Podcast
Questions and Answers
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
int
= Số nguyên, ví dụ 1, 2, 3, etc.
str
= chuỗi, ví dụ "hello", 'hello', etc.
dict
= Bộ sưu tập các cặp khóa-giá trị, ví dụ {"name": "John", "age": 30}, etc.
bool
= Giá trị boolean, ví dụ True, False
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
float
= Số thập phân, ví dụ 3.14, -0.5, etc.
list
= Bộ sưu tập các mục có thứ tự, ví dụ [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], etc.
complex
= Số phức, ví dụ 3+4j, 2-5j, etc.
tuple
= Bộ sưu tập các mục có thứ tự và không thể thay đổi, ví dụ (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), etc.
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
set
= Bộ sưu tập các mục không có thứ tự và có thể thay đổi, ví dụ {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, etc.
frozenset
= Bộ sưu tập các mục không có thứ tự và không thể thay đổi, ví dụ frozenset({1, 2, 3}), frozenset({"a", "b", "c"}), etc.
bytes
= Dãy số nguyên trong phạm vi 0 <= x < 256
str
= chuỗi, ví dụ "hello", 'hello', etc.
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Signup and view all the answers
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:
Signup and view all the answers
Study Notes
Data Types in Python
Numeric Types
-
int
: Whole numbers, e.g., 1, 2, 3, etc. -
float
: Decimal numbers, e.g., 3.14, -0.5, etc. -
complex
: Complex numbers, e.g., 3+4j, 2-5j, etc.
Sequence Types
-
str
: Strings, e.g., "hello", 'hello', etc. (immutable) -
list
: Ordered collections of items, e.g., [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], etc. (mutable) -
tuple
: Ordered, immutable collections of items, e.g., (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), etc.
Mapping Type
-
dict
: Unordered collections of key-value pairs, e.g., {"name": "John", "age": 30}, etc.
Set Types
-
set
: Unordered, mutable collections of unique items, e.g., {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, etc. -
frozenset
: Unordered, immutable collections of unique items, e.g., frozenset({1, 2, 3}), frozenset({"a", "b", "c"}), etc.
Boolean Type
-
bool
: Boolean values, e.g., True, False
Binary Types
-
bytes
: Sequence of integers in the range 0 <= x < 256, e.g., b'hello' -
bytearray
: Mutable sequence of integers in the range 0 <= x < 256, e.g., bytearray(b'hello')
None Type
-
NoneType
: Special type with a single value, None, used to represent the absence of a value.
Kiểu Dữ Liệu trong Python
Numeroic Types
-
int
: Dùng để biểu diễn số nguyên, ví dụ 1, 2, 3, ... -
float
: Dùng để biểu diễn số thập phân, ví dụ 3.14, -0.5, ... -
complex
: Dùng để biểu diễn số phức, ví dụ 3+4j, 2-5j, ...
Sequence Types
-
str
: Dùng để biểu diễn chuỗi ký tự, ví dụ "hello", 'hello', ... (bất biến) -
list
: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử có thứ tự, ví dụ [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], ... (có thể thay đổi) -
tuple
: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử có thứ tự và bất biến, ví dụ (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), ...
Mapping Type
-
dict
: Dùng để biểu diễn tập hợp các cặp khóa-giá trị, ví dụ {"name": "John", "age": 30}, ...
Set Types
-
set
: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử duy nhất và có thể thay đổi, ví dụ {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, ... -
frozenset
: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử duy nhất và bất biến, ví dụ frozenset({1, 2, 3}), frozenset({"a", "b", "c"}), ...
Boolean Type
-
bool
: Dùng để biểu diễn giá trị]bool, ví dụ True, False
Binary Types
-
bytes
: Dùng để biểu diễn chuỗi các số nguyên trong khoảng 0 <= x < 256
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Description
Kiểu dữ liệu trong Python bao gồm số, chuỗi, danh sách, tuple, và từ điển. Kiểu dữ liệu là khái niệm cơ bản trong lập trình Python.