Động học Dân số
10 Questions
2 Views

Động học Dân số

Created by
@WellPositionedNonagon

Questions and Answers

What are the main factors that influence the process of ecological succession?

Điều kiện môi trường (ví dụ: khí hậu, địa hình, đất) và tương tác loài (ví dụ: cạnh tranh, hỗ trợ, săn mồi)

What is the role of a keystone species in a food web?

Loài có tác động không cân xứng đến hệ sinh thái của nó

What is the difference between a food chain and a food web?

Một chuỗi ăn là một trình tự tuyến tính của các mối quan hệ dinh dưỡng, trong khi một mạng lưới ăn là một mạng lưới phức tạp của các mối quan hệ dinh dưỡng

What is the final stage of ecological succession?

<p>Cộng đồng ổn định cuối cùng</p> Signup and view all the answers

What is the role of pioneer species in ecological succession?

<p>Loài tiên phong là loài đầu tiên định cư một khu vực sau một sự cố</p> Signup and view all the answers

Tính số học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ bóng rổ và bóng đá?

<p>22 học sinh</p> Signup and view all the answers

Tính số học sinh không tham gia bất kỳ câu lạc bộ nào?

<p>8 học sinh</p> Signup and view all the answers

Nếu có 5 học sinh tham gia thêm vào câu lạc bộ bóng rổ, thì số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ mới là bao nhiêu?

<p>32 học sinh</p> Signup and view all the answers

Tỷ lệ phần trăm của số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ là bao nhiêu?

<p>67,5%</p> Signup and view all the answers

Nếu có 3 học sinh tham gia thêm vào câu lạc bộ bóng đá, thì số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá mới là bao nhiêu?

<p>29 học sinh</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Population Dynamics

  • Population growth rate: rate of change in population size over time
  • Exponential growth: rapid growth in population size, often seen in ideal conditions
  • Logistic growth: growth rate slows as population approaches carrying capacity
  • Carrying capacity: maximum population size an environment can support
  • Limiting factors: environmental factors that restrict population growth (e.g. food, water, predation)
  • Demography: study of population structure, including age, sex, and density

Biodiversity Conservation

  • Biodiversity hotspots: areas with high levels of endemism and threat
  • Species richness: number of different species in an ecosystem
  • Species evenness: relative abundance of each species in an ecosystem
  • Conservation strategies:
    • In situ conservation: protecting species in their natural habitats
    • Ex situ conservation: protecting species outside their natural habitats (e.g. zoos, seed banks)
    • Sustainable use: managing species populations to prevent overexploitation
  • Threats to biodiversity:
    • Habitat destruction: human activities leading to habitat loss or fragmentation
    • Overexploitation: overhunting, overfishing, or overharvesting
    • Climate change: altering environmental conditions, disrupting species interactions

Ecosystem Services

  • Provisioning services: providing essential resources (e.g. water, food, timber)
  • Regulating services: regulating environmental processes (e.g. climate, water cycles, soil formation)
  • Cultural services: providing recreational, spiritual, or aesthetic values
  • Supporting services: maintaining ecosystem processes (e.g. nutrient cycling, pollination)
  • Ecosystem disservices: negative impacts of ecosystems on human well-being (e.g. pests, diseases, natural disasters)

Ecological Succession

  • Primary succession: formation of a new ecosystem in a previously uninhabited area (e.g. volcanic island)
  • Secondary succession: recovery of an ecosystem after a disturbance (e.g. forest fire, agricultural abandonment)
  • Successional stages:
    • Pioneer species: first species to colonize an area
    • Intermediate species: species that dominate during intermediate stages
    • Climax community: final, stable community
  • Factors influencing succession:
    • Environmental conditions (e.g. climate, topography, soil)
    • Species interactions (e.g. competition, facilitation, predation)

Food Webs

  • Trophic levels: positions in a food web, based on energy flow
  • Producer: organism that produces its own energy through photosynthesis
  • Consumer: organism that obtains energy by consuming other organisms
  • Decomposer: organism that breaks down dead organic matter
  • Food chain: linear sequence of trophic relationships
  • Food web: complex network of trophic relationships
  • Keystone species: species with a disproportionate impact on its ecosystem
  • Trophic cascades: indirect effects of changes in one trophic level on other levels

动态 Dân số

  • Tỷ lệ tăng trưởng dân số: tỷ lệ thay đổi về số lượng dân số theo thời gian
  • Tăng trưởng theo cấp số nhân: tăng trưởng nhanh về số lượng dân số, thường thấy trong điều kiện lý tưởng
  • Tăng trưởng logistic: tốc độ tăng trưởng chậm lại khi dân số đạt đến khả năng duy trì của môi trường
  • Khả năng duy trì: số lượng dân số tối đa mà môi trường có thể hỗ trợ
  • Yếu tố hạn chế: các yếu tố môi trường hạn chế tăng trưởng dân số (vd. thức ăn, nước, săn mồi)
  • Demography: nghiên cứu về cấu trúc dân số, bao gồm tuổi, giới tính, mật độ

Bảo tồn Đa dạng Sinh học

  • Hotspot đa dạng sinh học: khu vực có mức độ đặc hữu và đe dọa cao
  • Sự giàu có loài: số lượng loài khác nhau trong một hệ sinh thái
  • Sự đồng đều loài: sự 풍 phú tương đối của mỗi loài trong một hệ sinh thái
  • Chiến lược bảo tồn:
    • Bảo tồn tại chỗ: bảo vệ loài trong môi trường tự nhiên của chúng
    • Bảo tồn ngoài chỗ: bảo vệ loài ngoài môi trường tự nhiên của chúng (vd. vườn thú, ngân hàng hạt giống)
    • Sử dụng bền vững: quản lý số lượng loài để ngăn chặn khai thác quá mức
  • Nguy cơ đối với đa dạng sinh học:
    • Hủy hoại habitat: các hoạt động của con người dẫn đến mất mát hoặc phân mảnh habitat
    • Khai thác quá mức: săn bắn, đánh bắt, hoặc thu hoạch quá mức
    • Biến đổi khí hậu: thay đổi điều kiện môi trường, phá vỡ tương tác loài

Dịch vụ Hệ sinh thái

  • Dịch vụ cung cấp: cung cấp các nguồn tài nguyên thiết yếu (vd. nước, thức ăn, gỗ)
  • Dịch vụ điều chỉnh: điều chỉnh các quá trình môi trường (vd. khí hậu, chu kỳ nước, hình thành đất)
  • Dịch vụ văn hóa: cung cấp các giá trị giải trí, tinh thần, hoặc thẩm mỹ
  • Dịch vụ hỗ trợ: duy trì các quá trình hệ sinh thái (vd. chu kỳ dinh dưỡng, thụ phấn)
  • Dịch vụ bất lợi hệ sinh thái: các tác động tiêu cực của hệ sinh thái đối với sức khỏe con người (vd. sâu bệnh, dịch bệnh, thiên tai)

Sự Kế tiếp Sinh thái

  • Sự kế tiếp sơ cấp: hình thành một hệ sinh thái mới trong một khu vực trước chưa được sinh sống (vd. đảo núi lửa)
  • Sự kế tiếp thứ cấp: phục hồi một hệ sinh thái sau khi bị xáo trộn (vd. cháy rừng, bỏ hoang nông nghiệp)
  • Giai đoạn kế tiếp:
    • Loài tiên phong: loài đầu tiên chiếm lĩnh một khu vực
    • Loài trung gian: loài chiếm ưu thế trong các giai đoạn trung gian
    • Cộng đồng ổn định: cộng đồng cuối cùng, ổn định
  • Yếu tố ảnh hưởng đến sự kế tiếp:
    • Điều kiện môi trường (vd. khí hậu, địa hình, đất)
    • Tương tác loài (vd. cạnh tranh, hỗ trợ, săn mồi)

Mạng lưới Thức ăn

  • Cấp dinh dưỡng: vị trí trong mạng lưới thức ăn, dựa trên dòng chảy năng lượng
  • Nhà sản xuất: sinh vật sản xuất năng lượng của mình thông qua quang hợp
  • Người tiêu dùng: sinh vật nhận năng lượng bằng cách tiêu thụ các sinh vật khác
  • Vi sinh vật phân hủy: sinh vật phân hủy các vật chất hữu cơ chết
  • Chuỗi thức ăn: trình tự tuyến tính của các mối quan hệ dinh dưỡng
  • Mạng lưới thức ăn: mạng lưới phức tạp của các mối quan hệ dinh dưỡng
  • Loài then chốt: loài có tác động không cân đối đến hệ sinh thái của mình
  • Dòng thác dinh dưỡng: các tác động gián tiếp của các thay đổi trong một cấp dinh dưỡng đến các cấp khác

Động học Dân số

  • Tốc độ tăng dân số: tốc độ thay đổi về số lượng dân số qua thời gian
  • Tăng trưởng експоnen: tăng trưởng nhanh về số lượng dân số, thường thấy trong điều kiện lý tưởng
  • Tăng trưởng lôgic: tốc độ tăng trưởng chậm lại khi dân số cận đạt đến khả năng chịu đựng của môi trường
  • Khả năng chịu đựng của môi trường: số lượng dân số tối đa mà môi trường có thể hỗ trợ
  • Yếu tố hạn chế: các yếu tố môi trường hạn chế tăng trưởng dân số (ví dụ như lương thực, nước, săn mồi)
  • Demography: nghiên cứu về cấu trúc dân số, bao gồm tuổi, giới, và mật độ

Bảo tồn Đa dạng Sinh học

  • Điểm nóng đa dạng sinh học: khu vực có mức độ đặc hữu cao và bị đe dọa
  • Sự giàu có của loài: số lượng các loài khác nhau trong một hệ sinh thái
  • Sự đều đặn của loài: số lượng tương đối của mỗi loài trong một hệ sinh thái
  • Chiến lược bảo tồn:
    • Bảo tồn tại chỗ: bảo vệ các loài trong môi trường tự nhiên của chúng
    • Bảo tồn ngoài chỗ: bảo vệ các loài ngoài môi trường tự nhiên của chúng (ví dụ như vườn thú, ngân hàng hạt giống)
    • Sử dụng bền vững: quản lý số lượng các loài để ngăn chặn sự khai thác quá mức
  • Nguy cơ đối với đa dạng sinh học:
    • Hủy diệt môi trường sống: các hoạt động của con người dẫn đến mất mát hoặc phá vỡ môi trường sống
    • Khai thác quá mức: săn bắt, đánh bắt, hoặc thu hoạch quá mức
    • Thay đổi khí hậu: thay đổi điều kiện môi trường, phá vỡ tương tác giữa các loài

Dịch vụ Hệ sinh thái

  • Dịch vụ cung cấp: cung cấp tài nguyên thiết yếu (ví dụ như nước, lương thực, gỗ)
  • Dịch vụ điều chỉnh: điều chỉnh các quá trình môi trường (ví dụ như khí hậu, chu kỳ nước, hình thành đất)
  • Dịch vụ văn hóa: cung cấp giá trị giải trí, tinh thần, hoặc thẩm mỹ
  • Dịch vụ hỗ trợ: duy trì các quá trình hệ sinh thái (ví dụ như chu kỳ dinh dưỡng, thụ phấn)
  • Dịch vụ hệ sinh thái không mong đợi: tác hại tiêu cực của hệ sinh thái đối với sức khỏe con người (ví dụ như động vật gây hại, bệnh tật, thiên tai)

Kế tiếp Sinh thái

  • Kế tiếp sơ cấp: hình thành một hệ sinh thái mới trong một khu vực chưa được sinh sống trước đây (ví dụ như đảo núi lửa)
  • Kế tiếp thứ cấp: phục hồi một hệ sinh thái sau sự phá vỡ (ví dụ như đám cháy rừng, bỏ hoang nông nghiệp)
  • Giai đoạn kế tiếp:
    • Loài tiên phong: loài đầu tiên chiếm lĩnh một khu vực
    • Loài trung gian: loài chiếm lĩnh trong giai đoạn trung gian
    • Cộng đồng ổn định: cộng đồng cuối cùng, ổn định
  • Yếu tố ảnh hưởng đến kế tiếp:
    • Điều kiện môi trường (ví dụ như khí hậu, địa hình, đất)
    • Tương tác giữa loài (ví dụ như cạnh tranh, hỗ trợ, săn mồi)

Mạng lưới Thức ăn

  • Cấp độ dinh dưỡng: vị trí trong mạng lưới thức ăn, dựa trên dòng chảy năng lượng
  • Nhà sản xuất: cơ thể sản xuất năng lượng của mình qua quang hợp
  • Người tiêu dùng: cơ thể nhận được năng lượng bằng cách tiêu thụ các cơ thể khác
  • Vi khuẩn phân hủy: cơ thể phân hủy vật chất hữu cơ chết
  • ** Chuỗi thức ăn**: chuỗi tuyến tính của các mối quan hệ dinh dưỡng
  • Mạng lưới thức ăn: mạng lưới phức tạp của các mối quan hệ dinh dưỡng
  • Loài then chốt: loài có tác động không cân xứng đến hệ sinh thái của mình
  • Tác động dinh dưỡng: tác động gián tiếp của sự thay đổi ở một cấp độ dinh dưỡng đến các cấp độ khác

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

Quý vị sẽ được kiểm tra kiến ​​thức về tốc độ tăng trưởng dân số, tăng trưởng theo hàm mũ, tăng trưởng lôgistic, sức chịu đựng của môi trường và các yếu tố hạn chế.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser