Podcast
Questions and Answers
Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng nhất về mô?
Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng nhất về mô?
- Tập hợp nhiều tế bào khác nhau để thực hiện nhiều chức năng khác nhau.
- Tập hợp các tế bào giống nhau đảm nhận các chức năng tương tự trong cơ thể. (correct)
- Tập hợp các tế bào rải rác trong chất gian bào.
- Tập hợp các tế bào khác nhau cùng thực hiện một chức năng.
Van ba lá có đặc điểm cấu trúc nào trong tim?
Van ba lá có đặc điểm cấu trúc nào trong tim?
- Ngăn cách giữa tâm thất trái và động mạch chủ.
- Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái.
- Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
- Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải. (correct)
Van hai lá khác với van ba lá ở điểm nào?
Van hai lá khác với van ba lá ở điểm nào?
- Vị trí ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. (correct)
- Vị trí ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
- Vị trí ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái.
- Vị trí ngăn cách giữa tâm thất trái và động mạch chủ.
Chức năng chính của biểu mô là gì?
Chức năng chính của biểu mô là gì?
Loại mô nào sau đây được tìm thấy ở da?
Loại mô nào sau đây được tìm thấy ở da?
Biểu mô lát ở mạch máu và mạch bạch huyết có nguồn gốc từ đâu?
Biểu mô lát ở mạch máu và mạch bạch huyết có nguồn gốc từ đâu?
Biểu mô lót các khoang mũi và miệng có nguồn gốc từ đâu?
Biểu mô lót các khoang mũi và miệng có nguồn gốc từ đâu?
Biểu mô của hệ hô hấp, ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa có nguồn gốc từ đâu?
Biểu mô của hệ hô hấp, ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa có nguồn gốc từ đâu?
Những chức năng nào thuộc về biểu mô?
Những chức năng nào thuộc về biểu mô?
Loại biểu mô nào lót mặt trong dạ dày?
Loại biểu mô nào lót mặt trong dạ dày?
Loại biểu mô nào lót mặt trong khí quản?
Loại biểu mô nào lót mặt trong khí quản?
Da thuộc loại biểu mô nào?
Da thuộc loại biểu mô nào?
Đâu là đặc điểm của biểu mô?
Đâu là đặc điểm của biểu mô?
Loại biểu mô nào phủ khoang màng tim và màng phổi?
Loại biểu mô nào phủ khoang màng tim và màng phổi?
Loại biểu mô nào lợp phế quản của phổi?
Loại biểu mô nào lợp phế quản của phổi?
Loại biểu mô nào phủ ống bài xuất tuyến mồ hôi?
Loại biểu mô nào phủ ống bài xuất tuyến mồ hôi?
Tuyến nội tiết có đặc điểm gì?
Tuyến nội tiết có đặc điểm gì?
Tuyến mồ hôi và tuyến dạ dày thuộc loại tuyến nào?
Tuyến mồ hôi và tuyến dạ dày thuộc loại tuyến nào?
Tuyến tụy ngoại tiết thuộc loại tuyến nào?
Tuyến tụy ngoại tiết thuộc loại tuyến nào?
Tuyến giáp là loại tuyến nội tiết nào?
Tuyến giáp là loại tuyến nội tiết nào?
Điều gì đặc trưng cho sự đổi mới của biểu mô đường hô hấp?
Điều gì đặc trưng cho sự đổi mới của biểu mô đường hô hấp?
Đâu là đặc điểm của phổi phải so với phổi trái?
Đâu là đặc điểm của phổi phải so với phổi trái?
Cấu trúc của dạ dày từ ngoài vào trong bao gồm những lớp nào?
Cấu trúc của dạ dày từ ngoài vào trong bao gồm những lớp nào?
Nếu tim được chọn làm điểm bắt đầu, lộ trình của máu trong hệ tuần hoàn sẽ như thế nào?
Nếu tim được chọn làm điểm bắt đầu, lộ trình của máu trong hệ tuần hoàn sẽ như thế nào?
Đặc điểm nào sau đây đúng về cấu tạo của tim?
Đặc điểm nào sau đây đúng về cấu tạo của tim?
Flashcards
Mô là gì?
Mô là gì?
Tập hợp nhiều tế bào giống nhau đảm nhận chức năng giống nhau trong cơ thể.
Van ba lá ngăn cách?
Van ba lá ngăn cách?
Ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
Van hai lá ngăn cách?
Van hai lá ngăn cách?
Ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
Biểu mô là gì?
Biểu mô là gì?
Signup and view all the flashcards
Mô da thuộc loại?
Mô da thuộc loại?
Signup and view all the flashcards
Nguồn gốc biểu mô lát mạch máu?
Nguồn gốc biểu mô lát mạch máu?
Signup and view all the flashcards
Nguồn gốc biểu mô các khoang mũi, miệng?
Nguồn gốc biểu mô các khoang mũi, miệng?
Signup and view all the flashcards
Nguồn gốc biểu mô của hệ hô hấp?
Nguồn gốc biểu mô của hệ hô hấp?
Signup and view all the flashcards
Chức năng của biểu mô?
Chức năng của biểu mô?
Signup and view all the flashcards
Biểu mô lợp mặt trong dạ dày?
Biểu mô lợp mặt trong dạ dày?
Signup and view all the flashcards
Biểu mô lợp mặt trong khí quản?
Biểu mô lợp mặt trong khí quản?
Signup and view all the flashcards
Da thuộc loại biểu mô nào?
Da thuộc loại biểu mô nào?
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm của biểu mô?
Đặc điểm của biểu mô?
Signup and view all the flashcards
Biểu mô phủ khoang màng tim, màng phổi?
Biểu mô phủ khoang màng tim, màng phổi?
Signup and view all the flashcards
Biểu mô lợp phế quản của phổi là?
Biểu mô lợp phế quản của phổi là?
Signup and view all the flashcards
Biểu mô phủ ống bài xuất tuyến mồ hôi?
Biểu mô phủ ống bài xuất tuyến mồ hôi?
Signup and view all the flashcards
Tuyến nội tiết là gì?
Tuyến nội tiết là gì?
Signup and view all the flashcards
Tuyến mồ hôi, tuyến dạ dày thuộc loại?
Tuyến mồ hôi, tuyến dạ dày thuộc loại?
Signup and view all the flashcards
Tuyến tụy ngoại tiết thuộc loại?
Tuyến tụy ngoại tiết thuộc loại?
Signup and view all the flashcards
Tuyến giáp là?
Tuyến giáp là?
Signup and view all the flashcards
Biểu mô đường hô hấp có đặc điểm?
Biểu mô đường hô hấp có đặc điểm?
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm của phổi phải?
Đặc điểm của phổi phải?
Signup and view all the flashcards
Cấu tạo dạ dày từ ngoài vào trong?
Cấu tạo dạ dày từ ngoài vào trong?
Signup and view all the flashcards
Tuần hoàn hệ thống?
Tuần hoàn hệ thống?
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm của tim?
Đặc điểm của tim?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Định Nghĩa về Mô
- Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng đảm nhận các chức năng giống nhau trong cơ thể.
Van Tim
- Van ba lá ngăn cách tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
- Van hai lá (van mitral) ngăn cách tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
Biểu Mô
- Biểu mô là tập hợp các tế bào giống nhau thực hiện chức năng chung.
Mô Da
- Mô da thuộc loại biểu mô lát tầng.
Nguồn Gốc Biểu Mô
- Biểu mô lát của mạch máu và mạch bạch huyết có nguồn gốc từ trung bì.
- Biểu mô ở các khoang mũi, miệng có nguồn gốc từ ngoại bì.
- Biểu mô của hệ hô hấp, ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa có nguồn gốc từ nội bì.
Chức Năng của Biểu Mô
- Biểu mô có chức năng vận chuyển, hấp thu, bài tiết, che phủ, bảo vệ và thu nhận cảm giác.
Biểu Mô Dạ Dày và Khí Quản
- Biểu mô lợp mặt trong dạ dày là biểu mô trụ đơn.
- Biểu mô lợp mặt trong khí quản thuộc loại biểu mô trụ tầng.
Đặc Điểm Biểu Mô
- Các tế bào biểu mô có hiện tượng phân cực.
- Các tế bào biểu mô có hình dạng và chức năng giống nhau.
Biểu Mô Màng Tim và Màng Phổi
- Biểu mô phủ khoang màng tim, màng phổi là biểu mô lát đơn.
Biểu Mô Phế Quản và Ống Tuyến Mồ Hôi
- Biểu mô lợp phế quản của phổi là biểu mô lát đơn.
- Biểu mô phủ ống bài xuất tuyến mồ hôi là biểu mô vuông tầng.
Tuyến Nội Tiết
- Tuyến nội tiết là tuyến có chất chế tiết đổ vào máu.
Loại Tuyến
- Tuyến mồ hôi và tuyến dạ dày thuộc loại tuyến ống.
- Tuyến tụy ngoại tiết thuộc loại tuyến ống.
- Tuyến giáp là tuyến nội tiết dạng túi.
Đổi Mới Biểu Mô Đường Hô Hấp
- Biểu mô đường hô hấp có sự đổi mới rất nhanh.
Phổi Phải
- Phổi phải lớn hơn phổi trái và được cấp máu bởi động mạch phế quản phải.
- Phổi phải có 3 thùy và động mạch phế quản phải cấp máu.
Cấu Tạo Dạ Dày
- Cấu tạo dạ dày từ ngoài vào trong gồm thanh mạc, lớp dưới thanh mạc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc và lớp niêm mạc.
Tuần Hoàn Hệ Thống
- Nếu tim là điểm bắt đầu, máu trong tuần hoàn hệ thống sẽ đi từ tim vào động mạch chủ, đến các mao mạch, rồi trở về tim qua tĩnh mạch chủ.
Đặc Điểm của Tim
- Tim là một khối cơ rỗng.
Liên Quan Tâm Nhĩ Trái
- Tâm nhĩ trái liên quan phía sau với thực quản.
Tĩnh Mạch Phổi
- Bốn tĩnh mạch phổi đổ máu về tâm nhĩ trái.
Thành Phần Hệ Tiêu Hóa
- Lách không thuộc hệ tiêu hóa.
Động Mạch Thân Tạng
- Động mạch vị phải phát sinh từ động mạch thân tạng.
Bệnh do Thiếu Insulin
- Thiếu hormon insulin sẽ gây bệnh đái tháo đường.
Dấu Hiệu Phân Biệt Ruột Non và Ruột Già
- Ruột non không có các túi nhú tá như ở ruột già.
Trọng Lượng Thận
- Thận của người trưởng thành nặng khoảng 140 gam.
Van Động Mạch Phổi
- Van động mạch phổi nằm giữa tâm thất phải và động mạch phổi.
Van Động Mạch Chủ
- Van động mạch chủ nằm giữa tâm thất trái và động mạch chủ.
Bệnh Lý Mạc Treo Ruột Non
- Do mạc treo ruột non ở trẻ em dài và rộng, thường xảy ra lồng và xoắn ruột.
Tác Dụng ADH
- Hormone ADH làm tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp.
Thiếu Vitamin B12
- Thiếu vitamin B12 sẽ gây bệnh thiếu máu ác tính (bệnh hồng cầu to).
Xương Bất Định
- Xương bất định phân bố ở đầu, mặt.
Cơ
- Cơ cấu tạo từ các tế bào có chức năng co rút, gọi là tế bào cơ hay sợi cơ, và bám vào xương.
Cơ Trơn
- Cơ trơn là cơ co rút ngoài ý muốn.
Cơ Chủ Vận
- Các cơ chính tạo ra một cử động được gọi là cơ chủ vận.
Sợi Dài Nhất Neuron
- Loại sợi dài nhất trong cấu trúc neuron thần kinh là sợi trục.
Đặc Điểm Cơ Vân
- Cơ vân bám trực tiếp vào xương.
- Cơ vân gồm nhiều sợi cơ liên kết với nhau, như sợi myosin và actin.
Cấu Tạo Vi Thể Sợi Cơ Tim
- Mỗi sợi cơ tim là một tế bào, dài khoảng 50 µm, đường kính 15 µm.
- Tế bào cơ tim có từ 1 đến 2 nhân.
- Nhân tế bào cơ tim thường có hình thoi.
Tế Bào Cơ Tim
- Tơ cơ hợp thành bó trong tế bào cơ tim.
- Trong tơ cơ có nhiều hạt sắc tố.
Nút Chủ Nhịp Tim
- Nút xoang là nút chủ nhịp của tim.
Chức Năng Mô Thần Kinh
- Mô thần kinh có chức năng tiếp nhận, phân tích và dẫn truyền xung động thần kinh.
Neuron
- Neuron là loại tế bào đã biệt hóa cao, không có khả năng phân chia.
- Neuron có chức năng cơ bản là tổng hợp protein.
Thân Neuron
- Thân neuron là nơi tập trung chất xám của hệ thần kinh trung ương và chất xám của thần kinh ngoại biên.
- Thân neuron chứa nhân và các bào quan.
Sợi Thần Kinh Có Myelin
- Sợi thần kinh có myelin có trụ trục bọc bởi hai bao: bao myelin sát trụ trục và bao Schwann ở ngoài.
- Sợi thần kinh có myelin có trong chất trắng của hệ thần kinh trung ương và là thành phần chủ yếu trong các dây thần kinh ngoại vi.
Sợi Trần Tế Bào Thần Kinh
- Sợi trần của tế bào thần kinh là loại sợi không có vỏ bọc, có trong tận cùng thần kinh ngoại vi.
Đặc Điểm Sợi Thần Kinh Không Myelin
- Sợi thần kinh không có myelin chỉ được bọc bởi một lớp bào tương của tế bào Schwann.
- Sợi thần kinh không có myelin thường thấy trong chất xám của hệ thần kinh trung ương.
Synap
- Synap còn được gọi là khớp thần kinh.
Synap Hóa Học
- Synap hóa học là loại synap mà xung động thần kinh dẫn truyền qua đó phải nhờ một loại hóa chất trung gian.
- Mỗi synap hóa học gồm có 4-5 phần.
Phân Loại Synap Hóa Học
- Synáp đối xứng là loại synáp ức chế và synáp hưng phấn.
Chất Dẫn Truyền Synap Ức Chế
- Chất trung gian dẫn truyền của synap ức chế là Gama-aminobutyric acid (GABA).
Đặc Điểm Synap Điện
- Synap điện có phân bố ở tế bào cơ tim, cơ tim và tế bào biểu mô.
Phân Loại Neuron
- Neuron được phân loại thành neuron một cực, hai cực và đa cực.
Neuron Một Cực
- Neuron một cực phân bố nhiều ở sừng trước tủy sống.
Neuron Hai Cực
- Neuron hai cực phân bố nhiều ở võng mạc thị giác.
Vị Trí của Gan
- Gan nằm ở hạ sườn phải và vùng thượng vị dưới mũi ức, lệch trái.
Phân Bố Mạc Treo Ruột Non
- Mạc treo ruột non là nơi phân bố nhiều mạch máu, thần kinh và các nang lympho.
Hấp Thụ Vitamin B12
- Vitamin B12 được hấp thu ở hồi tràng.
Ngách Mũi Giữa
- Ngách mũi giữa thông với xoang hàm trên.
Chức Năng Mũi
- Mũi có chức năng hô hấp, khứu giác và bảo vệ đường hô hấp.
Mạch Máu Trong Mũi
- Mạch máu trong mũi có chức năng sưởi ấm không khí.
Họng Thông Với
- Họng thông với thực quản, thanh quản, khí quản và phổi.
Liên Quan Của Họng
- Họng liên quan đến mũi, miệng và thanh quản.
Chức Năng Của Họng
- Họng có chức năng nuốt, phát âm và thở.
Vị Trí Thanh Quản
- Thanh quản nằm giữa cổ, trước cột sống từ C3-C6.
Vị Trí Khí Quản
- Khí quản là ống dẫn khí chạy tiếp theo thanh quản từ đốt sống cổ 6 đến ngực 6.
Kích Thước Khí Quản
- Chiều dài khí quản là 10-12 cm và chiều rộng là 1,5-2 cm.
Phế Quản Phải
- Phế quản gốc phải ngắn, dốc và rộng hơn phế quản gốc trái, và chia làm 3 nhánh đi vào 3 thùy phổi phải.
Biểu Mô Trụ Đơn
- Biểu mô trụ đơn phân bố ở niêm mạc dạ dày và ruột.
Biểu Mô Trụ Tầng
- Biểu mô trụ tầng phân bố ở khí quản và phế quản lớn.
Tuyến Vú
- Tuyến vú thuộc dạng tuyến ngoại tiết dạng túi.
Tế Bào Thần Kinh Đệm Biểu Mô
- Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô phân bố ở ống nội tủy và các não thất, tế bào biểu mô đám rối màng mạch, tế bào biểu mô võng mạc thể mi.
Dẫn Truyền Xung Động Thần Kinh
- Dẫn truyền xung động thần kinh ở sợi thần kinh không có myelin là do sự thay đổi tính thấm trên màng tế bào khi bị kích thích.
- Dẫn truyền xung động thần kinh ở sợi thần kinh có myelin là do hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục.
Xung Động Thần Kinh
- Xung động thần kinh ở sợi thần kinh có myelin nhanh hơn ở sợi thần kinh không có myelin.
Vị Trí Bàng Quang
- Bàng quang nằm ở sau và ngoài phúc mạc.
Túi Cùng Bàng Quang
- Mặt sau trên của bàng quang có các túi cùng gồm: túi cùng trước bàng quang và túi cùng sau bàng quang (túi cùng Douglas).
- Mặt sau dưới bàng quang của nam liên quan đến túi tinh và ống dẫn tinh.
Vị Trí Thận
- Vị trí của thận nằm sau và ngoài phúc mạc, ở hai bên cột sống thắt lưng.
Trọng Lượng Gan
- Trọng lượng của gan khoảng 1400g.
Cuống Gan
- Trong cuống gan có các thành phần: động mạch gan, tĩnh mạch cửa và ống gan chung.
Dự Trữ Vitamin A
- Vitamin A được dự trữ ở gan.
Dự Trữ Năng Lượng
- Glycogen là dạng dự trữ năng lượng của glucose.
Tuyến Tụy Điều Tiết Glucose
- Khi nồng độ glucose máu tăng, tuyến tụy sẽ tăng tiết hormon insulin.
- Khi nồng độ glucose máu giảm, tuyến tụy sẽ tăng tiết hormon glucagon.
- Khi thừa hormon insulin, người bệnh có thể bị hạ glucose máu dẫn đến hôn mê.
Động Mạch Cấp Máu Tim
- Động mạch vành trái và phải cấp máu cho tim.
Phân Loại Mạch Máu
- Phân loại mạch máu của hệ tuần hoàn gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Thần Kinh Chi Phối Cổ Tay Quay
- Thần kinh giữa chi phối cơ gập cổ tay quay.
Xương Cẳng Chân
- Xương cẳng chân gồm có 2 xương là xương chày và xương mác.
Xương Chày
- Bờ trước xương chày có đặc điểm sắc cạnh.
Khớp Gối
- Khớp gối còn được gọi là khớp chày đùi.
Hẹp Động Mạch Vành
- Khi hẹp động mạch vành sẽ gây bệnh đau thắt ngực
- Khi tắc nghẽn động mạch vành có thể gây ra nhồi máu cơ tim.
Thiếu Iod
- Thiếu iod sẽ gây bệnh đần độn.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.