
Anh ấy đã làm việc cho nhà máy này ______ năm.
một
Cô ấy đã ______ bức thư trong 20 phút.
Cô ấy đã ______ bức thư trong 20 phút.
gõ
Tom không ______ đọc cho đến khi anh ấy tám tuổi.
Tom không ______ đọc cho đến khi anh ấy tám tuổi.
bắt đầu
Tôi sẽ ______ Tom rửa xe.
Tôi sẽ ______ Tom rửa xe.
Signup and view all the answers
Cảnh sát đang ______ anh ấy.
Cảnh sát đang ______ anh ấy.
Signup and view all the answers
Mẹ tôi là người ______ nhất mà tôi từng biết.
Mẹ tôi là người ______ nhất mà tôi từng biết.
Signup and view all the answers
Họ nghĩ rằng chủ sở hữu của ngôi nhà ______ ở nước ngoài.
Họ nghĩ rằng chủ sở hữu của ngôi nhà ______ ở nước ngoài.
Signup and view all the answers
Họ đã ______ rằng anh ấy đã chết trong trận chiến.
Họ đã ______ rằng anh ấy đã chết trong trận chiến.
Signup and view all the answers
Nếu không có mưa, chúng tôi sẽ đi xem ______.
Nếu không có mưa, chúng tôi sẽ đi xem ______.
Signup and view all the answers
Tôi ước rằng vợ tôi có thể ______ tiếng Pháp.
Tôi ước rằng vợ tôi có thể ______ tiếng Pháp.
Signup and view all the answers
Tôi không nghe thấy anh ấy từ ______.
Tôi không nghe thấy anh ấy từ ______.
Signup and view all the answers
Nếu bài kiểm tra không quá ______, anh ấy có thể làm được.
Nếu bài kiểm tra không quá ______, anh ấy có thể làm được.
Signup and view all the answers
Lần cuối tôi thấy anh ấy là khi tôi còn là ______.
Lần cuối tôi thấy anh ấy là khi tôi còn là ______.
Signup and view all the answers
Tôi đã bắt đầu làm việc cho nhà máy này cách đây một ______.
Tôi đã bắt đầu làm việc cho nhà máy này cách đây một ______.
Signup and view all the answers
Tôi sẽ không ăn gì nếu tôi ______ một cái gì đó.
Tôi sẽ không ăn gì nếu tôi ______ một cái gì đó.
Signup and view all the answers
Nếu họ không tham dự lớp học thường ______, họ không thể hiểu bài học.
Nếu họ không tham dự lớp học thường ______, họ không thể hiểu bài học.
Signup and view all the answers
Cách duy nhất bạn có thể trở thành một người nói tiếng Anh tốt là ______ tiếng Anh hàng ngày.
Cách duy nhất bạn có thể trở thành một người nói tiếng Anh tốt là ______ tiếng Anh hàng ngày.
Signup and view all the answers
Lan đã ______ việc lấy trộm túi của tôi.
Lan đã ______ việc lấy trộm túi của tôi.
Signup and view all the answers
Tôi ______ hôm qua tôi đã không đến đó.
Tôi ______ hôm qua tôi đã không đến đó.
Signup and view all the answers
Nếu tôi không bận thì tôi sẽ đi mua sắm với bạn ______.
Nếu tôi không bận thì tôi sẽ đi mua sắm với bạn ______.
Signup and view all the answers
Anh ấy ______ tôi không làm điều đó.
Anh ấy ______ tôi không làm điều đó.
Signup and view all the answers
Nam đã ______ mang va li cho Lan.
Nam đã ______ mang va li cho Lan.
Signup and view all the answers
Hùng đã ______ rằng Nga nên mang theo ô.
Hùng đã ______ rằng Nga nên mang theo ô.
Signup and view all the answers
Quý bà đã ______ vị khách uống thêm một cốc trà nữa.
Quý bà đã ______ vị khách uống thêm một cốc trà nữa.
Signup and view all the answers
Đã ________ năm từ lần cuối tôi đi đến thành phố Hồ Chí Minh.
Đã ________ năm từ lần cuối tôi đi đến thành phố Hồ Chí Minh.
Signup and view all the answers
Mặc dù anh ấy đã rất mệt nhưng anh ấy vẫn ________ giúp tôi làm bài tập về nhà.
Mặc dù anh ấy đã rất mệt nhưng anh ấy vẫn ________ giúp tôi làm bài tập về nhà.
Signup and view all the answers
Chiếc ô tô quá ________ đến nỗi mà tôi không thể có đủ tiền để mua nó.
Chiếc ô tô quá ________ đến nỗi mà tôi không thể có đủ tiền để mua nó.
Signup and view all the answers
Trước đây tôi ________ đến New York.
Trước đây tôi ________ đến New York.
Signup and view all the answers
Hùng đã ________ chị gái cậu ấy làm hỏng máy ảnh của cậu ấy.
Hùng đã ________ chị gái cậu ấy làm hỏng máy ảnh của cậu ấy.
Signup and view all the answers
Mãi cho đến mùa ________ này chúng tôi mới có kỳ nghỉ.
Mãi cho đến mùa ________ này chúng tôi mới có kỳ nghỉ.
Signup and view all the answers
Nếu bạn đã không ________ học thì bạn đã trượt kỳ thi.
Nếu bạn đã không ________ học thì bạn đã trượt kỳ thi.
Signup and view all the answers
Trong 2 cô gái thì Mai thì ________ hơn.
Trong 2 cô gái thì Mai thì ________ hơn.
Signup and view all the answers
Mặc dù Nam rất mệt nhưng anh ấy đã cố gắng hoàn thành ________ của mình.
Mặc dù Nam rất mệt nhưng anh ấy đã cố gắng hoàn thành ________ của mình.
Signup and view all the answers
Cơn bão đã ________ chúng tôi đi cắm trại.
Cơn bão đã ________ chúng tôi đi cắm trại.
Signup and view all the answers
Tôi đã không ________ chuyện với anh ấy lâu rồi.
Tôi đã không ________ chuyện với anh ấy lâu rồi.
Signup and view all the answers
Quyển sách quá ________ đến nỗi mà tôi không thể bỏ nó xuống được.
Quyển sách quá ________ đến nỗi mà tôi không thể bỏ nó xuống được.
Signup and view all the answers
Anh ấy bảo tôi không được ________ khuya.
Anh ấy bảo tôi không được ________ khuya.
Signup and view all the answers
Thiệt hại quá lớn đến nỗi mà phải mất hàng triệu đô la để ________.
Thiệt hại quá lớn đến nỗi mà phải mất hàng triệu đô la để ________.
Signup and view all the answers
Cô ấy đã không tốt nghiệp đại học cho đến tận ________.
Cô ấy đã không tốt nghiệp đại học cho đến tận ________.
Signup and view all the answers
Ông Hùng là người ________ nhất mà tôi từng biết.
Ông Hùng là người ________ nhất mà tôi từng biết.
Signup and view all the answers
Bởi vì cô ấy ứng xử tốt, mọi người yêu ______.
Bởi vì cô ấy ứng xử tốt, mọi người yêu ______.
Signup and view all the answers
Mặc dù trời ______, chúng tôi đến trường đúng giờ.
Mặc dù trời ______, chúng tôi đến trường đúng giờ.
Signup and view all the answers
Cuốn sách này tệ đến nỗi không ai ______ nó.
Cuốn sách này tệ đến nỗi không ai ______ nó.
Signup and view all the answers
Mary quá ______ để kết hôn.
Mary quá ______ để kết hôn.
Signup and view all the answers
Cái áo mưa này nhỏ đến mức cô ấy không thể ______ nó.
Cái áo mưa này nhỏ đến mức cô ấy không thể ______ nó.
Signup and view all the answers
Cuốn tiểu thuyết này thú vị đến mức tôi đã ______ nhiều lần.
Cuốn tiểu thuyết này thú vị đến mức tôi đã ______ nhiều lần.
Signup and view all the answers
Câu hỏi này đủ ______ để chúng tôi trả lời.
Câu hỏi này đủ ______ để chúng tôi trả lời.
Signup and view all the answers
Chiếc hộp quá ______ để đứa trẻ mang theo.
Chiếc hộp quá ______ để đứa trẻ mang theo.
Signup and view all the answers
Study Notes
Grammar Review - Sentence Rewriting
- Model 1: Use "because," "since," or "as" followed by a subject and verb to show a cause-and-effect relationship, using "because of," "as a result of," or "due to" for a noun or gerund.
- Model 2: Use "although," "though," or "even though," followed by a subject and verb, to show a contrasting idea, using "despite" or "in spite of" for a noun or gerund.
- Model 3: Use "so...that" or "such...that" to show a resulting effect (strong degree).
- Model 4: Use "too...to-infinitive" and "enough...to-infinitive" for showing degree when followed by an infinitive.
- Model 5: Use "so...that" or "such...that," "too...to-infinitive" or "enough...to-infinitive" to show degree.
- Model 6: Use "to-infinitive...be+adjective/noun" for showing cause-and-effect relationship between elements.
-
Model 7 (Conditional Sentences):
- Type 2: Use "if" + past simple + would/could/might+base form , for showing an unlikely situation in present.
- Type 3: Use "if" + past perfect + would/could/might have + past participle, for describing an impossible situation in past.
- Model 8: Use "unless" as a conditional phrase
- Model 9: Use "present perfect" tense with "time" expressions to describe actions that started in the past and continue to the present.
Conditional Sentences
- Type 1: This type expresses a probable situation in the present or future.
- Type 2: This type expresses an untrue or unlikely situation in the present or future.
- Type 3: This type expresses a regretful or impossible situation in the past.
Wish Clauses
- Expresses a desire for a different situation
- Use past tense for present unreal situations
- Use past perfect for past unreal situations
Other Grammar Points
- Model 10: Express wishes about the present or future.
- Model 11: Use phrases like "since" or "for" that describe the duration of an action or state.
- Model 12: Show the usage of "ago" to indicate a time in the past
- Model 13: Use "it takes/took + duration + to - infinitive" to state how long an activity takes to complete
- Model 14: Using "not until" to indicate a point in time
- Model 15 / 16: show how active voice are converted to passive voice.
- Model 17: Using comparison between sentences to highlight a specific characteristic.
- Model 18: Express an idea thought by a group of people or general public opinion that is expressed indirectly. It can be used to describe ideas, beliefs, or opinions about something.
- Model 19: Showing examples of similar comparison.
- Model 20: Show examples of comparative sentences with clauses.
Idioms and Expressions
- Model 9 Usage: Use of "since" with present perfect tense.
- Model 10 Usage: Expressing hopes and regrets
- Model 17 Usage: Use of comparative adjectives.
Sentence Structures
- Subject-verb-object (SVO) order: The most common sentence structure.
- Subject-object-verb (SOV) order: Present in some languages.
- Object-verb-subject (OVS) order: Present in certain languages.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Cuộc thi này giúp bạn ôn tập các quy tắc viết lại câu trong tiếng Anh. Bạn sẽ học cách sử dụng các từ nối như 'because', 'although' và 'so...that' để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân-kết quả và ý tưởng tương phản. Hãy kiểm tra khả năng ngữ pháp của bạn qua bài quiz thú vị này!