Điểm Tham Chiếu và Mặt Phẳng Cephalometric

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Ứng dụng chính của phim Cephalometric trong chỉnh nha là gì?

  • Lập kế hoạch điều trị và đánh giá tăng trưởng sọ mặt. (correct)
  • Kiểm tra mức độ vôi hóa của xương.
  • Phát hiện sâu răng và bệnh nha chu.
  • Đánh giá sức khỏe răng miệng tổng quát.

Hạn chế nào sau đây của phim Cephalometric cần được xem xét khi phân tích?

  • Tính ổn định của các yếu tố tham chiếu theo thời gian.
  • Khả năng hiển thị rõ ràng tất cả các cấu trúc giải phẫu.
  • Độ chính xác tuyệt đối trong việc đo đạc kích thước.
  • Hình ảnh hai chiều không thể hiện đầy đủ cấu trúc ba chiều. (correct)

Trong phân tích phim Cephalometric, điểm nào sau đây được xác định là điểm trước nhất trên đường khớp trán mũi?

  • Basion (Ba).
  • Sella (S).
  • Orbital (Or).
  • Nasion (Na). (correct)

Điểm Sella (S) trên phim Cephalometric biểu thị cấu trúc giải phẫu nào?

<p>Điểm giữa của hố yên xương bướm. (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm Basion (Ba) được xác định như thế nào trên phim Cephalometric?

<p>Điểm dưới nhất của bờ trước lỗ chẩm. (D)</p> Signup and view all the answers

Điểm Orbital (Or) là điểm nằm ở vị trí nào trên phim Cephalometric?

<p>Điểm thấp nhất của bờ dưới hốc mắt. (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm ANS (Anterior Nasal Spine) trên phim Cephalometric là điểm nào?

<p>Điểm gai mũi trước. (B)</p> Signup and view all the answers

Điểm nào sau đây là điểm sau nhất của xương ổ răng hàm trên, và thường được ký hiệu là điểm A?

<p>Subspinale (Ss). (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm Submental (Sm) hoặc điểm B trên phim Cephalometric nằm ở vị trí nào?

<p>Điểm sau nhất của xương ổ răng hàm dưới. (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm Pogonion (Pog) trên phim Cephalometric được xác định như thế nào?

<p>Điểm trước nhất của cằm. (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm Gnathion (Gn) trên phim Cephalometric có ý nghĩa gì?

<p>Điểm trước nhất và dưới nhất của cằm. (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm Menton (Me) trên phim Cephalometric biểu thị cho vị trí nào?

<p>Điểm thấp nhất của cằm. (C)</p> Signup and view all the answers

Điểm Porion (Po) trên phim Cephalometric tương ứng với cấu trúc giải phẫu nào?

<p>Ống tai ngoài. (D)</p> Signup and view all the answers

Điểm Articulare (Ar) trên phim Cephalometric là giao điểm của các cấu trúc nào?

<p>Bờ sau cành lên xương hàm dưới và bờ dưới nền sọ sau. (B)</p> Signup and view all the answers

Điểm Pterygomaxillare (Ptm) trên phim Cephalometric liên quan đến cấu trúc nào?

<p>Khe chân bướm hàm. (A)</p> Signup and view all the answers

Mặt phẳng S-N (Sella-Nasion) trong phân tích Cephalometric được sử dụng để làm gì?

<p>Tham chiếu cho nền sọ và đánh giá vị trí của các cấu trúc khác. (D)</p> Signup and view all the answers

Mặt phẳng Frankfort Horizontal (FH) được xác định bởi các điểm nào?

<p>Porion (Po) và Orbital (Or). (A)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào sau đây được xem xét khi đánh giá mặt phẳng khẩu cái trên phim Cephalometric?

<p>Độ nghiêng của mặt phẳng so với nền sọ. (D)</p> Signup and view all the answers

Mặt phẳng khớp cắn trên phim Cephalometric có vai trò gì trong chẩn đoán?

<p>Đánh giá sự hài hòa giữa hai hàm. (C)</p> Signup and view all the answers

Đường VTL (True Vertical Line) trong phân tích phim Cephalometric là gì?

<p>Đường thẳng đứng thực sự làm tham chiếu để đánh giá độ nhô của cằm. (D)</p> Signup and view all the answers

Trong phân tích phim Cephalometric, điểm Glabella (G) trên mô mềm đại diện cho vị trí nào trên khuôn mặt?

<p>Điểm trước nhất của trán (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm Nasion (Ns hoặc Na') trên mô mềm được định nghĩa là?

<p>Điểm sau nhất của mô mềm vùng khớp trán – mũi. (D)</p> Signup and view all the answers

Vị trí của điểm Pronasale (Pn) trên mô mềm là ở đâu?

<p>Điểm trước nhất của đỉnh mũi. (B)</p> Signup and view all the answers

Điểm Subnasale (Sn) trên phim Cephalometric được xác định như thế nào?

<p>Điểm ngay dưới chân mũi. (C)</p> Signup and view all the answers

Điểm Librale superius (Ls) trên phim Cephalometric mô tả vị trí nào?

<p>Điểm giữa trên bờ viền môi trên. (B)</p> Signup and view all the answers

Điểm Librale inferius (Li) trên phim Cephalometric có vị trí ở đâu?

<p>Điểm giữa trên bờ viền môi dưới. (C)</p> Signup and view all the answers

Điểm Pogonion (Pog') trên mô mềm phim Cephalometric đại diện cho?

<p>Điểm trước nhất của cằm. (B)</p> Signup and view all the answers

Đâu là định nghĩa của điểm Menton (Me') trên mô mềm trong phân tích Cephalometric?

<p>Điểm thấp nhất của cằm. (C)</p> Signup and view all the answers

Trong phân tích Cephalometric, điểm Orbital (Or) trên mô mềm là gì?

<p>Điểm thấp nhất của bờ dưới hốc mắt. (C)</p> Signup and view all the answers

Signup and view all the answers

Flashcards

Điểm Nasion (Na)

Điểm trước nhất trên đường khớp trán- mũi theo mặt phẳng dọc giữa.

Sella Turcica (S)

Điểm giữa của hố yên xương bướm.

Basion (Ba)

Điểm dưới nhất của bờ trước lỗ chẩm.

Orbital (Or)

Điểm thấp nhất của bờ dưới hốc mắt.

Signup and view all the flashcards

Anterior Nasal Spine (ANS)

Điểm gai mũi trước.

Signup and view all the flashcards

Posterior Nasal Spine (PNS)

Điểm gai mũi sau.

Signup and view all the flashcards

Subspinale (Ss hoặc điểm A)

Điểm sau nhất của xương ổ răng hàm trên.

Signup and view all the flashcards

Submental (Sm hoặc điểm B)

Điểm sau nhất của xương ổ răng xương hàm dưới.

Signup and view all the flashcards

Điểm D

Điểm giữa của cằm hay điểm giữa của nền xương hàm dưới.

Signup and view all the flashcards

Pogonion (Pg hoặc Pog)

Điểm trước nhất của cằm.

Signup and view all the flashcards

Gnathion (Gn)

Điểm trước nhất và dưới nhất của cằm.

Signup and view all the flashcards

Menton (Me)

Điểm thấp nhất của cằm.

Signup and view all the flashcards

Gonion (Go)

Điểm dưới nhất và sau nhất của góc hàm dưới.

Signup and view all the flashcards

Porion (Po)

Điểm cao nhất của bờ trên ống tai ngoài.

Signup and view all the flashcards

Articulare (Ar)

Giao điểm giữa bờ sau cành lên xương hàm dưới và bờ dưới của nền sọ sau.

Signup and view all the flashcards

Pterygomaxillare (Ptm)

Khe chân bướm hàm có hình giọt nước, giới hạn bởi xương hàm trên và mỏm chân bướm.

Signup and view all the flashcards

Glabella (G)

Điểm trước nhất của trán.

Signup and view all the flashcards

Nasion (Ns hoặc Na')

Điểm sau nhất của mô mềm vùng khớp trán – mũi.

Signup and view all the flashcards

Pronasale (Pn)

Điểm trước nhất của đỉnh mũi.

Signup and view all the flashcards

Subnasale (Sn)

Điểm ngay dưới chân mũi.

Signup and view all the flashcards

Librale superius (Ls)

Điểm giữa trên bờ viền môi trên.

Signup and view all the flashcards

Librale inferius (Li)

Điểm giữa trên bờ viền môi dưới.

Signup and view all the flashcards

Mặt phẳng S-N

Mặt phẳng nền sọ, đi qua điểm Sella (S) và Nasion (N).

Signup and view all the flashcards

Mặt phẳng FH

Mặt phẳng ngang chuẩn Frankfurt, đi qua điểm Porion (Po) và Orbital (Or).

Signup and view all the flashcards

Study Notes

  • Bài thuyết trình này đề cập đến các điểm tham chiếu và mặt phẳng trong phim cephalometric.
  • Tác giả của bài thuyết trình là BSNT. Trần Hương Trà, từ BM. Nắn Chỉnh Răng – Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt.

Mục tiêu học tập

  • Trình bày được ứng dụng và hạn chế của phim đo sọ mặt.
  • Trình bày được yêu cầu của điểm chuẩn trên phim đo sọ mặt.
  • Mô tả được các điểm chuẩn trên phim sọ nghiêng thường sử dụng trong chỉnh nha.
  • Mô tả được các mặt phẳng tham chiếu trên phim sọ nghiêng thường sử dụng trong chỉnh nha.

Ứng dụng của phim Cephalometric

  • Nghiên cứu tăng trưởng sọ mặt.
  • Chẩn đoán khiếm khuyết sọ mặt.
  • Lập kế hoạch điều trị.
  • Đánh giá quá trình điều trị.
  • Phân tích sự tái phát sau điều trị.

Hạn chế của phim Cephalometric

  • Tính tương đối của phim.
  • Tia X.
  • Thiếu các yếu tố giải phẫu tham chiếu có hình dạng và vị trí ổn định để so sánh phim chụp ở những thời điểm khác nhau.
  • Tình trạng không rõ ràng của các điểm mốc trên hình ảnh X quang. Trong khi hình ảnh trên phim đo sọ mặt (phim sọ thẳng và sọ nghiêng) là hai chiều thì các cấu trúc cần quan sát là ba chiều.
  • Yêu cầu của các điểm mốc mặt phẳng cần đáp ứng các tiêu chí nhất định.

Các bước vẽ – phân tích phim

  • Đánh giá tiêu chuẩn phim.
  • Chuẩn bị dụng cụ cố định phim.
  • Vẽ các đường giải phẫu.
  • Xác định các điểm mốc – mặt phẳng.
  • Đo các góc – giá trị.
  • Phân tích kết quả.
  • Chú ý nguyên tắc.

Các điểm mốc trên mô xương

  • Điểm Nasion (Na): Điểm trước nhất trên đường khớp trán-mũi theo mặt phẳng dọc giữa.
  • Sella Turcica (S): Điểm giữa của hố yên xương bướm.
  • Basion (Ba): Điểm dưới nhất của bờ trước lỗ chẩm.
  • Orbital (Or): Điểm thấp nhất của bờ dưới hốc mắt.
  • Anterior Nasal Spine (ANS): Điểm gai mũi trước.
  • Posterior Nasal Spine (PNS): Điểm gai mũi sau.
  • Subspinale (Ss hoặc điểm A): Điểm sau nhất của xương ổ răng hàm trên.
  • Submental (Sm hoặc điểm B): Điểm sau nhất của xương ổ răng xương hàm dưới.
  • Điểm D: điểm giữa của cằm hay điểm giữa của nền xương hàm dưới.
  • Pogonion (Pg hoặc Pog): Điểm trước nhất của cằm.
  • Gnathion (Gn): Điểm trước nhất và dưới nhất của cằm.
  • Menton (Me): Điểm thấp nhất của cằm.
  • Gonion (Go): Điểm dưới nhất và sau nhất của góc hàm dưới.
  • Porion (Po): Điểm cao nhất của bờ trên ống tai ngoài.
  • Articulare (Ar): Giao điểm giữa bờ sau cành lên xương hàm dưới và bờ dưới của nền sọ sau (phần xương chẩm).
  • Pterygomaxillare (Ptm): Khe chân bướm hàm có hình giọt nước, giới hạn phía trước là bờ sau của xương hàm trên, giới hạn phía sau là phần trước mỏm chân bướm của xương bướm. Điểm thấp nhất của khe chân bướm hàm là Ptm.

Các điểm mốc trên mô mềm

  • Glabella (G): Điểm trước nhất của trán.
  • Nasion (Ns hoặc Na’): Điểm sau nhất của mô mềm vùng khớp trán – mũi.
  • Pronasale (Pn): Điểm trước nhất của đỉnh mũi.
  • Subnasale (Sn): Điểm ngay dưới chân mũi.
  • Librale superius (Ls): Điểm giữa trên bờ viền môi trên.
  • Librale inferius (Li): Điểm giữa trên bờ viền môi dưới.
  • Pogonion (Pog’): Điểm trước nhất của cằm.
  • Gnathion (Gn’): Điểm trước nhất và dưới nhất của cằm.
  • Menton (Me’): Điểm dưới nhất của cằm.
  • Orbital (Or): Điểm thấp nhất của bờ dưới hốc mắt.

Các mặt phẳng tham chiếu

  • Mặt phẳng nền sọ S-N (Sella – Nasion).
  • Mặt phẳng FH (Frankfort Horizontal).
  • Mặt phẳng khẩu cái.
  • Mặt phẳng khớp cắn.
  • Mặt phẳng hàm dưới.
  • Mặt phẳng ngang cấu trúc.
  • Mặt phẳng ngang thực sự.
  • Đường VTL (true vertical line).

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser