Nhà Nước Chương 1 Bài 1-4
24 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Hành vi nào dưới đây không bị xem là vi phạm pháp luật?

  • Hành vi chiếm hữu tài sản của người khác
  • Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức Nhà nước
  • Hành vi trộm cắp tài sản
  • Hành vi gây thiệt hại của người mắc bệnh tâm thần (correct)
  • Điểm khác biệt nào sau đây giữa vi phạm hành chính và tội phạm?

  • Hình thức xử phạt
  • Tính chất của hành vi
  • Sự áp dụng của cơ quan kiểm soát
  • Mức độ nghiêm trọng của hành vi (correct)
  • Yếu tố nào dưới đây thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?

  • Thời gian xảy ra sự kiện
  • Hậu quả của hành vi
  • Nguyên nhân dẫn đến hành vi
  • Mục đích thực hiện hành vi (correct)
  • Trường hợp nào sau đây không làm chấm dứt quyền sở hữu của Mai đối với điện thoại?

    <p>Mai đánh mất điện thoại</p> Signup and view all the answers

    Hợp đồng nào dưới đây là hợp đồng vô hiệu?

    <p>Hợp đồng tặng xe máy nhưng không thông báo tình trạng xe</p> Signup and view all the answers

    Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?

    <p>Làm giả giấy tờ để lừa đảo</p> Signup and view all the answers

    Nội dung nào dưới đây không thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự?

    <p>Quan hệ lao động</p> Signup and view all the answers

    Ai là cơ quan có thẩm quyền ra quyết định hạn chế năng lực hành vi của công dân?

    <p>Toà án</p> Signup and view all the answers

    Đối tượng tiêu chuẩn để xác định năng lực hành vi dân sự là gì?

    <p>Độ tuổi và tình trạng tâm thần</p> Signup and view all the answers

    Thời điểm nào sau đây thể hiện cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?

    <p>Khi đủ 16 tuổi và đã kết hôn</p> Signup and view all the answers

    Các nhân tố nào trong xã hội điều chỉnh các quan hệ pháp luật?

    <p>Pháp luật và quy chế</p> Signup and view all the answers

    Khẳng định nào sau đây là không đúng về sự biến pháp lý?

    <p>Luôn do sự vi phạm pháp luật</p> Signup and view all the answers

    Hình thức vi phạm pháp luật nào chắc chắn xảy ra trong tình huống này: Tùng, bác sĩ, từ chối phẫu thuật bệnh nhân cần cấp cứu?

    <p>Lỗi cố ý</p> Signup and view all the answers

    Pháp luật giai cấp được hình thành và tồn tại dựa vào điều gì?

    <p>Quyền lực của giai cấp thống trị</p> Signup and view all the answers

    Đa số hình thức pháp luật phổ biến trong lịch sử loài người là gì?

    <p>Luật dân sự</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Nhà nước?

    <p>Không có quyền thu thuế</p> Signup and view all the answers

    Nhà nước ra đời theo quan điểm nào cho rằng sự ra đời của nhà nước là kết quả của thỏa thuận giữa các thành viên trong cộng đồng?

    <p>Quan điểm hợp đồng xã hội</p> Signup and view all the answers

    Nhà nước có bản chất xã hội thể hiện qua yếu tố nào dưới đây?

    <p>Đại diện cho lợi ích chung của cộng đồng</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của nhà nước?

    <p>Quản lý tài sản cá nhân</p> Signup and view all the answers

    Khẳng định nào sau đây thể hiện rõ nhất về chủ quyền quốc gia?

    <p>Sự quyết định của quốc gia trong các vấn đề nội bộ</p> Signup and view all the answers

    Hình thức chính thể nào dưới đây không tồn tại chức danh Thủ tướng?

    <p>Chính thể tổng thống</p> Signup and view all the answers

    Quyền lực nhà nước trong hình thức chính thể quân chủ thể hiện qua điều gì?

    <p>Quyền lực tập trung vào tay một cá nhân</p> Signup and view all the answers

    Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm mục đích gì?

    <p>Tăng cường sự kiểm soát và hiệu quả trong quản lý</p> Signup and view all the answers

    Cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp của nhà nước?

    <p>Tòa án</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Chương 1 Bài 1

    • Nguồn gốc nhà nước: Xuất hiện chế độ tư hữu và phân hóa giai cấp.
    • Quan điểm và học thuyết về nhà nước: Giải thích sự tồn tại và phát triển của nhà nước, lý giải thiếu căn cứ khoa học, bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
    • Đặc điểm của nhà nước: Ban hành pháp luật, thu thuế, có chủ quyền quốc gia, được hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức.

    Chương 1 Bài 2

    • Quan hệ nhà nước và pháp luật: Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật, pháp luật là phương tiện quản lý nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
    • Bản chất giai cấp của nhà nước: Bản chất của các nhà nước khác nhau.

    Chương 1 Bài 3

    • Vai trò nhà nước: Tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau, có chủ quyền, có hệ thống pháp luật riêng, quản lý cư dân theo đơn vị hành chính- lãnh thổ.
    • Hình thành nguyên thủy quốc gia: Nguyên nhân không đúng.
    • Quyền lực công cộng: Khả năng sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.

    Chương 1 Bài 4

    • Tính giai cấp của nhà nước: là một bộ máy duy trì sự thống trị của một giai cấp.
    • Nhà nước là gì : Một tổ chức chính trị, một bộ máy với chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội.
    • Bản chất nhà nước: Xuất hiện do nhu cầu quản lý xã hội, nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ gìn trật tự xã hội.

    Chương 1

    • Chức năng của nhà nước: Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước, bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
    • Hoạt động của nhà nước: Thực hiện công việc của nhân dân, giải quyết vấn đề và đạt tới mục đích.
    • Phân chia cư dân: Theo đơn vị hành chính, lãnh thổ.
    • Chức năng của nhà nước: Quản lý nhà nước, thuế.

    Chương 2 Bài 1

    • Định nghĩa pháp luật: Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện ý chí của nhà nước.
    • Nguồn gốc pháp luật: Sự xuất hiện của chế độ tư hữu và sự đấu tranh giai cấp, sự xuất hiện của nhà nước.

    Chương 2

    • Hình thức pháp luật: Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật.
    • Bản chất pháp luật: Tính bắt buộc chung, được nhà nước ban hành và đảm bảo thực thi.
    • Nội dung pháp luật: Giới hạn quyền và nghĩa vụ của công dân, điều chỉnh quan hệ xã hội.

    Chương 2 Bài 2

    • Sự kiện pháp lý: Những sự kiện mà sự xuất hiện hoặc mất đi của chúng được pháp luật gắn liền với việc hình thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. Ví dụ: sự kiện khi sinh ra, khi mất trí, khi qua đời,...
    • Bản chất pháp luật : là hệ thống quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện.
    • Điều chỉnh quan hệ pháp luật: Pháp luật dùng để điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể trong xã hội.

    Chương 2 Bài 3

    • Nội dung quan hệ pháp luật: Bên tham gia, giá trị mà mỗi bên muốn đạt được, đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia quan hệ pháp luật, năng lực hành vi của chủ thể.
    • Điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ: (Đủ tuổi và có trí tuệ)
    • Cơ quan có thẩm quyền quyết định hạn chế năng lực hành vi dân sự: Viện kiểm sát nhân dân, tòa án nhân dân.

    Chương 3 Bài 1

    • Quyền lực nhà nước cao nhất: Quốc hội (Là cơ quan đại biểu cao nhất của dân tộc Việt Nam)
    • Thành phần kinh tế chính: Nhà nước, tư nhân, xã hội hóa.
    • Quyền hạn Quốc hội: Quyết định chính sách quốc gia, kế hoạch phát triển, giải quyết các quan hệ xã hội.

    Chương 3 Bài 2

    • Hình thức chính thể: Quân chủ, cộng hòa.
    • Tổ chức quyền lực: Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm ngăn ngừa, hạn chế sự lạm dụng quyền lực.

    Chương 4 Bài 1

    • Phương thức bảo vệ quyền dân sự: Quyết định xử phạt hành chính, quyết định xử phạt hình sự, buộc chấm dứt hành vi xâm phạm, yêu cầu bồi thường thiệt hại.

    Chương 4 Bài 2

    • Quan hệ tài sản: Quan hệ xã hội giữa con người với con người thông qua một tài sản cụ thể.
    • Đối tượng điều chỉnh luật Dân sự: Các quan hệ xã hội về tài sản và về nhân thân.
    • Quan hệ nhân thân: Quan hệ giữa con người với con người gắn liền với một giá trị nhân thân.
    • Quan hệ xã hội không thuộc phạm vi luật dân sự: Ví dụ An nhận tiền lương từ doanh nghiệp.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Tài liệu pháp luật PDF

    Description

    Khám phá những khái niệm cơ bản về nhà nước trong chương 1 bao gồm nguồn gốc, đặc điểm và vai trò của nhà nước. Bài kiểm tra này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật cũng như tính giai cấp của nhà nước. Hãy sẵn sàng kiểm tra kiến thức của bạn!

    More Like This

    El Estado en Derecho Constitucional
    10 questions
    Origen del Derecho y Naturaleza del Estado
    11 questions
    Droit Constitutionnel et Origine de l'État
    39 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser