Đặc tính cơ động cơ điện và đồng bộ

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Đặc tính cơ của động cơ điện bao gồm đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo.

True (A)

Hệ đơn vị tương đối không có một vai trò quan trọng trong truyền động điện.

False (B)

Độ cứng của đường đặc tính cơ là một trong những yếu tố quan trọng trong phân tích động cơ điện.

True (A)

Chế độ làm việc dài hạn không bao giờ được sử dụng cho động cơ điện.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân phát nóng trong động cơ điện có thể được xác định và phân tích thông qua phương trình cân bằng nhiệt.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Chọn công suất động cơ điện không bao giờ dựa vào các phương pháp trung bình.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại có thể ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của động cơ điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các trạng thái làm việc của động cơ trong truyền động điện không quan trọng trong việc tăng cường hiệu suất.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Động cơ đồng bộ có cấu tạo và nguyên lý hoạt động khác biệt.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công suất phản kháng là một phần quan trọng trong hoạt động của động cơ đồng bộ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Đặc tính góc của động cơ đồng bộ không liên quan đến tốc độ quay.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô hình quá độ là một phần của quá trình khởi động động cơ đồng bộ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Rơ le nhiệt là thiết bị dùng để điều chỉnh tốc độ động cơ đồng bộ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công suất điện từ là một trong các loại công suất quan trọng trong động cơ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công tắc tơ được viết tắt là MC trong tài liệu tham khảo.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công suất định mức của động cơ không có liên quan đến các thông số kỹ thuật của động cơ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Thời gian được ký hiệu bằng chữ cái 't'.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Mô men kéo của động cơ được ký hiệu là Td.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ động cơ khi tải đảo chiều quay luôn lớn hơn tốc độ khi kéo xe lên dốc.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Để đảm bảo tốc độ xe không quá định mức, phần ứng phải được giảm áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp Vt1.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công suất của động cơ trong ví dụ là 16kW.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Điện áp của động cơ là 440V.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Ra trong ví dụ là 0.1757Ω.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Động cơ điện thường được phân loại thành động cơ DC và động cơ cảm ứng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Bộ truyền lực trong hệ thống truyền động điện thường không sử dụng hộp số.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Sensor chỉ có chức năng cung cấp năng lượng cho động cơ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ điều khiển trong hệ thống truyền động điện thường có cấu trúc rất đơn giản.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Động cơ điện có thể được cấu tạo theo nhiều kiểu khác nhau.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các hệ thống truyền động điện tự động thường sử dụng truyền động gián tiếp.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men của động cơ không được đo lường bằng cảm biến.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ điều khiển có chức năng tổng hợp và xử lý các tín hiệu điều khiển.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Động cơ điện không cần thiết phải được bảo vệ trong hệ thống.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Truyền động điện chủ yếu là biến đổi cơ năng sang cơ năng phù hợp cho máy sản xuất.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Phương trình chuyển động điện tự động không xem xét đến ảnh hưởng của ma sát dính.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ góc và tốc độ quay không có bất kỳ mối quan hệ nào với nhau.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men động cơ Td là luôn dương khi nó có tác dụng cùng chiều với tốc độ quay.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Dấu trừ trong phương trình chỉ là dấu của lực cản hoặc mô men.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men cản TL luôn gây tác dụng cùng chiều với chuyển động của động cơ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Có hai loại mô men cản trong hệ thống truyền động điện là mô men phản kháng và mô men thế năng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống chuyển động sẽ không tăng tốc khi $T_a > T_L$.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men cản có thể hỗ trợ cho chuyển động trong một số trường hợp.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Máy bơm là một ví dụ cho loại mô men cản phản kháng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Chuyển động thẳng không có tương quan nào với dấu của lực phát động và lực cản.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ ổn định tại điểm C là $n_C = -750 , vg / ph$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Để xác định từ thông định mức, ta sử dụng công thức $V_t = Kef * n_n + I_n * R_a$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Động cơ điện không cần lưu ý đến sức điện động phần ứng khi hãm động năng tự kích.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi mang tải thế năng, tốc độ quay sẽ ngược chiều với điểm gốc tọa độ O.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Dòng kích từ ban đầu không cần phải kiểm soát khi mắc cuộn dây kích từ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

R_b được tính là $0.3841 , ext{Ω}$ trong quá trình tính toán tốc độ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Hãm động năng tự kích sử dụng cuộn dây kích từ mắc song song để đảm bảo hiệu suất tốt hơn.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ thông trong động cơ không suy giảm theo tốc độ khi hãm động năng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công suất gia tốc Pa của một vật chuyển động thẳng có thể tính bằng công thức Pa = mv.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Động năng tích lũy trong một vật được tính bằng công thức A = m * v.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công suất phát Pd của động cơ được tính bằng công thức Pd = Fa * v.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công suất cản PL có thể được coi là công suất tải mà cơ cấu sản xuất đặt lên trục động cơ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khối lượng vật không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động có ảnh hưởng đến công suất gia tốc Pa.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi công suất của động cơ chuyển sang chuyển động thẳng, công suất này không phụ thuộc vào lực Fd.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công suất hữu ích trong quá trình gia tốc là phần công suất giữa công suất phát và công suất cản.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công suất gia tốc Pa không cần được tính toán khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Điểm A là điểm làm việc định mức của động cơ trong hệ thống.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Giá trị điện trở phụ cần thêm vào mạch phần ứng là lớn hơn Radmin.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ ổn định tại điểm D là $500 , vg / ph$.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Động cơ sẽ chuyển sang làm việc tại điểm C trước khi quay ngược lại.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi thêm điện trở phụ, động cơ sẽ lập tức chuyển sang làm việc tại điểm A.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Giá trị điện trở phụ được xác định trong ví dụ là 0.02Ω.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hiện tượng hãm ngược xảy ra khi động cơ giảm tốc độ và quay ngược lại.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

R ad trong mạch phần ứng được xác định là 0.9413Ω.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi động cơ đảo điện áp phần ứng, điểm làm việc chuyển từ B về A.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Giá trị dòng điện hãm ban đầu IB thường lớn hơn 2.5 lần định mức.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi mô tải là loại phản kháng, động cơ sẽ ổn định tại điểm D sau khi đảo chiều.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ tại điểm C là tốc độ hãm động năng tự kích.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Để ổn định tại điểm E, động cơ cần phải có mô tải là loại phản kháng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Điện trở phụ được thêm vào phần ứng để hạn chế dòng điện hãm.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Ra là thông số quan trọng trong việc tính toán tốc độ và điện trở phụ không có vai trò gì trong quá trình này.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men động cơ sẽ tăng nếu tốc độ quay của động cơ đang giảm tại điểm C.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Dòng điện phần ứng tỉ lệ bậc 2 theo tốc độ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ thông f luôn là hằng số trong các hệ thống truyền động điện.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Điều chỉnh tốc độ của cơ cấu sản xuất không cần thiết trong nền công nghiệp hiện đại.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Phương trình tốc độ thể hiện sự tương tác giữa các biến trong mạch điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tổng trở trong mạch RΣ là luôn dương và không thay đổi.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Các dây chuyền sản xuất hiện đại luôn cần hệ thống truyền động không có điều chỉnh tốc độ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Trong truyền động điện, mô men kéo Td có thể được ký hiệu để đại diện cho mô men sản sinh.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

R b luôn lớn hơn R a trong bất kỳ mạch điện nào.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Giá trị điện trở $R_{ad}$ là 0.597 Ω.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công suất tiêu thụ của điện trở này là khoảng 132kW.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hãm động năng tự kích cần nguồn điện để hoạt động.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi thực hiện hãm động năng, điểm làm việc sẽ chuyển từ A sang B.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Điện trở phụ thêm vào phần ứng có thể được xác định thông qua công thức liên quan đến hãm động năng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Mô men của phụ tải loại phản kháng sẽ kéo động cơ quay theo chiều ngược lại sau khi dừng tại điểm O.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống sử dụng trạng thái hãm này thường có hiệu suất rất cao.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Dòng điện hãm ban đầu được xác định là nhỏ hơn định mức trong hãm động năng kích từ độc lập.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống điều chỉnh điện áp phần ứng được sử dụng phổ biến nhất vì nó có hiệu suất cao.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Phương pháp giảm từ thông kích từ có thể làm tăng tốc độ động cơ điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các bộ biến đổi DC-DC chỉ được sử dụng cho nguồn điện xoay chiều.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tính kinh tế trong điều chỉnh không có vai trò lớn trong việc lựa chọn phương án điều chỉnh.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Đặc tính cơ của động cơ điện có thể bị mềm hơn nếu sử dụng điện trở phụ cho điều chỉnh.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Chỉ có một loại bộ chỉnh lưu được sử dụng cho nguồn điện xoay chiều.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Các phương pháp điều chỉnh có thể được phân loại thành điều chỉnh điện áp và điều chỉnh điện từ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Một trong những thông số quan trọng trong việc thiết kế hệ thống là độ tin cậy trong quá trình vận hành.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Việc sử dụng mô hình quá độ trong động cơ đồng bộ là không cần thiết.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nếu nguồn điện có sẵn là nguồn một chiều, các bộ chỉnh lưu sẽ không được sử dụng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Mô men cản phản kháng luôn gây tác dụng ngược chiều với chuyển động của động cơ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Mô men cản thế năng có chiều tác dụng không phụ thuộc vào chiều quay của động cơ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Dấu của mô men động cơ Td và mô men cản TL không có liên quan đến chiều quay của động cơ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ góc và tốc độ quay luôn là hai đại lượng không được liên kết với nhau.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Trong phương trình chuyển động, dấu trừ chỉ biểu thị dấu của lực cản.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nếu Ta lớn hơn TL, hệ thống sẽ không tăng tốc.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men cản TL không bao giờ hỗ trợ cho chuyển động của động cơ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi mô men động cơ Td tạo ra tác dụng ngược chiều với tốc độ quay, nó sẽ có dấu âm.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Chỉ có hai loại mô men cản trong hệ thống truyền động điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống truyền động điện không cần cân nhắc đến ảnh hưởng của ma sát trong các phương trình chuyển động.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống truyền động nhóm chỉ sử dụng một động cơ để cung cấp cơ năng cho một nhóm máy sản xuất.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống truyền động đơn đòi hỏi chi phí đầu tư thấp hơn so với truyền động nhóm.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công nghệ và thiết bị phức tạp trong truyền động điện không cần thiết cho các yêu cầu tốc độ động cơ thấp.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ động cơ không thể thay đổi trong quá trình làm việc với hệ thống truyền động đơn.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Việc sử dụng hệ thống truyền động nhóm khiến cho chi phí vận hành giảm đi đáng kể.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ biến đổi và bộ điều khiển thường được tách riêng khi yêu cầu công nghệ của cơ cấu sản xuất cao.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Truyền động nhóm không còn được sử dụng trong ngành công nghiệp hiện nay.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Hãm động năng tự kích không cần điện trở hãm R_b để cắt nguồn điện khỏi phần ứng của động cơ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hệ thống truyền động điện luôn yêu cầu thiết bị biến đổi và điều khiển phức tạp bất kể yêu cầu cơ cấu sản xuất như thế nào.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi phụ tải là loại phản kháng, hệ thống dừng tại điểm O.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Công suất tiêu tán của giá trị điện trở này là 132kW.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Một động cơ điện có thể được cung cấp từ lưới điện thông qua một thiết bị đóng cắt đơn giản nếu yêu cầu tốc độ không chính xác.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các hình thức truyền động điện đã phát triển qua 5 giai đoạn trong lịch sử.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Điện áp định mức của động cơ trong ví dụ là 110V.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi thực hiện hãm động năng, tốc độ động cơ có thể giảm dần từ điểm A tới điểm C.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hãm động năng kích từ độc lập có thể được thực hiện mà không cần dòng điện hãm ban đầu.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men phản kháng trong động cơ điện không đóng vai trò quan trọng trong quá trình hãm động năng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ làm việc ổn định của động cơ là $-948.2 , vg / ph$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Áp vào phần ứng điện áp khi nâng tải mô men định mức là $100 , V$.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Điện trở phần ứng Ra là $0.1113 , ext{Ω}$ được sử dụng trong tính toán tốc độ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi hãm ngược, dòng điện phần ứng sẽ giảm xuống rất thấp.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hãm dừng nhanh động cơ xảy ra khi dòng điện phần ứng giảm xuống.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Công thức để xác định tốc độ trong ví dụ là $V_t = Kef * n + Ia * R_a$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Thông số động cơ trong ví dụ là $50 , hp$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Điều kiện để điểm làm việc ổn định là độ cứng của đặc tính cơ động cơ lớn hơn độ cứng của đặc tính cơ phụ tải.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Điểm làm việc ổn định xảy ra khi đường đặc tính cơ của động cơ và phụ tải cắt nhau tại một điểm.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi điện áp phần ứng được đảo chiều, không cần thêm điện trở phụ Rad vào mạch phần ứng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Giá trị ban đầu của độ lệch tốc độ được ký hiệu là Δω0 trong phương trình vi phân.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Trong phương trình J, J là một yếu tố tác động trực tiếp đến tốc độ ổn định của động cơ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Phương trình vi phân (2-9) là phương trình bậc hai, có nghiệm theo dạng hàm mũ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mô men cản TL có xu hướng làm giảm tốc độ quay của động cơ trong hệ thống truyền động điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tốc độ ổn định tại điểm C được tính là $n_C = -750 , vg / ph$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi thời gian tiến đến vô hạn, Δω sẽ luôn lớn hơn 0 để đảm bảo sự ổn định.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi mang tải thế năng, tốc độ quay sẽ cùng chiều với điểm gốc tọa độ O.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Điều kiện để đường đặc tính cơ của động cơ và phụ tải giao nhau là hệ số βL phải nhỏ hơn βd.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hãm động năng tự kích hoàn toàn không quan tâm đến sức điện động phần ứng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Từ thông định mức được xác định thông qua giá trị $V_t = Kef * n_n + I_n * R_a$.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Động cơ điện luôn hoạt động ở bộ định mức công suất khi không có tải kết nối.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hình dạng của mô men và tốc độ trong hãm động năng tự kích có dạng đường thẳng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

A

Năng lượng đo bằng đơn vị Joule (J).

m

Khối lượng đo bằng đơn vị kg.

v

Vận tốc chuyển động thẳng đo bằng đơn vị m/s.

ω

Vận tốc góc của chuyển động quay đo bằng đơn vị rad/s.

Signup and view all the flashcards

Pa

Công suất gia tốc đo bằng đơn vị W.

Signup and view all the flashcards

Pd

Công suất phát động đo bằng đơn vị W.

Signup and view all the flashcards

PL

Công suất cản trở của cơ cấu chuyển động đo bằng đơn vị W.

Signup and view all the flashcards

Pn

Công suất định mức của động cơ đo bằng đơn vị W.

Signup and view all the flashcards

F

Lực tác dụng của chuyển động.

Signup and view all the flashcards

t

Thời gian đo bằng đơn vị giây (s).

Signup and view all the flashcards

Đặc tính cơ

Mô tả mối quan hệ giữa tốc độ và mô-men xoắn của động cơ khi tải thay đổi, phản ánh khả năng làm việc của động cơ.

Signup and view all the flashcards

Đặc tính cơ tự nhiên

Là đặc tính cơ của động cơ khi hoạt động bình thường, không có sự can thiệp điều khiển.

Signup and view all the flashcards

Đặc tính cơ nhân tạo

Là đặc tính cơ được điều khiển bởi các thiết bị điện tử, cho phép thay đổi hình dạng và đặc điểm.

Signup and view all the flashcards

Độ cứng đường đặc tính cơ

Độ dốc của đường đặc tính cơ, phản ánh khả năng thay đổi tốc độ của động cơ khi tải thay đổi.

Signup and view all the flashcards

Hệ đơn vị tương đối

Sử dụng hệ số tương đối để đơn giản hóa việc tính toán và phân tích các thông số của hệ truyền động.

Signup and view all the flashcards

Trạng thái làm việc của động cơ trong truyền động điện

Là trạng thái hoạt động của động cơ trong hệ truyền động điện khi đang thực hiện công việc.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện làm việc ổn định của hệ truyền động điện

Là điều kiện để động cơ hoạt động ổn định trong hệ truyền động, đảm bảo sự chính xác và hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Chọn công suất động cơ điện

Quá trình xác định công suất động cơ phù hợp với yêu cầu của tải và điều kiện làm việc.

Signup and view all the flashcards

Hãm tái sinh

Phương pháp tận dụng năng lượng động của xe điện khi xe xuống dốc, chuyển đổi năng lượng động thành năng lượng điện, nạp lại cho pin.

Signup and view all the flashcards

Giảm áp phần ứng

Giảm áp cho phần ứng của động cơ điện một chiều, làm cho tốc độ quay chậm lại.

Signup and view all the flashcards

Tải đảo chiều quay

Trạng thái động cơ khi tải trọng quay ngược chiều với chiều quay của động cơ.

Signup and view all the flashcards

Động cơ điện thông dụng

Loại động cơ điện thường được sử dụng trong truyền động điện, bao gồm các loại: động cơ DC (một chiều), động cơ cảm ứng (AC) và các loại khác.

Signup and view all the flashcards

Truyền động

Khâu truyền lực trong hệ thống truyền động, biến đổi cơ năng của động cơ thành cơ năng phù hợp cho máy sản xuất, thường sử dụng hộp số, trục vít, đai truyền, xích truyền.

Signup and view all the flashcards

Cảm biến (Sensor)

Cảm biến đo lường các tín hiệu cơ học (tốc độ, mô men) của động cơ và biến đổi chúng thành tín hiệu điện để gửi đến bộ điều khiển.

Signup and view all the flashcards

Bộ điều khiển (Controller)

Thành phần quan trọng trong hệ thống truyền động tự động, nhận lệnh điều khiển và tín hiệu hồi tiếp để xử lý và điều khiển dòng năng lượng từ lưới điện đến động cơ.

Signup and view all the flashcards

Động cơ một chiều kích từ riêng biệt

Loại động cơ DC được cấp nguồn độc lập từ nguồn điện riêng biệt, có thể điều khiển tốc độ và mô men xoắn.

Signup and view all the flashcards

Động cơ một chiều kích từ song song (Shunt)

Là một loại động cơ DC có cuộn dây kích từ được mắc song song với cuộn dây stato

Signup and view all the flashcards

Động cơ một chiều kích từ nối tiếp (Series)

Là một loại động cơ DC có cuộn dây kích từ được mắc nối tiếp với cuộn dây stato

Signup and view all the flashcards

Động cơ một chiều kích từ hỗn hợp (Compound)

Động cơ DC kết hợp cả hai loại kích từ song song và nối tiếp, cho phép điều chỉnh tốc độ và mô men xoắn linh hoạt.

Signup and view all the flashcards

Động cơ cảm ứng (Induction motor)

Loại động cơ AC sử dụng từ trường xoay chiều để tạo ra mô men quay. Có hai loại phổ biến: động cơ ba pha và động cơ một pha.

Signup and view all the flashcards

Truyền động trực tiếp

Hệ thống truyền động trong đó động cơ được kết nối trực tiếp với tải, không sử dụng hộp số hoặc các thiết bị truyền động khác.

Signup and view all the flashcards

Phương trình chuyển động của hệ thống truyền động

Phương trình mô tả mối quan hệ giữa mô men động cơ (Td), mô men cản (TL), mô men quán tính (J) và gia tốc góc (dn/dt) của hệ thống truyền động.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ góc (ω)

Tốc độ góc (ω) là đại lượng đo góc quay của vật trong một đơn vị thời gian, được tính bằng radian mỗi giây (rad/s).

Signup and view all the flashcards

Tốc độ quay (n)

Tốc độ quay (n) là đại lượng đo số vòng quay của vật trong một đơn vị thời gian, được tính bằng vòng mỗi phút (vg/ph).

Signup and view all the flashcards

Mô men cản phản kháng

Mô men cản phản kháng là loại mô men cản có chiều tác dụng ngược với chiều quay của chuyển động, luôn cản trở chuyển động.

Signup and view all the flashcards

Mô men cản thế năng

Mô men cản thế năng là loại mô men cản có chiều tác dụng phụ thuộc vào trạng thái của hệ thống, có thể hỗ trợ hoặc cản trở chuyển động.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện tăng tốc

Khi mô men động cơ lớn hơn mô men cản, hệ thống sẽ tăng tốc.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện chuyển động đều

Khi mô men động cơ bằng mô men cản, hệ thống sẽ chuyển động đều.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện giảm tốc

Khi mô men động cơ nhỏ hơn mô men cản, hệ thống sẽ giảm tốc.

Signup and view all the flashcards

Quy ước dấu của mô men động cơ và mô men cản

Dấu của mô men động cơ (Td) và mô men cản (TL) phụ thuộc vào chiều quay của chuyển động và được quy ước theo một chiều nhất định.

Signup and view all the flashcards

Mô men quán tính (J)

Mô men quán tính là một đại lượng đặc trưng cho mức độ kháng cự của vật thể đối với sự thay đổi vận tốc góc.

Signup and view all the flashcards

Hệ số suất điện động (Kef)

Hệ số suất điện động động cơ được xác định từ công thức: Vt = Kefn + InRa, trong đó Vt là điện áp định mức, n là tốc độ định mức, In là dòng điện định mức và Ra là điện trở khung dây.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ không tải (nA)

Tốc độ ổn định của roto động cơ khi tải là 0 (không tải).

Signup and view all the flashcards

Dòng điện không tải (Ia)

Dòng điện động cơ khi tải là 0 (không tải).

Signup and view all the flashcards

Tốc độ ổn định tại điểm B (nA)

Tốc độ ổn định tại điểm B trên đường đặc tính tốc độ (Hình 4.22).

Signup and view all the flashcards

Dòng điện tại điểm B (IB)

Dòng điện động cơ tại điểm B trên đường đặc tính tốc độ (Hình 4.22).

Signup and view all the flashcards

Hãm động năng tự kích

Hãm động năng tự kích là một loại hãm động năng trong đó cuộn dây kích từ được mắc song song với động cơ.

Signup and view all the flashcards

Hãm động năng kích từ độc lập

Phương pháp hãm động năng mà cuộn dây kích từ được nối độc lập với động cơ.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ ổn định tại điểm C (nC)

Tốc độ ổn định tại điểm C trên đường đặc tính tốc độ (Hình 4.22).

Signup and view all the flashcards

Hãm ngược

Phương pháp hãm động cơ bằng cách đảo chiều dòng điện trong phần ứng, làm cho mô men động cơ đảo chiều và kéo giảm tốc độ.

Signup and view all the flashcards

Điện trở phụ

Điện trở phụ được thêm vào mạch phần ứng để giới hạn dòng điện hãm ban đầu trong giới hạn cho phép.

Signup and view all the flashcards

Giới hạn dòng hãm

Độ lớn của dòng điện hãm ban đầu không được vượt quá 2.5 lần dòng định mức của động cơ.

Signup and view all the flashcards

Đoạn hãm ngược

Mô men động cơ đảo chiều và kéo giảm tốc độ về 0 khi dòng điện phần ứng bị đảo chiều.

Signup and view all the flashcards

Đoạn BC

Đoạn đường đặc tính tốc độ từ điểm B đến điểm C (Hình 4-20) biểu thị trạng thái hãm ngược.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ về 0

Tốc độ quay của động cơ đạt đến 0 khi động cơ ngừng quay theo chiều cũ và chuẩn bị khởi động theo chiều ngược lại.

Signup and view all the flashcards

Động năng của vật chuyển động thẳng

Năng lượng tích lũy trong một vật có khối lượng m chuyển động thẳng với vận tốc v, được tính bằng công thức A = (m * v^2) / 2.

Signup and view all the flashcards

Công suất gia tốc

Công suất gia tốc Pa là công suất mà vật nhận được để tăng tốc, được tính bằng công thức Pa = m * (dv/dt) * v.

Signup and view all the flashcards

Công suất hữu ích

Công suất hữu ích tạo ra sự gia tốc là phần chênh lệch giữa công suất phát của động cơ và công suất cản của cơ cấu sản xuất. Được tính bằng công thức Pa = Pd - PL = Fa * v.

Signup and view all the flashcards

Công suất phát của động cơ

Công suất phát của động cơ là công suất động cơ sinh ra để thực hiện chuyển động, được tính bằng công thức Pd = Fd * v.

Signup and view all the flashcards

Công suất cản của cơ cấu sản xuất

Công suất cản là công suất do lực cản tác dụng lên vật chuyển động, được tính bằng công thức PL = Fc * v.

Signup and view all the flashcards

Lực gia tốc

Lực gia tốc là lực tác dụng vào vật để làm cho vật tăng tốc, được tính bằng công thức Fa = m * a.

Signup and view all the flashcards

Dòng năng lượng trong hệ thống truyền động điện

Công suất được truyền từ lưới điện qua động cơ để làm cho máy sản xuất chuyển động.

Signup and view all the flashcards

Công thức tính Vt tại điểm B

Điểm A là điểm làm việc định mức của động cơ khi tải mô-men định mức, điểm B là điểm làm việc khi động cơ nâng tải với tốc độ mới. Công thức tính Vt tại điểm B sử dụng thông số tốc độ nB, dòng điện IB và điện trở Ro.

Signup and view all the flashcards

R ad trong công thức Vt tại điểm B

R ad là điện trở phụ được thêm vào mạch phần ứng để đạt được tốc độ ổn định nB.

Signup and view all the flashcards

Công thức tính nD

Điểm D là điểm làm việc ổn định khi thêm điện trở phụ đủ lớn vào mạch phần ứng. Tốc độ tại điểm D được tính dựa vào công thức Vt = KefnD + ID(Ra + Rad).

Signup and view all the flashcards

Hãm động năng bằng cách thêm điện trở phụ

Thêm điện trở phụ đủ lớn vào mạch phần ứng để hạ tải thế năng là phương pháp hãm động năng. Khi thêm điện trở phụ, tốc độ động cơ sẽ giảm dần về 0, và khi động cơ quay ngược chiều, Ea cũng đảo chiều.

Signup and view all the flashcards

Ví dụ 4-8: Xác định giá trị điện trở phụ

Trong ví dụ 4-8, mục tiêu là xác định giá trị điện trở phụ cần thêm vào mạch phần ứng để đạt được tốc độ 500 vg/ph khi động cơ nâng tải mô-men định mức.

Signup and view all the flashcards

Thông số động cơ trong ví dụ 4-8

Công suất động cơ là 95kW, điện áp định mức là 220V, dòng điện định mức là 470A, tốc độ định mức là 1500 vg/ph, và điện trở khung dây là 0.02 .

Signup and view all the flashcards

Sự thay đổi tốc độ động cơ khi thêm điện trở phụ

Khi thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng, động cơ sẽ hoạt động ở điểm B trên đường đặc tính tốc độ, tốc độ sẽ giảm dần về 0 tại điểm C, và cuối cùng sẽ ổn định ở điểm D.

Signup and view all the flashcards

Ảnh hưởng của việc thêm điện trở phụ đến mô men xoắn

Việc thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng sẽ làm giảm dòng điện trong mạch động cơ, nên mô men xoắn của động cơ cũng giảm đi.

Signup and view all the flashcards

Hãm động năng

Việc sử dụng năng lượng động của động cơ để tạo ra lực hãm, giúp giảm tốc độ động cơ mà không cần sử dụng năng lượng bên ngoài.

Signup and view all the flashcards

Điện trở phụ thêm vào phần ứng

Điện trở nối thêm vào mạch phần ứng để giới hạn dòng điện hãm ban đầu.

Signup and view all the flashcards

Điện trở hãm (Rb)

Điện trở phụ thêm vào mạch phần ứng, giúp chuyển đổi năng lượng từ dòng điện thành nhiệt, hạn chế dòng điện hãm quá lớn gây hư hỏng động cơ.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ ổn định của động cơ (n)

Tốc độ của động cơ khi nó dừng lại hoàn toàn sau khi thực hiện hãm động năng.

Signup and view all the flashcards

Dòng điện hãm ban đầu

Dòng điện chạy qua phần ứng khi động cơ đang thực hiện hãm động năng.

Signup and view all the flashcards

Khả năng tự động hóa trong điều khiển

Khả năng của hệ thống điều khiển để tự động hóa các tác vụ, giảm thiểu sự can thiệp thủ công. Điều này giúp cải thiện hiệu quả và độ chính xác trong điều chỉnh.

Signup and view all the flashcards

Tính kinh tế trong điều chỉnh

Yếu tố quan trọng khi lựa chọn phương án điều chỉnh, bao gồm: năng suất, vốn đầu tư, tiêu hao năng lượng, vận hành, độ tin cậy, phổ cập và bảo dưỡng.

Signup and view all the flashcards

Phương trình đặc tính cơ

Phương trình thể hiện mối quan hệ giữa tốc độ động cơ và các tham số điều khiển, chẳng hạn như điện áp, dòng điện, mô men.

Signup and view all the flashcards

Điều chỉnh điện áp phần ứng

Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ dựa trên việc thay đổi điện áp phần ứng, thường sử dụng bộ biến đổi điện áp.

Signup and view all the flashcards

Bộ biến đổi DC-DC

Các thiết bị điện tử dùng để biến đổi điện áp một chiều (DC) thành điện áp một chiều khác, có thể tăng hoặc giảm điện áp.

Signup and view all the flashcards

Chopper giảm áp (buck)

Một loại bộ biến đổi DC-DC có thể giảm điện áp

Signup and view all the flashcards

Chopper tăng áp (boost)

Một loại bộ biến đổi DC-DC có thể tăng điện áp.

Signup and view all the flashcards

Chopper tăng giảm áp (buck-boost)

Một loại bộ biến đổi DC-DC có thể tăng hoặc giảm điện áp.

Signup and view all the flashcards

Bộ chỉnh lưu có điều khiển

Các thiết bị điện tử dùng để biến đổi điện áp xoay chiều (AC) thành điện áp một chiều (DC), có thể điều khiển mức độ chỉnh lưu.

Signup and view all the flashcards

Điều chỉnh từ thông kích từ

Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ bằng cách thay đổi từ thông kích từ, tuy nhiên thường không được sử dụng vì làm giảm hiệu suất và đặc tính cơ yếu hơn.

Signup and view all the flashcards

Tổng trở khi hãm động năng tự kích (R)

Tổng trở trong mạch động cơ khi hãm động năng tự kích được tính bằng công thức R = (R * Rf) / (bR + Rf), trong đó R là điện trở stator, Rf là điện trở phần ứng, b là hằng số.

Signup and view all the flashcards

Tỉ lệ dòng điện phần ứng khi hãm động năng tự kích

Dòng điện phần ứng tỉ lệ bậc 2 theo tốc độ trong trường hợp hãm động năng tự kích vì từ thông f không còn là hằng số mà suy giảm theo tốc độ.

Signup and view all the flashcards

Phương trình tốc độ khi hãm động năng tự kích

Phương trình tốc độ khi hãm động năng tự kích là 0 = Kef*n + Ia *R, trong đó Kef là hệ số suất điện động, n là tốc độ, Ia là dòng điện phần ứng và R là tổng trở trong mạch.

Signup and view all the flashcards

Yêu cầu điều chỉnh tốc độ trong công nghiệp

Điều chỉnh tốc độ là một yêu cầu cần thiết đối với các máy móc công nghiệp hiện đại, nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng máy, năng suất máy, chất lượng sản phẩm và hiệu quả kinh tế.

Signup and view all the flashcards

Hệ thống truyền động có điều chỉnh tốc độ

Các hệ thống truyền động có điều chỉnh tốc độ là yếu tố không thể thiếu trong các dây chuyền sản xuất tự động hóa, giúp nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất.

Signup and view all the flashcards

Truyền động nhóm

Là hệ thống truyền động điện chỉ dùng một động cơ để cung cấp cơ năng cho một nhóm máy sản xuất hoặc một nhóm bộ phận chuyển động của máy.

Signup and view all the flashcards

Truyền động đơn

Là hệ thống truyền động điện mà ở đó mỗi động cơ chỉ có cung cấp cơ năng cho một máy hoặc một bộ phận chuyển động của máy.

Signup and view all the flashcards

Trạng thái làm việc của động cơ

Là trạng thái hoạt động của động cơ trong hệ truyền động điện khi đang thực hiện công việc.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện làm việc ổn định

Là điều kiện để động cơ hoạt động ổn định trong hệ truyền động, đảm bảo sự chính xác và hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Chọn công suất động cơ

Quá trình xác định công suất động cơ phù hợp với yêu cầu của tải và điều kiện làm việc.

Signup and view all the flashcards

Điểm làm việc ổn định

Điều kiện để điểm làm việc của động cơ ổn định, đảm bảo động cơ vận hành ổn định và không bị mất ổn định.

Signup and view all the flashcards

Độ cứng của đặc tính cơ

Độ dốc của đường đặc tính cơ, đại diện cho khả năng thay đổi tốc độ động cơ khi tải thay đổi.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện về độ cứng của đặc tính cơ

Điều kiện để điểm làm việc ổn định, yêu cầu độ dốc của đường đặc tính cơ động cơ phải nhỏ hơn độ dốc của đường đặc tính cơ phụ tải.

Signup and view all the flashcards

Giao điểm của đường đặc tính cơ

Một cách để xác định điểm làm việc ổn định, bằng cách tìm giao điểm của hai đường đặc tính cơ động cơ và phụ tải.

Signup and view all the flashcards

Phương trình vi phân bậc nhất

Phương trình vi phân bậc nhất mô tả sự thay đổi vận tốc góc của động cơ theo thời gian.

Signup and view all the flashcards

Δω0

Giá trị ban đầu của độ lệch vận tốc góc, được sử dụng trong phương trình vi phân bậc nhất.

Signup and view all the flashcards

Phương trình nghiệm

Là giải pháp cho phương trình vi phân bậc nhất, thể hiện sự thay đổi vận tốc góc theo thời gian.

Signup and view all the flashcards

Quá trình hãm động năng bằng cách cắt nguồn điện

Là trạng thái động cơ đang hoạt động ở chế độ động cơ, thì thực hiện cắt nguồn điện khỏi phần ứng động cơ và nối kín mạch phần ứng thông qua một điện trở hãm Rb.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ ổn định của động cơ

Tốc độ của roto động cơ khi nó dừng lại hoàn toàn sau khi thực hiện hãm động năng.

Signup and view all the flashcards

Sự thay đổi dòng điện trong phần ứng khi hãm

Sự thay đổi của dòng điện trong phần ứng khi động cơ được hãm động năng.

Signup and view all the flashcards

Công thức tính điện áp định mức của động cơ?

Vt  Kef *n n  In *R a là công thức tính điện áp định mức của động cơ. Kef là hệ số suất điện động, n là tốc độ định mức, In là dòng điện định mức, Ra là điện trở khung dây.

Signup and view all the flashcards

Phương trình tốc độ tại điểm B?

Phương trình tốc độ khi hãm động năng kích từ độc lập tại điểm B: 0  K e f * n A  I B *  R a +R b . Lưu ý: nA là tốc độ không tải, IB là dòng điện tại điểm B, Ra là điện trở khung dây, Rb là điện trở phụ.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ ổn định tại điểm C?

n C  750vg / ph là tốc độ ổn định tại điểm C trên đường đặc tính tốc độ. Điểm C biểu thị trạng thái động cơ khi tốc độ đã về 0 và chuẩn bị đảo chiều quay.

Signup and view all the flashcards

Hãm động năng tự kích với tải thế năng?

Hãm động năng tự kích với tải thế năng có thể dẫn đến tốc độ quay ngược chiều, do đó không nên sử dụng.

Signup and view all the flashcards

Điện trở phụ Rb?

Rb  0.3841 là điện trở phụ được tính toán bằng phương trình tốc độ tại điểm B.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Thông tin chung về cuốn sách

  • Tên sách: Truyền động điện tự động
  • Tác giả: Trần Quang Thọ
  • Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
  • Số năm xây dựng và phát triển: 60 năm (từ 1962 đến 2022)
  • Trường Đại học: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUTE)

Nội dung chính của cuốn sách

  • Nghiên cứu về truyền động điện tự động
  • Bao gồm các chương: Cơ sở cơ học trong truyền động điện, Đặc tính cơ trong truyền động điện, Chọn công suất động cơ điện, Đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ độc lập, Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ 3 pha, Đặc tính góc của động cơ đồng bộ.

Thông tin chi tiết về từng chương (có thể cần tóm tắt chi tiết hơn tùy theo nhu cầu)

  • Chương 1: Cơ sở cơ học trong truyền động điện
    • Hệ thống truyền động điện tự động
      • Khái niệm cơ bản, các thành phần chính.
      • Phân loại các loại truyền động
    • Các hình thức truyền động điện
      • Truyền động nhóm, truyền động đơn, truyền động nhiều động cơ.
      • Vai trò của các yếu tố vận hành (lực, mô men, tốc độ)
    • Cơ sở động
      • Phương trình cho chuyển động tuyến tính, chuyển động quay.
      • Ý nghĩa của các tham số vật lý trong quá trình chuyển động (khối lượng, mô men quán tính).
      • Các ví dụ minh hoạ.
  • Chương 2: Đặc tính cơ trong truyền động điện
    • Khái niệm về đặc tính cơ
    • Phân loại các đặc tính cơ
    • Độ cứng của đường đặc tính cơ
    • Các ví dụ minh hoạ
  • Chương 3: Chọn công suất động cơ điện
    • Lý do cần tính chọn công suất động cơ điện
    • Quá trình phát nóng và nguội lạnh của động cơ điện
      • Nguyên nhân phát nóng, quá trình tính toán
    • Các chỉ tiêu cho việc tính toán động cơ điện
    • Các phương pháp tính chọn như phương pháp trung bình, phương pháp tương đương.
    • Đơn vị tương đối trong tính toán
    • Ví dụ minh họa
  • Chương 4: Đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ độc lập
    • Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
      • Stator, Rotor, chổi than, cổ góp.
  • Chương 5: Đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ nối tiếp
    • Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
  • Chương 6: Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ba pha
  • Chương 7: Đặc tính góc của động cơ đồng bộ

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Capacitor-Start Motor Characteristics
24 questions
Electric Motors Quiz
35 questions

Electric Motors Quiz

ComprehensiveNashville5305 avatar
ComprehensiveNashville5305
Use Quizgecko on...
Browser
Browser