Podcast
Questions and Answers
Mạng đới giúp phân cách BM với MLK có vai trò gì?
Mạng đới giúp phân cách BM với MLK có vai trò gì?
- Giảm thiểu sự phát triển của BM
- Giúp duy trì chức năng của tế bào
- Ngăn chặn sự thẩm thấu của chất lỏng
- Tăng cường sự liên kết giữa các tế bào (correct)
Vai trò chính của dải bịt trong cấu trúc màng tế bào là gì?
Vai trò chính của dải bịt trong cấu trúc màng tế bào là gì?
- Thực hiện chức năng chuyển hóa
- Ngăn cản sự thẩm thấu của các chất (correct)
- Bảo vệ môi trường bên trong tế bào
- Kết nối nhiều tế bào với nhau
Tính chất nào sau đây không phải của dải dính?
Tính chất nào sau đây không phải của dải dính?
- Cho phép các ion đi qua dễ dàng (correct)
- Giữa các tế bào có sự thúc đẩy điện hóa
- Kết nối trực tiếp với sợi actin
- Có khoảng không gian giữa các tế bào khoảng 20nm
Chức năng chính của liên kết khe là gì?
Chức năng chính của liên kết khe là gì?
Đặc điểm nào sau đây là của desmosome?
Đặc điểm nào sau đây là của desmosome?
Mô biểu có chức năng nào trong cơ thể?
Mô biểu có chức năng nào trong cơ thể?
Các loại mô biểu nào có nguồn gốc từ ba loại lá phôi?
Các loại mô biểu nào có nguồn gốc từ ba loại lá phôi?
Những đặc điểm chính của tế bào biểu mô là gì?
Những đặc điểm chính của tế bào biểu mô là gì?
Việc phân loại mô biểu dựa vào tiêu chí nào?
Việc phân loại mô biểu dựa vào tiêu chí nào?
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của mô biểu?
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của mô biểu?
Mô biểu nào sau đây không thuộc loại mô biểu?
Mô biểu nào sau đây không thuộc loại mô biểu?
Chức năng nào mô biểu không đảm nhận trong cơ thể?
Chức năng nào mô biểu không đảm nhận trong cơ thể?
Đặc điểm nào sau đây của tế bào biểu mô không đúng?
Đặc điểm nào sau đây của tế bào biểu mô không đúng?
Kích thước và hình dạng của bào mô có những đặc điểm nào nổi bật?
Kích thước và hình dạng của bào mô có những đặc điểm nào nổi bật?
Sự phân cực trong tế bào bào mô liên quan đến chức năng của nó như thế nào?
Sự phân cực trong tế bào bào mô liên quan đến chức năng của nó như thế nào?
Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về màng đáy?
Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về màng đáy?
Trong nuôi dưỡng và phân bậc thần kinh, đặc điểm nào dưới đây là chính xác?
Trong nuôi dưỡng và phân bậc thần kinh, đặc điểm nào dưới đây là chính xác?
Chức năng của lá đặc trong màng đáy là gì?
Chức năng của lá đặc trong màng đáy là gì?
Trong kỳ vọng hình học của màng đáy, cấu trúc nào có độ dày 40-50 nm?
Trong kỳ vọng hình học của màng đáy, cấu trúc nào có độ dày 40-50 nm?
Chất nào không thuộc thành phần hóa học của lá đáy?
Chất nào không thuộc thành phần hóa học của lá đáy?
Khi nói về màng đáy, đặc điểm nào sau đây là không đúng?
Khi nói về màng đáy, đặc điểm nào sau đây là không đúng?
Flashcards
Định nghĩa Mô
Định nghĩa Mô
M« là cấu trúc được tạo thành từ các tế bào có hình dạng đa diện, nằm sát nhau và liên kết với nhau bằng chất nền tế bào, rất ít chất gian bào.
Nguồn gốc Mô
Nguồn gốc Mô
Mô có nguồn gốc từ một trong ba lá phôi: ngoại bì, trung bì và nội bì. Mỗi lá phôi sẽ phát triển thành các loại mô cụ thể.
Chức năng chính của Mô
Chức năng chính của Mô
Mô thực hiện nhiều chức năng quan trọng cho cơ thể, bao gồm bao phủ, bảo vệ, giới hạn, trao đổi chất, vận chuyển và tiếp nhận cảm giác.
Các tế bào mô nằm sát nhau
Các tế bào mô nằm sát nhau
Signup and view all the flashcards
Kích thước và hình dạng của Mô
Kích thước và hình dạng của Mô
Signup and view all the flashcards
Phân chia tế bào mô
Phân chia tế bào mô
Signup and view all the flashcards
Nuôi dưỡng và thần kinh mô
Nuôi dưỡng và thần kinh mô
Signup and view all the flashcards
Màng đáy
Màng đáy
Signup and view all the flashcards
Mô liên kết
Mô liên kết
Signup and view all the flashcards
Màng đáy là gì?
Màng đáy là gì?
Signup and view all the flashcards
Vai trò của màng đáy là gì?
Vai trò của màng đáy là gì?
Signup and view all the flashcards
Desmosomes là gì?
Desmosomes là gì?
Signup and view all the flashcards
Tight Junction là gì?
Tight Junction là gì?
Signup and view all the flashcards
Gap Junction là gì?
Gap Junction là gì?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Mô Học - Biểu Mô
-
Biểu mô được tạo thành từ các tế bào nằm sát nhau, ít chất gian bào.
-
Nguồn gốc của biểu mô: các lá phôi (ngoại bì, trung bì, nội bì)
-
Chức năng của biểu mô: bao phủ, giới hạn, tạo hàng rào bảo vệ, hấp thu, vận chuyển, chế tiết, thu nhận cảm giác.
-
Tính chất chung của biểu mô: tế bào nằm sát nhau, ít chất gian bào, phân cực, nuôi dưỡng và phân bố thần kinh, mạng đáy.
- Các tế bào biểu mô nằm sát với nhau.
- Kích thước và hình dáng của tế bào biểu mô đa dạng.
- Sự phân cực của tế bào biểu mô: thể hiện rõ ràng trên tế bào biểu mô.
- Nuôi dưỡng và phân bố thần kinh của tế bào biểu mô
- Mạng đáy của tế bào biểu mô.
-
Phân loại biểu mô: dựa trên chức năng (biểu mô phủ, biểu mô tuyến) và số lớp tế bào (biểu mô đơn, biểu mô tầng)
- Biểu mô phủ: che phủ các bề mặt cơ thể, bao gồm biểu mô đơn (lát đơn, vuông đơn, trụ đơn, trụ giả tầng) và biểu mô tầng (lát tầng, vuông tầng, trụ tầng, chuyển tiếp).
- Biểu mô tuyến: chế tiết các chất, bao gồm tuyến ngoại tiết (với ống dẫn) và tuyến nội tiết (không có ống dẫn). Phân loại dựa trên cách thức chế tiết (nguyên vẹn, bán huỷ, toàn huỷ).
-
Các cấu trúc mặt bên của tế bào biểu mô: mộng liên kết, dải bịt, vòng dính, thể liên kết, liên kết khe
- Mộng liên kết: liên kết từng điểm giữa hai màng bào tương
- Dải bịt: sát mặt tự do của màng bào tương.
- Vòng dính: liên kết với lưới tận trong tế bào cực ngọn.
- Thể liên kết: nối các sợi trương lực
- Liên kết khe: hình ống qua khoảng gian bào, làm cho ion hoặc vật chất nhỏ đi qua được.
-
Mặt đáy tế bào biểu mô
- Màng đáy ngăn cách tế bào biểu mô với mô liên kết.
- Màng đáy gồm 3 lá (lá sáng, lá đặc, lá sợi võng).
-
Cấu trúc đặc biệt ở mặt tự do của tế bào biểu mô •Vi nhung mao •Lông
-
Biến đổi của tế bào biểu mô: tế bào cơ- biểu mô, tế bào thần kinh- biểu mô, tế bào nội tiết ở ruột.
Bệnh Bullous Pemphigoid
- Bệnh Bullous Pemphigoid là một bệnh về da.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Khám phá kiến thức về biểu mô, bao gồm nguồn gốc, chức năng và phân loại của nó. Tìm hiểu tính chất chung và cấu trúc của các tế bào biểu mô, cũng như vai trò của chúng trong cơ thể. Câu hỏi sẽ giúp bạn củng cố hình ảnh về mô học này.