Tin Học 9: Xác Thực Dữ Liệu và Hàm

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Trong Excel, công cụ xác thực dữ liệu kết hợp với các hàm tính toán có thể được dùng để làm gì?

  • Tự động tạo biểu đồ từ dữ liệu.
  • Tính toán các giá trị trung bình động.
  • Phân tích hồi quy dữ liệu.
  • Kiểm tra giá trị dựa trên kết quả tính toán. (correct)

Định dạng dữ liệu có ảnh hưởng như thế nào đến kết quả của hàm COUNTIF trong Excel?

  • Ảnh hưởng trực tiếp, vì `COUNTIF` chỉ đếm các ô có kiểu dữ liệu phù hợp với điều kiện đặt ra. (correct)
  • Chỉ ảnh hưởng nếu dữ liệu chứa ký tự đặc biệt.
  • Chỉ ảnh hưởng khi dữ liệu là số âm.
  • Không ảnh hưởng, `COUNTIF` tự động nhận diện mọi định dạng.

Kết quả trả về của hàm SUMIF trong Excel là gì?

  • Một chuỗi văn bản mô tả tổng của các ô thỏa mãn điều kiện.
  • Một mảng các giá trị thỏa mãn điều kiện.
  • Một giá trị số đại diện cho tổng của các ô trong phạm vi đã chỉ định, miễn là chúng đáp ứng điều kiện đặt ra. (correct)
  • Một thông báo lỗi nếu không có ô nào thỏa mãn điều kiện.

Trong Excel, giả sử ô A2 chứa điểm số của học sinh. Công thức nào sau đây sẽ hiển thị "Đạt" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 5, và "Chưa đạt" nếu điểm nhỏ hơn 5?

<p>=IF(A2&gt;=5,&quot;Đạt&quot;,&quot;Chưa đạt&quot;) (D)</p>
Signup and view all the answers

Trong hộp thoại Data Validation của Excel, thẻ nào cho phép bạn chọn kiểu dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu được phép nhập vào ô?

<p>Settings. (C)</p>
Signup and view all the answers

Khi xác thực dữ liệu trong Excel, tùy chọn "Whole Number" có ý nghĩa gì?

<p>Ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên. (C)</p>
Signup and view all the answers

Trong Excel, bạn muốn hạn chế độ dài của văn bản nhập vào một ô tính. Bạn sẽ sử dụng tùy chọn nào trong Data Validation?

<p>Text length. (C)</p>
Signup and view all the answers

Bạn muốn thiết lập xác thực dữ liệu tùy chỉnh dựa trên một công thức. Bạn sẽ sử dụng tùy chọn nào trong Data Validation?

<p>Custom (B)</p>
Signup and view all the answers

Trong trang tính Excel, bạn muốn cột "Khoản thu" chỉ chấp nhận dữ liệu từ danh sách các khoản thu đã được xác định trước (Lương, Thưởng, Làm thêm, ...). Bạn sẽ sử dụng chức năng Data Validation với thiết lập nào?

<p>Data Validation với Allow là List và Source là =$F$2:$F$6 (A)</p>
Signup and view all the answers

Trong Excel, bạn muốn cột "Số tiền" chỉ chấp nhận các số nguyên lớn hơn 0. Bạn sẽ sử dụng Data Validation với thiết lập nào?

<p>Allow: Whole number, Data: greater than, Minimum: 0 (B)</p>
Signup and view all the answers

Bạn nhập sai dữ liệu vào một ô đã được thiết lập Data Validation. Hình 4 hiển thị thông báo lỗi. Dữ liệu nào sau đây có thể đã vi phạm quy tắc?

<p>Decimal (D)</p>
Signup and view all the answers

Để tạo một thông báo tùy chỉnh khi nhập sai dữ liệu trong Excel Data Validation, bạn thực hiện điều này ở thẻ nào?

<p>Trong thẻ Error Alert của hộp thoại Data Validation. (C)</p>
Signup and view all the answers

Hàm nào trong Excel được sử dụng để đếm số ô trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định?

<p>COUNTIF (D)</p>
Signup and view all the answers

Cú pháp chung của hàm COUNTIF trong Excel là gì?

<p>=COUNTIF(range, criteria) (D)</p>
Signup and view all the answers

Trong công thức COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

<p>Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi <code>range</code>. (A)</p>
Signup and view all the answers

Trong công thức COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

<p>Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm. (A)</p>
Signup and view all the answers

Công thức nào sau đây đúng để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ "The"?

<p>=COUNTIF(C1:C6,&quot;The&quot;) (A)</p>
Signup and view all the answers

Công thức nào sau đây đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90?

<p>=COUNTIF(A2:A8,&quot;&lt;90&quot;) (D)</p>
Signup and view all the answers

Công thức nào sau đây đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7?

<p>=COUNTIF(B3:B5,E7) (B)</p>
Signup and view all the answers

Flashcards

Công cụ xác thực dữ liệu trong Excel dùng để làm gì?

Kiểm tra giá trị dựa trên kết quả tính toán, tạo danh sách thả xuống động, và kiểm tra tính duy nhất của dữ liệu.

Định dạng dữ liệu ảnh hưởng đến hàm COUNTIF như thế nào?

Định dạng dữ liệu ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả của hàm COUNTIF vì nó đếm các ô có kiểu dữ liệu phù hợp.

Kết quả trả về của hàm SUMIF là gì?

Một giá trị số đại diện cho tổng của các ô trong phạm vi đã chỉ định, miễn là chúng đáp ứng điều kiện.

Các thẻ của hộp thoại Data Validation là gì?

Hộp thoại Data Validation có các thẻ Settings, Input Message, và Error Alert để thiết lập xác thực dữ liệu.

Signup and view all the flashcards

Ghép cột A và B về xác thực dữ liệu

  1. Any value - d) Bất kỳ giá trị nào
  2. Whole Number - a) Số nguyên
  3. Decimal - b) Số thập phân
  4. List - c) Danh sách
  5. Date - g) Ngày tháng
  6. Time - h) Thời gian
  7. Text length - e) Độ dài văn bản
  8. Custom - f) Tùy chỉnh
Signup and view all the flashcards

Công thức chung của hàm COUNTIF là gì?

COUNTIF(range, criteria).

Signup and view all the flashcards

Trong công thức COUNTIF, 'criteria' có ý nghĩa gì?

Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

Signup and view all the flashcards

Trong công thức COUNTIF, 'range' có ý nghĩa gì?

Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

Signup and view all the flashcards

Hàm COUNTIF dùng để làm gì?

Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

Signup and view all the flashcards

Giá trị mà hàm COUNTIF trả về thuộc kiểu dữ liệu nào?

Dữ liệu kiểu số.

Signup and view all the flashcards

Trong công thức SUMIF, 'sum_range' có ý nghĩa gì?

Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thỏa mãn điều kiện.

Signup and view all the flashcards

Hàm IF dùng để làm gì?

Kiểm tra xem điều kiện có đúng hay không, nếu đúng thì trả về một giá trị, nếu không thì trả về một giá trị khác.

Signup and view all the flashcards

Trong công thức chung của IF, 'logical_test' có ý nghĩa gì?

Điều kiện kiểm tra.

Signup and view all the flashcards

Tính năng của công thức =SUMIF(B2:B5,"Khoa",C2:C5) là gì?

Tổng các giá trị trong phạm vi C2, có tương ứng ở phạm vi B2 bằng Khoa.

Signup and view all the flashcards

Công thức =SUMIF(A2:A5,">1600000",B2:B5) có nghĩa là gì?

Có nghĩa là tổng của các ô có giá trị lớn hơn 1.600.000 đồng.

Signup and view all the flashcards

=‘Chi tiêu’!E14 tham chiếu đến địa chỉ nào?

Ô E14 của trang tính Chi tiêu.

Signup and view all the flashcards

Công thức đúng để tham chiếu đến địa chỉ của một trang tính khác?

Công thức đúng là ='Thu nhập'! A2.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

ÔN TẬP HKII - TIN HỌC 9

Câu 1: Công cụ xác thực dữ liệu

  • Công cụ xác thực dữ liệu trong Excel kết hợp với các hàm tính toán để:
    • Kiểm tra giá trị dựa trên kết quả tính toán.
    • Tạo danh sách thả xuống động.
    • Kiểm tra tính duy nhất của dữ liệu.
    • Sử dụng các hàm IF, AND, OR để tạo ra các ràng buộc phức tạp hơn, đáp ứng nhiều điều kiện khác nhau.

Câu 2: Định dạng dữ liệu và hàm COUNTIF

  • Định dạng dữ liệu ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả của hàm COUNTIF.
  • Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô có kiểu dữ liệu phù hợp với điều kiện đặt ra.
  • Nếu kiểu dữ liệu không khớp, kết quả sẽ không chính xác.
  • Ví dụ, nếu muốn đếm số ô có giá trị là số, nhưng các ô đó lại được định dạng là văn bản, thì hàm COUNTIF sẽ không đếm được.

Câu 3: Kết quả trả về của hàm SUMIF

  • Kết quả trả về của hàm SUMIF là một giá trị số đại diện cho tổng của các ô trong phạm vi đã chỉ định.
  • Chúng đáp ứng điều kiện đặt ra.
  • Hàm SUMIF sẽ cộng tất cả các giá trị thỏa mãn tiêu chí và trả về kết quả cuối cùng.

Câu 4: Hiển thị "Đạt" hoặc "Chưa đạt" trong bảng điểm

  • Nếu ô A2 chứa điểm số của học sinh.
  • Công thức để hiển thị "Đạt" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 5, ngược lại hiển thị "Chưa đạt": =IF(A2>=5,"Đạt","Chưa đạt")

PHẦN TRẮC NGHIỆM:

  • Các thẻ của hộp thoại Data Validation để thiết lập xác thực dữ liệu cho ô tính:
    • Thẻ Settings: Chọn kiểu dữ liệu hoặc giá trị dữ liệu.
    • Thẻ Input Message: Nhập nội dung thông báo sẽ hiển thị khi nhập dữ liệu.
    • Thẻ Error Alert: Nhập nội dung thông báo lỗi.
  • Ghép mỗi mục ở cột A với ý nghĩa của chúng ở cột B sao cho phù hợp khi xác thực dữ liệu:
    • Any value (Bất kỳ giá trị nào).
    • Whole Number: Số nguyên – ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.
    • Decimal: Số thập phân – ô tính chỉ chấp nhận các số thập phân.
    • List: Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.
    • Date: Ngày tháng – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu ngày tháng.
    • Time: Thời gian – ô tính chỉ chấp nhận dữ liệu thời gian.
    • Text length: Độ dài văn bản – hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính.
    • Custom: Tùy chỉnh – cho công thức tùy chỉnh.
  • Hình bên dưới là trang tính lưu các khoản thu của gia đình, trong đó dữ liệu mỗi ô cột Khoản thu (cột B) từ danh sách các khoản thu ở cột F. Hình ảnh mô tả điều kiện xác thực khi nhập dữ liệu vào mỗi ô tính của cột Khoản thu:
    • Data Validation
    • Settings Input Message Error Alert
    • Validation criteria
    • Allow: List
    • Data: between
    • Source: =$F$2:$F$6
  • Trong trang tính ở hình bên, dữ liệu của cột Số tiền cần thỏa mãn ĐIỀU KIỆN LÀ SỐ NGUYÊN LỚN HƠN 0. Hình ảnh đúng mô tả điều kiện xác thực dữ liệu theo yêu cầu:
    • hãy nhập lại dữ liệu kiểu số và lớn hơn 0
    • Validation criteria

PHẦN TRẮC NGHIỆM (tiếp theo)

  • Hình 4 là thông báo xuất hiện khi nhập sai dữ liệu. Thông báo này phù hợp với kiểu dữ liệu Decimal.
  • Để tạo thông báo như Hình 4, cần nhập nội dung thông báo trong thẻ Error Alert của hộp thoại Data Validation.
  • Hàm dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện là COUNTIF.
  • Công thức chung của hàm COUNTIF là COUNTIF(range, criteria).
  • Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria là điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
  • Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range là phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
  • Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là =COUNTIF(C1:C6,"The").
  • Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là =COUNTIF(A2:A8,"<90").
  • Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7 là =COUNTIF(B3:B5,E7).
  • Công thức tính để đếm số ô trong vùng F2:F9 chứa xâu kí tự bắt đầu bằng chữ cái N là =COUNTIF(F2:F9,"N*").
  • Câu đúng đối với hàm COUNTIF là đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.
  • Giá trị mà hàm COUNTIF trả về có thuộc kiểu dữ liệu số.
  • Công thức =COUNTIF(B2:B5,">=100") trả về kết quả có ý nghĩa gì? Số ô tính trong vùng B2:B5 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100.
  • Cho bảng dữ liệu dưới đây. Hãy chọn công thức đúng để số học sinh chọn trường A hiển thị tại ô E5. = COUNTIF(B4:B8,"A").
  • Công thức CHƯA ĐÚNG của phép sử dụng hàm COUNTIF: D. = COUNTIF(">100",A1:A4).
  • Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B:
    • Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55: =COUNTIF(B2:B5,">55").
    • Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75: =COUNTIF(B2:B5,"<75").
    • Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80: =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80").
    • Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40: a)=COUNTIF(B2:B5,"<40").

PHẦN TRẮC NGHIỆM (tiếp theo)

  • Loại Hàm trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó? D. SUMIF.
  • Công thức chung của hàm SUMIF là: C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
  • Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì? C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
  • Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì? A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
  • Trong công thức chung của SUMIF, tham số criteria có ý nghĩa gì? B. Điều kiện kiểm tra.
  • Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 100 trong vùng B2:B6 là B.=SUMIF(B2:B6,“<100").
  • Công thức tính tổng các giá trị trong vùng C4:C10 với các ô tương ứng trong vùng A4:A10 có giá trị là “SGK” là D. =SUMIF(A4:A10,“SGK”,C4:C10).
  • Công thức tính tổng các giá trị trong vùng D1:D7 với các ô tương ứng trong vùng A1:A7 có giá trị giống như ô F3 là D. =SUMIF(A1:A7, F3D1:D7).
  • Loại Câu nào sau đây mô tả đúng về hàm SUMIF? B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
  • Loại Công thức =SUMIF(B2:B5,"Khoa",C2:C5) trả về kết quả gì? B. Tổng các giá trị trong phạm vi C2, có tương ứng ở phạm vi B2 bằng Khoa.
  • Loại Cho bảng dữ liệu về mức tiền thưởng cho các giao dịch của một công ty kinh doanh bất động sản như hình bên. Công thức =SUMIF(A2:A5,">1600000",B2:B5) trả về kết quả gì? D. Tổng các giá trị tiền thưởng cho các giao dịch có giá trị lớn hơn 1.600.000 đồng trong bảng dữ liệu.
  • Loại Công thức SUMIF(A2:A5,">2000000") trả về kết quả gì? A. Tổng các giá trị giao dịch lớn hơn 2.000.000 đồng.
  • Loại Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B với bảng dữ liệu ở Hình 11a.2. A. 1 - c, 2 - b, 3 - d, 4 - a.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (tiếp theo)

  • Loại Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là: C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
  • Loại Công thức tính tổng số tiền ở ô H11 là A. =SUM(H2:H10).
  • Loại Công thức tính tổng tiền của MỤC CHI Nhu cầu thiết yếu là B. =SUMIF (I2:I10,”A”,H2:H10).
  • Loại Hàm trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó ĐÚNG và một giá trị khác nếu điều kiện đó SAI? C. IF.
  • Loại Công thức chung của hàm IF là D. =IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])
  • Loại Trong công thức chung của IF, tham số value_if_false có ý nghĩa gì? D. Giá trị trả về nếu điều kiện là sai.
  • Loại Trong công thức chung của IF, tham số logical_test có ý nghĩa gì? A. Điều kiện kiểm tra.
  • Loại Trong công thức chung của IF, tham số value_if_true có ý nghĩa gì? C. Giá trị trả về nếu điều kiện là đúng.
  • Loại Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm IF.A. Kiểm tra xem điều kiện có đúng hay không, nếu đúng thì trả về một giá trị, nếu không thì trả về một giá trị khác.
  • Loại Giả sử giá trị của ô B2 là 76. Công thức =IF(B2>60,1,0) trả về giá trị gì? C. 1.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (tiếp theo)

  • Loại Giả sử giá trị tại ô A1 là 20. Công thức =IF(A1=10,1,IF(A1=20,2,3)) trả về kết quả gì? C. 2.
  • Loại Cho ví dụ tính điểm của học sinh như sau: Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 20 thì công thức trả về là Đạt, nếu không thì trả về Không đạt. Có thể sử dụng hàm nào để đưa ra nhận xét Đạt hoặc Không đạt trong ví dụ trên? D. Hàm IF (*).
  • Loại Công thức nào sau đây có hàm IF được lồng bên trong chính nó? D. =IF(A1=10,"văn bản A",IF(A1=20,"văn bản B","văn bản C")).
  • Loại Cho giá trị tại ô A2: 10, ô B2: 15, ô C2: 20. Hãy ghép công thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
    1. =IF(B2>C2,A210,IF(B2=C2,A25,0)) .c) 0
    1. =IF(B2<C2,A210,IF(B2=C2,A25,0)) a) 100
    1. =IF(A2<C2,B210,IF(A2=C2,B25,0)) d) 150
    1. =IF(A2>C2,B210,IF(A2<C2,B25,0))b) 75
  • Loại Hãy chọn công thức đúng tại ô E4 để thực hiện yêu cầu nêu trên: C. =IF(D4>C4, "Vượt quá dự toán”, ”Trong dự toán”) (*)
  • Loại Chọn công thức đúng tại ô F4 để thực hiện yêu cầu dữ liệu của cột Số tiền vượt, biết rằng: Nếu số tiền Thực Tế nhiều hơn Dự Toán thì lấy số tiền thực tế trừ đi số tiền dự toán, nếu không thì trả về 0: B. =IF(D4>C4,D4-C4,0) (*) С.
  • Loại Công thức chung của hàm đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện là C. =COUNTIF(range, criteria). (*)
  • Loại Công thức chung của hàm tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó là B. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]). (*)
  • Loại Công thức =’Chi tiêu’!E14 tham chiếu đến địa chỉ nào?
  • Loại D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu. (*)
  • Loại Trên Sheet1, giá trị ô A1 là 150. Trên Sheet2, giá trị tại ô A1 là -50. Công thức = Sheet1!A1 – Sheet2!A2 trả về kết quả là gì?
  • Loại D. 200 (*)
  • Loại Công thức nào sau đây là ĐÚNG khi tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác? C. ='Thu nhập'! A2 (*)

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

SUMIFS Function in Excel
17 questions
Cú Pháp Hàm SUMIF Trong Excel
5 questions
Hàm SUMIF trong Excel
37 questions

Hàm SUMIF trong Excel

HospitableThulium3384 avatar
HospitableThulium3384
Spreadsheet Functions: SUM, SUMIF, PRODUCT
24 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser