Kiểu Dữ Liệu trong Python

WellBehavedHurdyGurdy avatar
WellBehavedHurdyGurdy
·
·
Download

Start Quiz

Study Flashcards

5 Questions

Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:

int = Số nguyên, ví dụ 1, 2, 3, etc. str = chuỗi, ví dụ "hello", 'hello', etc. dict = Bộ sưu tập các cặp khóa-giá trị, ví dụ {"name": "John", "age": 30}, etc. bool = Giá trị boolean, ví dụ True, False

Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:

float = Số thập phân, ví dụ 3.14, -0.5, etc. list = Bộ sưu tập các mục có thứ tự, ví dụ [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], etc. complex = Số phức, ví dụ 3+4j, 2-5j, etc. tuple = Bộ sưu tập các mục có thứ tự và không thể thay đổi, ví dụ (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), etc.

Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:

set = Bộ sưu tập các mục không có thứ tự và có thể thay đổi, ví dụ {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, etc. frozenset = Bộ sưu tập các mục không có thứ tự và không thể thay đổi, ví dụ frozenset({1, 2, 3}), frozenset({"a", "b", "c"}), etc. bytes = Dãy số nguyên trong phạm vi 0 <= x < 256 str = chuỗi, ví dụ "hello", 'hello', etc.

Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:

dict = Bộ sưu tập các cặp khóa-giá trị, ví dụ {"name": "John", "age": 30}, etc. list = Bộ sưu tập các mục có thứ tự, ví dụ [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], etc. tuple = Bộ sưu tập các mục có thứ tự và không thể thay đổi, ví dụ (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), etc. set = Bộ sưu tập các mục không có thứ tự và có thể thay đổi, ví dụ {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, etc.

Phân loại các kiểu dữ liệu sau với đặc điểm của chúng:

complex = Số phức, ví dụ 3+4j, 2-5j, etc. int = Số nguyên, ví dụ 1, 2, 3, etc. float = Số thập phân, ví dụ 3.14, -0.5, etc. bytes = Dãy số nguyên trong phạm vi 0 <= x < 256

Study Notes

Data Types in Python

Numeric Types

  • int: Whole numbers, e.g., 1, 2, 3, etc.
  • float: Decimal numbers, e.g., 3.14, -0.5, etc.
  • complex: Complex numbers, e.g., 3+4j, 2-5j, etc.

Sequence Types

  • str: Strings, e.g., "hello", 'hello', etc. (immutable)
  • list: Ordered collections of items, e.g., [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], etc. (mutable)
  • tuple: Ordered, immutable collections of items, e.g., (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), etc.

Mapping Type

  • dict: Unordered collections of key-value pairs, e.g., {"name": "John", "age": 30}, etc.

Set Types

  • set: Unordered, mutable collections of unique items, e.g., {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, etc.
  • frozenset: Unordered, immutable collections of unique items, e.g., frozenset({1, 2, 3}), frozenset({"a", "b", "c"}), etc.

Boolean Type

  • bool: Boolean values, e.g., True, False

Binary Types

  • bytes: Sequence of integers in the range 0 <= x < 256, e.g., b'hello'
  • bytearray: Mutable sequence of integers in the range 0 <= x < 256, e.g., bytearray(b'hello')

None Type

  • NoneType: Special type with a single value, None, used to represent the absence of a value.

Kiểu Dữ Liệu trong Python

Numeroic Types

  • int: Dùng để biểu diễn số nguyên, ví dụ 1, 2, 3, ...
  • float: Dùng để biểu diễn số thập phân, ví dụ 3.14, -0.5, ...
  • complex: Dùng để biểu diễn số phức, ví dụ 3+4j, 2-5j, ...

Sequence Types

  • str: Dùng để biểu diễn chuỗi ký tự, ví dụ "hello", 'hello', ... (bất biến)
  • list: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử có thứ tự, ví dụ [1, 2, 3], ["a", "b", "c"], ... (có thể thay đổi)
  • tuple: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử có thứ tự và bất biến, ví dụ (1, 2, 3), ("a", "b", "c"), ...

Mapping Type

  • dict: Dùng để biểu diễn tập hợp các cặp khóa-giá trị, ví dụ {"name": "John", "age": 30}, ...

Set Types

  • set: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử duy nhất và có thể thay đổi, ví dụ {1, 2, 3}, {"a", "b", "c"}, ...
  • frozenset: Dùng để biểu diễn tập hợp các phần tử duy nhất và bất biến, ví dụ frozenset({1, 2, 3}), frozenset({"a", "b", "c"}), ...

Boolean Type

  • bool: Dùng để biểu diễn giá trị]bool, ví dụ True, False

Binary Types

  • bytes: Dùng để biểu diễn chuỗi các số nguyên trong khoảng 0 <= x < 256

Kiểu dữ liệu trong Python bao gồm số, chuỗi, danh sách, tuple, và từ điển. Kiểu dữ liệu là khái niệm cơ bản trong lập trình Python.

Make Your Own Quizzes and Flashcards

Convert your notes into interactive study material.

More Quizzes Like This

Variables in Python
8 questions

Variables in Python

ProgressiveChlorine avatar
ProgressiveChlorine
Python Basics: Expressions and Data Types
15 questions
Python Data Types
5 questions

Python Data Types

ClearerCosecant avatar
ClearerCosecant
Use Quizgecko on...
Browser
Browser