Động vật nông trại
6 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Loại حیوان nông trại nào sau đây được gây giống để sản xuất sữa?

  • (correct)
  • Lợn
  • Ngựa
  • Chức năng chính của các loại thú nông trại là gì?

  • Cung cấp thuốc men
  • Cung cấp thực phẩm, sợi và lao động (correct)
  • Cung cấp điện
  • Cung cấp nước sạch
  • Yếu tố nào sau đây là một đặc điểm của các thú nông trại?

  • Được người nuôi để phục vụ mục đích nhất định (correct)
  • Côn trùng
  • Sống hoang dã
  • Sống dưới nước
  • Ai là người chăm sóc và điều trị bệnh cho các thú nông trại?

    <p>Bác sĩ thú y</p> Signup and view all the answers

    Loại thú nông trại nào sau đây được nuôi để lấy lông?

    <p>Cừu</p> Signup and view all the answers

    Mục đích của việc gây giống chọn lọc các thú nông trại là gì?

    <p>Tăng cường khả năng cho sữa hoặc tăng trưởng nhanh</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Farm Animals

    Overview

    Farm animals are domesticated animals raised on farms and ranches for food, fiber, and labor.

    Types of Farm Animals

    • Mammals:
      • Cattle (cows, bulls, oxen)
      • Pigs (hogs, boars)
      • Sheep
      • Goats
    • Poultry:
      • Chickens
      • Turkeys
      • Ducks
      • Geese
    • Other:
      • Horses
      • Donkeys
      • Mules
      • Llamas (in some regions)

    Importance of Farm Animals

    • Food source: Provide meat, dairy, and eggs
    • Labor: Used for transportation, plowing fields, and other farm tasks
    • Fiber: Provide wool, hair, and other fibers for clothing and textiles
    • Companionship: Some farm animals are kept as pets or companions

    Characteristics of Farm Animals

    • Domestication: Bred and raised by humans for specific purposes
    • Selective breeding: Bred for desirable traits, such as increased milk production or faster growth rates
    • Adaptation: Many farm animals have adapted to living in close proximity to humans

    Farm Animal Care

    • Shelter: Provided with adequate housing and protection from the elements
    • Nutrition: Fed a balanced diet to ensure optimal health
    • Healthcare: Regular veterinary care to prevent and treat diseases
    • Handling: Trained and handled by experienced farmers and ranchers

    Động Vật Trại

    Tổng Quan

    • Động vật trại là động vật được thuần hóa, nuôi trên các trang trại và nông trại để lấy thực phẩm, sợi và lao động.

    Các Loại Động Vật Trại

    • Động Vật Có Vú:
      • Bò (cows, bulls, oxen)
      • Lợn (hogs, boars)
      • Cừu
    • Gia Cầm:
      • Đijk
      • Vịt
      • Ngan
    • Khác:
      • Ngựa
      • Lừa
      • Lalom (ở một số vùng)

    Ý Nghĩa Của Động Vật Trại

    • Nguồn Thực Phẩm: Cung cấp thịt, sữa, trứng
    • Lao Động: Được sử dụng cho vận tải, cày ruộng và các công việc nông trại khác
    • Sợi: Cung cấp len, tóc và các sợi khác cho quần áo và hàng dệt
    • ** Duel Tình**: Một số động vật trại được nuôi làm thú cưng hoặc bạn đồng hành

    Đặc Điểm Của Động Vật Trại

    • Thuần Hóa: Được养 dưỡng và thuần hóa bởi con người cho các mục đích cụ thể
    • Chọn Giống: Được chọn lọc cho các đặc điểm mong muốn, chẳng hạn như tăng sản lượng sữa hoặc tăng tốc độ tăng trưởng
    • Đáp Ứng: Nhiều động vật trại đã thích nghi với đời sống gần gũi với con người

    Chăm Sóc Động Vật Trại

    • Ổn Đình: Được cung cấp nhà ở và bảo vệ khỏi khí hậu
    • Dinh Dưỡng: Được cho ăn một chế độ ăn cân đối để đảm bảo sức khỏe tối ưu
    • Chăm Sóc Sức Khỏe: Được chăm sóc sức khỏe thường xuyên để phòng và chữa bệnh
    • Huấn Luyện: Được huấn luyện và chăm sóc bởi các nông dân và người chăn nuôi có kinh nghiệm

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Động vật nông trại được nuôi trên trang trại và ranches để sản xuất thực phẩm, sợi và lao động. Động vật農 trang bao gồm bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt, ngỗng, ngựa, lừa, và nhiều hơn nữa.

    More Like This

    Agriculture and Animal Husbandry Quiz
    10 questions
    Livestock Farming
    8 questions

    Livestock Farming

    LargeCapacityMusicalSaw avatar
    LargeCapacityMusicalSaw
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser