Tổng hợp Ngữ pháp - Viết lại câu
48 Questions
1 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Anh ấy đã làm việc cho nhà máy này ______ năm.

một

Cô ấy đã ______ bức thư trong 20 phút.

Tom không ______ đọc cho đến khi anh ấy tám tuổi.

bắt đầu

Tôi sẽ ______ Tom rửa xe.

<p>có</p> Signup and view all the answers

Cảnh sát đang ______ anh ấy.

<p>thẩm vấn</p> Signup and view all the answers

Mẹ tôi là người ______ nhất mà tôi từng biết.

<p>ấm áp</p> Signup and view all the answers

Họ nghĩ rằng chủ sở hữu của ngôi nhà ______ ở nước ngoài.

<p>đang</p> Signup and view all the answers

Họ đã ______ rằng anh ấy đã chết trong trận chiến.

<p>nghĩ</p> Signup and view all the answers

Nếu không có mưa, chúng tôi sẽ đi xem ______.

<p>phim</p> Signup and view all the answers

Tôi ước rằng vợ tôi có thể ______ tiếng Pháp.

<p>nói</p> Signup and view all the answers

Tôi không nghe thấy anh ấy từ ______.

<p>tháng Tám</p> Signup and view all the answers

Nếu bài kiểm tra không quá ______, anh ấy có thể làm được.

<p>khó</p> Signup and view all the answers

Lần cuối tôi thấy anh ấy là khi tôi còn là ______.

<p>sinh viên</p> Signup and view all the answers

Tôi đã bắt đầu làm việc cho nhà máy này cách đây một ______.

<p>năm</p> Signup and view all the answers

Tôi sẽ không ăn gì nếu tôi ______ một cái gì đó.

<p>đã ăn</p> Signup and view all the answers

Nếu họ không tham dự lớp học thường ______, họ không thể hiểu bài học.

<p>xuyên</p> Signup and view all the answers

Cách duy nhất bạn có thể trở thành một người nói tiếng Anh tốt là ______ tiếng Anh hàng ngày.

<p>luyện tập</p> Signup and view all the answers

Lan đã ______ việc lấy trộm túi của tôi.

<p>phủ nhận</p> Signup and view all the answers

Tôi ______ hôm qua tôi đã không đến đó.

<p>ước</p> Signup and view all the answers

Nếu tôi không bận thì tôi sẽ đi mua sắm với bạn ______.

<p>trừ phi</p> Signup and view all the answers

Anh ấy ______ tôi không làm điều đó.

<p>khuyên</p> Signup and view all the answers

Nam đã ______ mang va li cho Lan.

<p>đề nghị</p> Signup and view all the answers

Hùng đã ______ rằng Nga nên mang theo ô.

<p>gợi ý</p> Signup and view all the answers

Quý bà đã ______ vị khách uống thêm một cốc trà nữa.

<p>mời</p> Signup and view all the answers

Đã ________ năm từ lần cuối tôi đi đến thành phố Hồ Chí Minh.

<p>10</p> Signup and view all the answers

Mặc dù anh ấy đã rất mệt nhưng anh ấy vẫn ________ giúp tôi làm bài tập về nhà.

<p>cố gắng</p> Signup and view all the answers

Chiếc ô tô quá ________ đến nỗi mà tôi không thể có đủ tiền để mua nó.

<p>đắt</p> Signup and view all the answers

Trước đây tôi ________ đến New York.

<p>chưa</p> Signup and view all the answers

Hùng đã ________ chị gái cậu ấy làm hỏng máy ảnh của cậu ấy.

<p>buộc tội</p> Signup and view all the answers

Mãi cho đến mùa ________ này chúng tôi mới có kỳ nghỉ.

<p>hè</p> Signup and view all the answers

Nếu bạn đã không ________ học thì bạn đã trượt kỳ thi.

<p>chăm</p> Signup and view all the answers

Trong 2 cô gái thì Mai thì ________ hơn.

<p>dễ thương</p> Signup and view all the answers

Mặc dù Nam rất mệt nhưng anh ấy đã cố gắng hoàn thành ________ của mình.

<p>công việc</p> Signup and view all the answers

Cơn bão đã ________ chúng tôi đi cắm trại.

<p>ngăn cản</p> Signup and view all the answers

Tôi đã không ________ chuyện với anh ấy lâu rồi.

<p>nói</p> Signup and view all the answers

Quyển sách quá ________ đến nỗi mà tôi không thể bỏ nó xuống được.

<p>thú vị</p> Signup and view all the answers

Anh ấy bảo tôi không được ________ khuya.

<p>thức</p> Signup and view all the answers

Thiệt hại quá lớn đến nỗi mà phải mất hàng triệu đô la để ________.

<p>sửa chữa</p> Signup and view all the answers

Cô ấy đã không tốt nghiệp đại học cho đến tận ________.

<p>năm 1980</p> Signup and view all the answers

Ông Hùng là người ________ nhất mà tôi từng biết.

<p>thông minh</p> Signup and view all the answers

Bởi vì cô ấy ứng xử tốt, mọi người yêu ______.

<p>cô ấy</p> Signup and view all the answers

Mặc dù trời ______, chúng tôi đến trường đúng giờ.

<p>mưa</p> Signup and view all the answers

Cuốn sách này tệ đến nỗi không ai ______ nó.

<p>đọc</p> Signup and view all the answers

Mary quá ______ để kết hôn.

<p>trẻ</p> Signup and view all the answers

Cái áo mưa này nhỏ đến mức cô ấy không thể ______ nó.

<p>mặc</p> Signup and view all the answers

Cuốn tiểu thuyết này thú vị đến mức tôi đã ______ nhiều lần.

<p>đọc</p> Signup and view all the answers

Câu hỏi này đủ ______ để chúng tôi trả lời.

<p>dễ</p> Signup and view all the answers

Chiếc hộp quá ______ để đứa trẻ mang theo.

<p>nặng</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Grammar Review - Sentence Rewriting

  • Model 1: Use "because," "since," or "as" followed by a subject and verb to show a cause-and-effect relationship, using "because of," "as a result of," or "due to" for a noun or gerund.
  • Model 2: Use "although," "though," or "even though," followed by a subject and verb, to show a contrasting idea, using "despite" or "in spite of" for a noun or gerund.
  • Model 3: Use "so...that" or "such...that" to show a resulting effect (strong degree).
  • Model 4: Use "too...to-infinitive" and "enough...to-infinitive" for showing degree when followed by an infinitive.
  • Model 5: Use "so...that" or "such...that," "too...to-infinitive" or "enough...to-infinitive" to show degree.
  • Model 6: Use "to-infinitive...be+adjective/noun" for showing cause-and-effect relationship between elements.
  • Model 7 (Conditional Sentences):
    • Type 2: Use "if" + past simple + would/could/might+base form , for showing an unlikely situation in present.
    • Type 3: Use "if" + past perfect + would/could/might have + past participle, for describing an impossible situation in past.
  • Model 8: Use "unless" as a conditional phrase
  • Model 9: Use "present perfect" tense with "time" expressions to describe actions that started in the past and continue to the present.

Conditional Sentences

  • Type 1: This type expresses a probable situation in the present or future.
  • Type 2: This type expresses an untrue or unlikely situation in the present or future.
  • Type 3: This type expresses a regretful or impossible situation in the past.

Wish Clauses

  • Expresses a desire for a different situation
  • Use past tense for present unreal situations
  • Use past perfect for past unreal situations

Other Grammar Points

  • Model 10: Express wishes about the present or future.
  • Model 11: Use phrases like "since" or "for" that describe the duration of an action or state.
  • Model 12: Show the usage of "ago" to indicate a time in the past
  • Model 13: Use "it takes/took + duration + to - infinitive" to state how long an activity takes to complete
  • Model 14: Using "not until" to indicate a point in time
  • Model 15 / 16: show how active voice are converted to passive voice.
  • Model 17: Using comparison between sentences to highlight a specific characteristic.
  • Model 18: Express an idea thought by a group of people or general public opinion that is expressed indirectly. It can be used to describe ideas, beliefs, or opinions about something.
  • Model 19: Showing examples of similar comparison.
  • Model 20: Show examples of comparative sentences with clauses.

Idioms and Expressions

  • Model 9 Usage: Use of "since" with present perfect tense.
  • Model 10 Usage: Expressing hopes and regrets
  • Model 17 Usage: Use of comparative adjectives.

Sentence Structures

  • Subject-verb-object (SVO) order: The most common sentence structure.
  • Subject-object-verb (SOV) order: Present in some languages.
  • Object-verb-subject (OVS) order: Present in certain languages.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Vietnamese Grammar Rules PDF

Description

Cuộc thi này giúp bạn ôn tập các quy tắc viết lại câu trong tiếng Anh. Bạn sẽ học cách sử dụng các từ nối như 'because', 'although' và 'so...that' để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân-kết quả và ý tưởng tương phản. Hãy kiểm tra khả năng ngữ pháp của bạn qua bài quiz thú vị này!

More Like This

Sentence Rewriting Quiz
3 questions

Sentence Rewriting Quiz

ClearedGoshenite avatar
ClearedGoshenite
Past Simple Regular Verbs Quiz
14 questions

Past Simple Regular Verbs Quiz

LionheartedLaplace7905 avatar
LionheartedLaplace7905
Conditional Sentences - If/Unless Quiz
5 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser