Thì Hiện Tại, Quá Khứ, Tương Lai Đơn
10 Questions
0 Views

Thì Hiện Tại, Quá Khứ, Tương Lai Đơn

Created by
@FriendlyNewton

Podcast Beta

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Cách sử dụng nào dưới đây đúng với thì Hiện Tại Đơn?

  • Diễn tả hành động chưa xảy ra.
  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc.
  • Diễn tả thói quen hoặc sự thật hiển nhiên. (correct)
  • Cấu trúc nào sau đây là đúng cho thì Quá Khứ Đơn?

  • S + do/does not + V
  • S + have/has + V-ed/3
  • S + will + V
  • S + V-ed hoặc V2 (correct)
  • Ví dụ nào dưới đây đúng với thì Tương Lai Đơn?

  • I will travel to Italy. (correct)
  • They did not go to the cinema.
  • I traveled to Japan.
  • He has finished his homework.
  • Câu nào dưới đây là câu phủ định đúng theo thì Hiện Tại Hoàn Thành?

    <p>She has not finished her homework.</p> Signup and view all the answers

    Cách dùng nào cho thì Quá Khứ Hoàn Thành là đúng?

    <p>Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.</p> Signup and view all the answers

    Câu nghi vấn nào dưới đây là đúng cho thì Hiện Tại Đơn?

    <p>Do they like coffee?</p> Signup and view all the answers

    Câu phủ định nào dưới đây đúng cho thì Tương Lai Đơn?

    <p>They will not attend the meeting.</p> Signup and view all the answers

    Câu nào là câu hỏi đúng cho thì Quá Khứ Đơn?

    <p>Did he finish the work?</p> Signup and view all the answers

    Cấu trúc nào dưới đây là đúng cho câu khẳng định trong thì Hiện Tại Hoàn Thành?

    <p>S + have/has + V-ed/3</p> Signup and view all the answers

    Câu nào dưới đây phù hợp với cấu trúc thì Quá Khứ Hoàn Thành?

    <p>I had seen the movie before it was reviewed.</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Thì Hiện Tại Đơn

    • Cách dùng: Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, sự việc lặp đi lặp lại.
    • Cấu trúc:
      • Khẳng định: S + V(s/es)
      • Phủ định: S + do/does not + V
      • Nghi vấn: Do/Does + S + V?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: She plays tennis.
      • Phủ định: He does not smoke.
      • Nghi vấn: Do you like coffee?

    Thì Quá Khứ Đơn

    • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    • Cấu trúc:
      • Khẳng định: S + V-ed (đối với động từ quy tắc) hoặc V2 (đối với động từ bất quy tắc)
      • Phủ định: S + did not + V
      • Nghi vấn: Did + S + V?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: They visited Paris.
      • Phủ định: She did not go to the party.
      • Nghi vấn: Did he finish the work?

    Thì Tương Lai Đơn

    • Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    • Cấu trúc:
      • Khẳng định: S + will + V
      • Phủ định: S + will not + V
      • Nghi vấn: Will + S + V?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: I will travel to Italy.
      • Phủ định: They will not attend the meeting.
      • Nghi vấn: Will you join us?

    Thì Hiện Tại Hoàn Thành

    • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có ảnh hưởng đến hiện tại hoặc còn tiếp diễn.
    • Cấu trúc:
      • Khẳng định: S + have/has + V-ed/3
      • Phủ định: S + have/has not + V-ed/3
      • Nghi vấn: Have/Has + S + V-ed/3?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: I have visited London.
      • Phủ định: She has not finished her homework.
      • Nghi vấn: Have they seen the movie?

    Thì Quá Khứ Hoàn Thành

    • Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
    • Cấu trúc:
      • Khẳng định: S + had + V-ed/3
      • Phủ định: S + had not + V-ed/3
      • Nghi vấn: Had + S + V-ed/3?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: They had left before I arrived.
      • Phủ định: She had not eaten before the meeting.
      • Nghi vấn: Had he seen her before?

    Thì Hiện Tại Đơn

    • Dùng để diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên hay sự việc lặp đi lặp lại.
    • Công thức:
      • Khẳng định: Chủ ngữ + động từ (thêm s/es)
      • Phủ định: Chủ ngữ + do/does not + động từ nguyên mẫu
      • Nghi vấn: Do/Does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: Cô ấy chơi quần vợt. (She plays tennis.)
      • Phủ định: Anh ấy không hút thuốc. (He does not smoke.)
      • Nghi vấn: Bạn có thích cà phê không? (Do you like coffee?)

    Thì Quá Khứ Đơn

    • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    • Công thức:
      • Khẳng định: Chủ ngữ + động từ (thêm -ed hoặc V2)
      • Phủ định: Chủ ngữ + did not + động từ nguyên mẫu
      • Nghi vấn: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: Họ đã đến thăm Paris. (They visited Paris.)
      • Phủ định: Cô ấy đã không đến bữa tiệc. (She did not go to the party.)
      • Nghi vấn: Anh ấy đã hoàn thành công việc chưa? (Did he finish the work?)

    Thì Tương Lai Đơn

    • Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    • Công thức:
      • Khẳng định: Chủ ngữ + will + động từ nguyên mẫu
      • Phủ định: Chủ ngữ + will not + động từ nguyên mẫu
      • Nghi vấn: Will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: Tôi sẽ du lịch đến Ý. (I will travel to Italy.)
      • Phủ định: Họ sẽ không tham dự cuộc họp. (They will not attend the meeting.)
      • Nghi vấn: Bạn sẽ cùng chúng tôi chứ? (Will you join us?)

    Thì Hiện Tại Hoàn Thành

    • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, có ảnh hưởng đến hiện tại hoặc còn tiếp diễn.
    • Công thức:
      • Khẳng định: Chủ ngữ + have/has + động từ (thêm -ed hoặc V3)
      • Phủ định: Chủ ngữ + have/has not + động từ (thêm -ed hoặc V3)
      • Nghi vấn: Have/Has + chủ ngữ + động từ (thêm -ed hoặc V3)?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: Tôi đã đến thăm London. ( I have visited London.)
      • Phủ định: Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà. (She has not finished her homework.)
      • Nghi vấn: Họ đã xem bộ phim này chưa? (Have they seen the movie?)

    Thì Quá Khứ Hoàn Thành

    • Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
    • Công thức:
      • Khẳng định: Chủ ngữ + had + động từ (thêm -ed hoặc V3)
      • Phủ định: Chủ ngữ + had not + động từ (thêm -ed hoặc V3)
      • Nghi vấn: Had + chủ ngữ + động từ (thêm -ed hoặc V3)?
    • Ví dụ:
      • Khẳng định: Họ đã rời đi trước khi tôi đến. (They had left before I arrived.)
      • Phủ định: Cô ấy đã không ăn trước cuộc họp. (She had not eaten before the meeting.)
      • Nghi vấn: Anh ấy đã gặp cô ấy trước đây chưa? (Had he seen her before?)

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Khám phá cách sử dụng và cấu trúc của thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Tương lai đơn trong tiếng Anh. Quiz này giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về ba thì cơ bản. Hãy xem xét các ví dụ và thực hành để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn.

    More Like This

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser