Kiểm tra Tài chính Doanh nghiệp
24 Questions
1 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Chi phí nào sau đây không nằm trong giá gốc hàng tồn kho?

  • Chi phí mua
  • Chi phí vận chuyển hàng đi bán (correct)
  • Chi phí chế biến
  • Chi phí vận chuyển tính đến thời điểm ghi nhận ban đầu
  • Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?

  • Báo cáo tài chính chỉ được lập khi doanh nghiệp hoạt động liên tục (correct)
  • Các chính sách doanh nghiệp lựa chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm
  • Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí tạo ra doanh thu đó
  • Tài sản ghi nhận theo giá gốc
  • Khoản nào sau đây kế toán KHÔNG ghi nhận vào tài khoản chi phí?

  • Chiết khấu thanh toán doanh nghiệp cho khách hàng hưởng (correct)
  • Tiền lương phải trả cho cán bộ, công nhân viên
  • Bị phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế
  • Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho của doanh nghiệp
  • Chứng từ ghi nhận nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ là gì?

    <p>Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ</p> Signup and view all the answers

    Mức trích khấu hao tài sản năm thứ 2 theo phương pháp đường thẳng là bao nhiêu nếu Cty A mua TSCĐ hữu hình với giá chưa thuế GTGT là 100.000.000 đồng và thời gian sử dụng ước tính 5 năm?

    <p>20.000.000</p> Signup and view all the answers

    Khi công ty xây dựng tài sản bằng quỹ phúc lợi, bút toán kế toán sẽ như thế nào?

    <p>Nợ 3532/ Có 3533</p> Signup and view all the answers

    Chi phí sửa chữa lớn văn phòng sẽ được tính vào đâu?

    <p>Chi phí tài sản cố định</p> Signup and view all the answers

    TSCĐ hữu hình được cấp vốn từ nhà nước có giá trị 100.000.000 đồng, thời gian sử dụng ước tính là bao lâu?

    <p>10 năm</p> Signup and view all the answers

    Khoản nào sau đây KHÔNG thuộc danh mục phải thu khác?

    <p>Chi phí sản xuất hiện tại</p> Signup and view all the answers

    Chứng từ nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong kế toán phải thu khác?

    <p>Hóa đơn bán hàng</p> Signup and view all the answers

    Tài khoản nào dưới đây được sử dụng để ghi nhận dự phòng phải thu khó đòi?

    <p>TK 2293</p> Signup and view all the answers

    Tạm ứng là gì trong kế toán?

    <p>Khoản tiền hoặc vật tư giao cho cán bộ</p> Signup and view all the answers

    Số dư bên có của tài khoản phải thu khác phản ánh điều gì?

    <p>Số tiền đã thu nhiều hơn số phải thu</p> Signup and view all the answers

    Phương pháp nào được áp dụng để lập dự phòng cho khoản nợ khó đòi?

    <p>Ước lượng theo tỷ lệ</p> Signup and view all the answers

    Khi cầm cố tài sản, mục đích chính là gì?

    <p>Để vay vốn</p> Signup and view all the answers

    Tiền được phân loại theo hình thức nào sau đây KHÔNG phải là một dạng của tiền?

    <p>Tiền nợ</p> Signup and view all the answers

    Chi phí trả trước được ghi nhận trên tài khoản nào?

    <p>TK 242</p> Signup and view all the answers

    Chứng từ nào KHÔNG được sử dụng trong kế toán tiền mặt?

    <p>Giấy báo nợ</p> Signup and view all the answers

    Tài khoản nào được sử dụng để ghi nhận tiền gửi ngân hàng?

    <p>TK 112</p> Signup and view all the answers

    Khi thu tiền từ khách hàng qua ngân hàng, chứng từ nào là cần thiết?

    <p>Giấy báo có</p> Signup and view all the answers

    TK nào được sử dụng cho tiền đang chuyển?

    <p>TK 113</p> Signup and view all the answers

    Kế toán các khoản phải thu khách hàng sử dụng chứng từ nào sau đây?

    <p>Hóa đơn GTGT</p> Signup and view all the answers

    Phân loại tiền mặt, tiền gửi ngân hàng dựa theo tiêu chí nào?

    <p>Nơi quản lý</p> Signup and view all the answers

    Chứng từ nào là cần thiết khi chi tiền gửi ngân hàng?

    <p>Giấy báo nợ</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Câu hỏi trắc nghiệm

    • Câu 19: Chi phí vận chuyển hàng đi bán không được đưa vào giá gốc hàng tồn kho.
    • Câu 20: Báo cáo tài chính chỉ được lập khi DN hoạt động liên tục là phát biểu không chính xác.
    • Câu 21: Tiền lương phải trả cho cán bộ, công nhân viên được ghi nhận vào tài khoản chi phí.
    • Câu 22: Chứng từ ghi nhận nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ là bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
    • Câu 23: Mức trích khấu hao tài sản năm thứ 2 là 23.000.000 đồng.
    • Câu 24: Tài sản được xây dựng bằng quỹ phúc lợi dùng cho hoạt động phúc lợi, bút toán kết chuyển nguồn: Nợ 3532/ Có 3533.

    Bài tập

    • Bài 5: Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn bằng TSCĐ hữu hình có trị giá 100.000.000 đồng, sử dụng ở phân xưởng sản xuất. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 10 năm.
    • Bài 6: Doanh nghiệp tiến hành sửa chữa lớn văn phòng làm việc, chi phí phát sinh là 250.000.000 đồng, Doanh nghiệp tính hết chi phí sửa chữa lớn vào chi phí tháng này.

    Kế toán vốn bằng tiền

    • Tiền là tài sản ngắn hạn tồn tại dưới dạng tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất, phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
    • Tiền được phân loại theo nơi quản lý: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
    • Tiền được phân loại theo hình thức: Tiền đồng Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ (trừ các doanh nghiệp kinh doanh vàng, bạc, đá quý).

    Kế toán tiền mặt

    • Tiền mặt bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ.
    • Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán tiền tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán.
    • Tài khoản sử dụng: Tiền mặt (TK 111): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.
      • TK 1111: Tiền Việt Nam
      • TK 1112: Tiền mặt bằng ngoại tệ
      • TK 1113: Vàng tiền tệ

    Kế toán tiền gửi ngân hàng

    • Chứng từ sử dụng: Giấy báo Nợ (nếu chi tiền gửi), giấy báo Có (nếu thu tiền gửi), bản sao kê của ngân hàng, bản đối chiếu số dư tài khoản với ngân hàng.
    • Tài khoản sử dụng: Tiền gửi ngân hàng (TK 112): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.
      • TK 1121: Tiền Việt Nam
      • TK 1122: Ngoại tệ
      • TK 1123: Vàng tiền tệ

    Kế toán tiền đang gửi

    • Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, giấy nộp tiền, biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền, giấy báo Có và các chứng từ khác có liên quan.
    • Tài khoản sử dụng: Tiền đang chuyển (TK 113): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.
      • TK 1131: Tiền Việt Nam
      • TK 1132: Ngoại tệ
      • TK 1133: Vàng tiền tệ

    Kế toán các khoản phải thu

    Kế toán phải thu khách hàng

    • Gồm các khoản phải thu thương mại phát sinh từ giao dịch mua bán.
    • Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy báo có.
    • Tài khoản sử dụng: Phải thu khách hàng (TK 131): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.

    Kế toán phải thu khác

    • Gồm các khoản phải thu phi thương mại, ví dụ: Thu từ hoạt động tài chính, giá trị tài sản thiếu, thu bồi thường, cho bên khác mượn, chi hộ phải thu, ...
    • Chứng từ sử dụng: Biên bản kiểm nghiệm, biên bản kiểm kê, biên bản xử lý tài sản thiếu, hợp đồng mượn, phiếu xuất kho, phiếu thu, chi, ...
    • Tài khoản sử dụng: Phải thu khác (TK 138): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.
      • TK 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
      • TK 1385: Phải thu về cổ phần hóa
      • TK 1388: Phải thu khác

    Kế toán dự phòng phải thu khó đòi

    • Dự phòng cho phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ quá hạn thanh toán, do khách hàng không có khả năng thanh toán.
    • Tài khoản sử dụng: Dự phòng phải thu khó đòi (TK 2293): Tăng nợ, giảm có, số dư bên có.

    Kế toán các khoản ứng trước

    Kế toán tạm ứng

    • Tạm ứng là tiền hoặc vật tư giao cho cán bộ, công nhân viên để thực hiện nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh, đi công tác, ...
    • Tài khoản sử dụng: Tạm ứng (TK 141): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.

    Kế toán chi phí trả trước

    • Chi phí trả trước là khoản đã ứng trước nhưng chưa tính hết vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này.
    • Tài khoản sử dụng: Chi phí trả trước (TK 242): Tăng nợ, giảm có, số dư bên nợ.

    Kế toán cầm cố, kỹ quỹ, ký cược

    • Cầm cố: Đem tài sản đặt làm tin để vay vốn hoặc nhận bảo lãnh.
    • Ký quỹ: Dùng tiền hoặc tài sản đặt làm tin tại Ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện bảo lãnh.
    • Ký cược: Dùng tiền hoặc TSCĐ đặt làm tin để đi thuê TSCĐ.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Cùng tham gia bài kiểm tra kiến thức về tài chính doanh nghiệp. Chúng ta sẽ kiểm tra hiểu biết của bạn về các khái niệm cơ bản như chi phí, trích khấu hao và báo cáo tài chính. Hãy sẵn sàng để chứng minh khả năng của bạn!

    More Like This

    Financial Accounting Principles
    10 questions

    Financial Accounting Principles

    LightHeartedKansasCity avatar
    LightHeartedKansasCity
    Amortissements Comptables
    48 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser