Podcast
Questions and Answers
Đặc tính cơ của động cơ điện bao gồm đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo.
Đặc tính cơ của động cơ điện bao gồm đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo.
True (A)
Hệ đơn vị tương đối không có một vai trò quan trọng trong truyền động điện.
Hệ đơn vị tương đối không có một vai trò quan trọng trong truyền động điện.
False (B)
Độ cứng của đường đặc tính cơ là một trong những yếu tố quan trọng trong phân tích động cơ điện.
Độ cứng của đường đặc tính cơ là một trong những yếu tố quan trọng trong phân tích động cơ điện.
True (A)
Chế độ làm việc dài hạn không bao giờ được sử dụng cho động cơ điện.
Chế độ làm việc dài hạn không bao giờ được sử dụng cho động cơ điện.
Nguyên nhân phát nóng trong động cơ điện có thể được xác định và phân tích thông qua phương trình cân bằng nhiệt.
Nguyên nhân phát nóng trong động cơ điện có thể được xác định và phân tích thông qua phương trình cân bằng nhiệt.
Chọn công suất động cơ điện không bao giờ dựa vào các phương pháp trung bình.
Chọn công suất động cơ điện không bao giờ dựa vào các phương pháp trung bình.
Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại có thể ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của động cơ điện.
Chế độ làm việc ngắn hạn lặp lại có thể ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc của động cơ điện.
Các trạng thái làm việc của động cơ trong truyền động điện không quan trọng trong việc tăng cường hiệu suất.
Các trạng thái làm việc của động cơ trong truyền động điện không quan trọng trong việc tăng cường hiệu suất.
Động cơ đồng bộ có cấu tạo và nguyên lý hoạt động khác biệt.
Động cơ đồng bộ có cấu tạo và nguyên lý hoạt động khác biệt.
Công suất phản kháng là một phần quan trọng trong hoạt động của động cơ đồng bộ.
Công suất phản kháng là một phần quan trọng trong hoạt động của động cơ đồng bộ.
Đặc tính góc của động cơ đồng bộ không liên quan đến tốc độ quay.
Đặc tính góc của động cơ đồng bộ không liên quan đến tốc độ quay.
Mô hình quá độ là một phần của quá trình khởi động động cơ đồng bộ.
Mô hình quá độ là một phần của quá trình khởi động động cơ đồng bộ.
Rơ le nhiệt là thiết bị dùng để điều chỉnh tốc độ động cơ đồng bộ.
Rơ le nhiệt là thiết bị dùng để điều chỉnh tốc độ động cơ đồng bộ.
Công suất điện từ là một trong các loại công suất quan trọng trong động cơ.
Công suất điện từ là một trong các loại công suất quan trọng trong động cơ.
Công tắc tơ được viết tắt là MC trong tài liệu tham khảo.
Công tắc tơ được viết tắt là MC trong tài liệu tham khảo.
Công suất định mức của động cơ không có liên quan đến các thông số kỹ thuật của động cơ.
Công suất định mức của động cơ không có liên quan đến các thông số kỹ thuật của động cơ.
Thời gian được ký hiệu bằng chữ cái 't'.
Thời gian được ký hiệu bằng chữ cái 't'.
Mô men kéo của động cơ được ký hiệu là Td.
Mô men kéo của động cơ được ký hiệu là Td.
Tốc độ động cơ khi tải đảo chiều quay luôn lớn hơn tốc độ khi kéo xe lên dốc.
Tốc độ động cơ khi tải đảo chiều quay luôn lớn hơn tốc độ khi kéo xe lên dốc.
Để đảm bảo tốc độ xe không quá định mức, phần ứng phải được giảm áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp Vt1.
Để đảm bảo tốc độ xe không quá định mức, phần ứng phải được giảm áp nhỏ hơn hoặc bằng điện áp Vt1.
Công suất của động cơ trong ví dụ là 16kW.
Công suất của động cơ trong ví dụ là 16kW.
Điện áp của động cơ là 440V.
Điện áp của động cơ là 440V.
Ra trong ví dụ là 0.1757Ω.
Ra trong ví dụ là 0.1757Ω.
Động cơ điện thường được phân loại thành động cơ DC và động cơ cảm ứng.
Động cơ điện thường được phân loại thành động cơ DC và động cơ cảm ứng.
Bộ truyền lực trong hệ thống truyền động điện thường không sử dụng hộp số.
Bộ truyền lực trong hệ thống truyền động điện thường không sử dụng hộp số.
Sensor chỉ có chức năng cung cấp năng lượng cho động cơ.
Sensor chỉ có chức năng cung cấp năng lượng cho động cơ.
Bộ điều khiển trong hệ thống truyền động điện thường có cấu trúc rất đơn giản.
Bộ điều khiển trong hệ thống truyền động điện thường có cấu trúc rất đơn giản.
Động cơ điện có thể được cấu tạo theo nhiều kiểu khác nhau.
Động cơ điện có thể được cấu tạo theo nhiều kiểu khác nhau.
Các hệ thống truyền động điện tự động thường sử dụng truyền động gián tiếp.
Các hệ thống truyền động điện tự động thường sử dụng truyền động gián tiếp.
Mô men của động cơ không được đo lường bằng cảm biến.
Mô men của động cơ không được đo lường bằng cảm biến.
Bộ điều khiển có chức năng tổng hợp và xử lý các tín hiệu điều khiển.
Bộ điều khiển có chức năng tổng hợp và xử lý các tín hiệu điều khiển.
Động cơ điện không cần thiết phải được bảo vệ trong hệ thống.
Động cơ điện không cần thiết phải được bảo vệ trong hệ thống.
Truyền động điện chủ yếu là biến đổi cơ năng sang cơ năng phù hợp cho máy sản xuất.
Truyền động điện chủ yếu là biến đổi cơ năng sang cơ năng phù hợp cho máy sản xuất.
Phương trình chuyển động điện tự động không xem xét đến ảnh hưởng của ma sát dính.
Phương trình chuyển động điện tự động không xem xét đến ảnh hưởng của ma sát dính.
Tốc độ góc và tốc độ quay không có bất kỳ mối quan hệ nào với nhau.
Tốc độ góc và tốc độ quay không có bất kỳ mối quan hệ nào với nhau.
Mô men động cơ Td là luôn dương khi nó có tác dụng cùng chiều với tốc độ quay.
Mô men động cơ Td là luôn dương khi nó có tác dụng cùng chiều với tốc độ quay.
Dấu trừ trong phương trình chỉ là dấu của lực cản hoặc mô men.
Dấu trừ trong phương trình chỉ là dấu của lực cản hoặc mô men.
Mô men cản TL luôn gây tác dụng cùng chiều với chuyển động của động cơ.
Mô men cản TL luôn gây tác dụng cùng chiều với chuyển động của động cơ.
Có hai loại mô men cản trong hệ thống truyền động điện là mô men phản kháng và mô men thế năng.
Có hai loại mô men cản trong hệ thống truyền động điện là mô men phản kháng và mô men thế năng.
Hệ thống chuyển động sẽ không tăng tốc khi $T_a > T_L$.
Hệ thống chuyển động sẽ không tăng tốc khi $T_a > T_L$.
Mô men cản có thể hỗ trợ cho chuyển động trong một số trường hợp.
Mô men cản có thể hỗ trợ cho chuyển động trong một số trường hợp.
Máy bơm là một ví dụ cho loại mô men cản phản kháng.
Máy bơm là một ví dụ cho loại mô men cản phản kháng.
Chuyển động thẳng không có tương quan nào với dấu của lực phát động và lực cản.
Chuyển động thẳng không có tương quan nào với dấu của lực phát động và lực cản.
Tốc độ ổn định tại điểm C là $n_C = -750 , vg / ph$.
Tốc độ ổn định tại điểm C là $n_C = -750 , vg / ph$.
Để xác định từ thông định mức, ta sử dụng công thức $V_t = Kef * n_n + I_n * R_a$.
Để xác định từ thông định mức, ta sử dụng công thức $V_t = Kef * n_n + I_n * R_a$.
Động cơ điện không cần lưu ý đến sức điện động phần ứng khi hãm động năng tự kích.
Động cơ điện không cần lưu ý đến sức điện động phần ứng khi hãm động năng tự kích.
Khi mang tải thế năng, tốc độ quay sẽ ngược chiều với điểm gốc tọa độ O.
Khi mang tải thế năng, tốc độ quay sẽ ngược chiều với điểm gốc tọa độ O.
Dòng kích từ ban đầu không cần phải kiểm soát khi mắc cuộn dây kích từ.
Dòng kích từ ban đầu không cần phải kiểm soát khi mắc cuộn dây kích từ.
R_b được tính là $0.3841 , ext{Ω}$ trong quá trình tính toán tốc độ.
R_b được tính là $0.3841 , ext{Ω}$ trong quá trình tính toán tốc độ.
Hãm động năng tự kích sử dụng cuộn dây kích từ mắc song song để đảm bảo hiệu suất tốt hơn.
Hãm động năng tự kích sử dụng cuộn dây kích từ mắc song song để đảm bảo hiệu suất tốt hơn.
Từ thông trong động cơ không suy giảm theo tốc độ khi hãm động năng.
Từ thông trong động cơ không suy giảm theo tốc độ khi hãm động năng.
Công suất gia tốc Pa của một vật chuyển động thẳng có thể tính bằng công thức Pa = mv.
Công suất gia tốc Pa của một vật chuyển động thẳng có thể tính bằng công thức Pa = mv.
Động năng tích lũy trong một vật được tính bằng công thức A = m * v.
Động năng tích lũy trong một vật được tính bằng công thức A = m * v.
Công suất phát Pd của động cơ được tính bằng công thức Pd = Fa * v.
Công suất phát Pd của động cơ được tính bằng công thức Pd = Fa * v.
Công suất cản PL có thể được coi là công suất tải mà cơ cấu sản xuất đặt lên trục động cơ.
Công suất cản PL có thể được coi là công suất tải mà cơ cấu sản xuất đặt lên trục động cơ.
Khối lượng vật không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động có ảnh hưởng đến công suất gia tốc Pa.
Khối lượng vật không thay đổi trong suốt quá trình chuyển động có ảnh hưởng đến công suất gia tốc Pa.
Khi công suất của động cơ chuyển sang chuyển động thẳng, công suất này không phụ thuộc vào lực Fd.
Khi công suất của động cơ chuyển sang chuyển động thẳng, công suất này không phụ thuộc vào lực Fd.
Công suất hữu ích trong quá trình gia tốc là phần công suất giữa công suất phát và công suất cản.
Công suất hữu ích trong quá trình gia tốc là phần công suất giữa công suất phát và công suất cản.
Công suất gia tốc Pa không cần được tính toán khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.
Công suất gia tốc Pa không cần được tính toán khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.
Điểm A là điểm làm việc định mức của động cơ trong hệ thống.
Điểm A là điểm làm việc định mức của động cơ trong hệ thống.
Giá trị điện trở phụ cần thêm vào mạch phần ứng là lớn hơn Radmin.
Giá trị điện trở phụ cần thêm vào mạch phần ứng là lớn hơn Radmin.
Tốc độ ổn định tại điểm D là $500 , vg / ph$.
Tốc độ ổn định tại điểm D là $500 , vg / ph$.
Động cơ sẽ chuyển sang làm việc tại điểm C trước khi quay ngược lại.
Động cơ sẽ chuyển sang làm việc tại điểm C trước khi quay ngược lại.
Khi thêm điện trở phụ, động cơ sẽ lập tức chuyển sang làm việc tại điểm A.
Khi thêm điện trở phụ, động cơ sẽ lập tức chuyển sang làm việc tại điểm A.
Giá trị điện trở phụ được xác định trong ví dụ là 0.02Ω.
Giá trị điện trở phụ được xác định trong ví dụ là 0.02Ω.
Hiện tượng hãm ngược xảy ra khi động cơ giảm tốc độ và quay ngược lại.
Hiện tượng hãm ngược xảy ra khi động cơ giảm tốc độ và quay ngược lại.
R ad trong mạch phần ứng được xác định là 0.9413Ω.
R ad trong mạch phần ứng được xác định là 0.9413Ω.
Khi động cơ đảo điện áp phần ứng, điểm làm việc chuyển từ B về A.
Khi động cơ đảo điện áp phần ứng, điểm làm việc chuyển từ B về A.
Giá trị dòng điện hãm ban đầu IB thường lớn hơn 2.5 lần định mức.
Giá trị dòng điện hãm ban đầu IB thường lớn hơn 2.5 lần định mức.
Khi mô tải là loại phản kháng, động cơ sẽ ổn định tại điểm D sau khi đảo chiều.
Khi mô tải là loại phản kháng, động cơ sẽ ổn định tại điểm D sau khi đảo chiều.
Tốc độ tại điểm C là tốc độ hãm động năng tự kích.
Tốc độ tại điểm C là tốc độ hãm động năng tự kích.
Để ổn định tại điểm E, động cơ cần phải có mô tải là loại phản kháng.
Để ổn định tại điểm E, động cơ cần phải có mô tải là loại phản kháng.
Điện trở phụ được thêm vào phần ứng để hạn chế dòng điện hãm.
Điện trở phụ được thêm vào phần ứng để hạn chế dòng điện hãm.
Ra là thông số quan trọng trong việc tính toán tốc độ và điện trở phụ không có vai trò gì trong quá trình này.
Ra là thông số quan trọng trong việc tính toán tốc độ và điện trở phụ không có vai trò gì trong quá trình này.
Mô men động cơ sẽ tăng nếu tốc độ quay của động cơ đang giảm tại điểm C.
Mô men động cơ sẽ tăng nếu tốc độ quay của động cơ đang giảm tại điểm C.
Dòng điện phần ứng tỉ lệ bậc 2 theo tốc độ.
Dòng điện phần ứng tỉ lệ bậc 2 theo tốc độ.
Từ thông f luôn là hằng số trong các hệ thống truyền động điện.
Từ thông f luôn là hằng số trong các hệ thống truyền động điện.
Điều chỉnh tốc độ của cơ cấu sản xuất không cần thiết trong nền công nghiệp hiện đại.
Điều chỉnh tốc độ của cơ cấu sản xuất không cần thiết trong nền công nghiệp hiện đại.
Phương trình tốc độ thể hiện sự tương tác giữa các biến trong mạch điện.
Phương trình tốc độ thể hiện sự tương tác giữa các biến trong mạch điện.
Tổng trở trong mạch RΣ là luôn dương và không thay đổi.
Tổng trở trong mạch RΣ là luôn dương và không thay đổi.
Các dây chuyền sản xuất hiện đại luôn cần hệ thống truyền động không có điều chỉnh tốc độ.
Các dây chuyền sản xuất hiện đại luôn cần hệ thống truyền động không có điều chỉnh tốc độ.
Trong truyền động điện, mô men kéo Td có thể được ký hiệu để đại diện cho mô men sản sinh.
Trong truyền động điện, mô men kéo Td có thể được ký hiệu để đại diện cho mô men sản sinh.
R b luôn lớn hơn R a trong bất kỳ mạch điện nào.
R b luôn lớn hơn R a trong bất kỳ mạch điện nào.
Giá trị điện trở $R_{ad}$ là 0.597 Ω.
Giá trị điện trở $R_{ad}$ là 0.597 Ω.
Công suất tiêu thụ của điện trở này là khoảng 132kW.
Công suất tiêu thụ của điện trở này là khoảng 132kW.
Hãm động năng tự kích cần nguồn điện để hoạt động.
Hãm động năng tự kích cần nguồn điện để hoạt động.
Khi thực hiện hãm động năng, điểm làm việc sẽ chuyển từ A sang B.
Khi thực hiện hãm động năng, điểm làm việc sẽ chuyển từ A sang B.
Điện trở phụ thêm vào phần ứng có thể được xác định thông qua công thức liên quan đến hãm động năng.
Điện trở phụ thêm vào phần ứng có thể được xác định thông qua công thức liên quan đến hãm động năng.
Mô men của phụ tải loại phản kháng sẽ kéo động cơ quay theo chiều ngược lại sau khi dừng tại điểm O.
Mô men của phụ tải loại phản kháng sẽ kéo động cơ quay theo chiều ngược lại sau khi dừng tại điểm O.
Hệ thống sử dụng trạng thái hãm này thường có hiệu suất rất cao.
Hệ thống sử dụng trạng thái hãm này thường có hiệu suất rất cao.
Dòng điện hãm ban đầu được xác định là nhỏ hơn định mức trong hãm động năng kích từ độc lập.
Dòng điện hãm ban đầu được xác định là nhỏ hơn định mức trong hãm động năng kích từ độc lập.
Hệ thống điều chỉnh điện áp phần ứng được sử dụng phổ biến nhất vì nó có hiệu suất cao.
Hệ thống điều chỉnh điện áp phần ứng được sử dụng phổ biến nhất vì nó có hiệu suất cao.
Phương pháp giảm từ thông kích từ có thể làm tăng tốc độ động cơ điện.
Phương pháp giảm từ thông kích từ có thể làm tăng tốc độ động cơ điện.
Các bộ biến đổi DC-DC chỉ được sử dụng cho nguồn điện xoay chiều.
Các bộ biến đổi DC-DC chỉ được sử dụng cho nguồn điện xoay chiều.
Tính kinh tế trong điều chỉnh không có vai trò lớn trong việc lựa chọn phương án điều chỉnh.
Tính kinh tế trong điều chỉnh không có vai trò lớn trong việc lựa chọn phương án điều chỉnh.
Đặc tính cơ của động cơ điện có thể bị mềm hơn nếu sử dụng điện trở phụ cho điều chỉnh.
Đặc tính cơ của động cơ điện có thể bị mềm hơn nếu sử dụng điện trở phụ cho điều chỉnh.
Chỉ có một loại bộ chỉnh lưu được sử dụng cho nguồn điện xoay chiều.
Chỉ có một loại bộ chỉnh lưu được sử dụng cho nguồn điện xoay chiều.
Các phương pháp điều chỉnh có thể được phân loại thành điều chỉnh điện áp và điều chỉnh điện từ.
Các phương pháp điều chỉnh có thể được phân loại thành điều chỉnh điện áp và điều chỉnh điện từ.
Một trong những thông số quan trọng trong việc thiết kế hệ thống là độ tin cậy trong quá trình vận hành.
Một trong những thông số quan trọng trong việc thiết kế hệ thống là độ tin cậy trong quá trình vận hành.
Việc sử dụng mô hình quá độ trong động cơ đồng bộ là không cần thiết.
Việc sử dụng mô hình quá độ trong động cơ đồng bộ là không cần thiết.
Nếu nguồn điện có sẵn là nguồn một chiều, các bộ chỉnh lưu sẽ không được sử dụng.
Nếu nguồn điện có sẵn là nguồn một chiều, các bộ chỉnh lưu sẽ không được sử dụng.
Mô men cản phản kháng luôn gây tác dụng ngược chiều với chuyển động của động cơ.
Mô men cản phản kháng luôn gây tác dụng ngược chiều với chuyển động của động cơ.
Mô men cản thế năng có chiều tác dụng không phụ thuộc vào chiều quay của động cơ.
Mô men cản thế năng có chiều tác dụng không phụ thuộc vào chiều quay của động cơ.
Dấu của mô men động cơ Td và mô men cản TL không có liên quan đến chiều quay của động cơ.
Dấu của mô men động cơ Td và mô men cản TL không có liên quan đến chiều quay của động cơ.
Tốc độ góc và tốc độ quay luôn là hai đại lượng không được liên kết với nhau.
Tốc độ góc và tốc độ quay luôn là hai đại lượng không được liên kết với nhau.
Trong phương trình chuyển động, dấu trừ chỉ biểu thị dấu của lực cản.
Trong phương trình chuyển động, dấu trừ chỉ biểu thị dấu của lực cản.
Nếu Ta lớn hơn TL, hệ thống sẽ không tăng tốc.
Nếu Ta lớn hơn TL, hệ thống sẽ không tăng tốc.
Mô men cản TL không bao giờ hỗ trợ cho chuyển động của động cơ.
Mô men cản TL không bao giờ hỗ trợ cho chuyển động của động cơ.
Khi mô men động cơ Td tạo ra tác dụng ngược chiều với tốc độ quay, nó sẽ có dấu âm.
Khi mô men động cơ Td tạo ra tác dụng ngược chiều với tốc độ quay, nó sẽ có dấu âm.
Chỉ có hai loại mô men cản trong hệ thống truyền động điện.
Chỉ có hai loại mô men cản trong hệ thống truyền động điện.
Hệ thống truyền động điện không cần cân nhắc đến ảnh hưởng của ma sát trong các phương trình chuyển động.
Hệ thống truyền động điện không cần cân nhắc đến ảnh hưởng của ma sát trong các phương trình chuyển động.
Hệ thống truyền động nhóm chỉ sử dụng một động cơ để cung cấp cơ năng cho một nhóm máy sản xuất.
Hệ thống truyền động nhóm chỉ sử dụng một động cơ để cung cấp cơ năng cho một nhóm máy sản xuất.
Hệ thống truyền động đơn đòi hỏi chi phí đầu tư thấp hơn so với truyền động nhóm.
Hệ thống truyền động đơn đòi hỏi chi phí đầu tư thấp hơn so với truyền động nhóm.
Công nghệ và thiết bị phức tạp trong truyền động điện không cần thiết cho các yêu cầu tốc độ động cơ thấp.
Công nghệ và thiết bị phức tạp trong truyền động điện không cần thiết cho các yêu cầu tốc độ động cơ thấp.
Tốc độ động cơ không thể thay đổi trong quá trình làm việc với hệ thống truyền động đơn.
Tốc độ động cơ không thể thay đổi trong quá trình làm việc với hệ thống truyền động đơn.
Việc sử dụng hệ thống truyền động nhóm khiến cho chi phí vận hành giảm đi đáng kể.
Việc sử dụng hệ thống truyền động nhóm khiến cho chi phí vận hành giảm đi đáng kể.
Bộ biến đổi và bộ điều khiển thường được tách riêng khi yêu cầu công nghệ của cơ cấu sản xuất cao.
Bộ biến đổi và bộ điều khiển thường được tách riêng khi yêu cầu công nghệ của cơ cấu sản xuất cao.
Truyền động nhóm không còn được sử dụng trong ngành công nghiệp hiện nay.
Truyền động nhóm không còn được sử dụng trong ngành công nghiệp hiện nay.
Hãm động năng tự kích không cần điện trở hãm R_b để cắt nguồn điện khỏi phần ứng của động cơ.
Hãm động năng tự kích không cần điện trở hãm R_b để cắt nguồn điện khỏi phần ứng của động cơ.
Hệ thống truyền động điện luôn yêu cầu thiết bị biến đổi và điều khiển phức tạp bất kể yêu cầu cơ cấu sản xuất như thế nào.
Hệ thống truyền động điện luôn yêu cầu thiết bị biến đổi và điều khiển phức tạp bất kể yêu cầu cơ cấu sản xuất như thế nào.
Khi phụ tải là loại phản kháng, hệ thống dừng tại điểm O.
Khi phụ tải là loại phản kháng, hệ thống dừng tại điểm O.
Công suất tiêu tán của giá trị điện trở này là 132kW.
Công suất tiêu tán của giá trị điện trở này là 132kW.
Một động cơ điện có thể được cung cấp từ lưới điện thông qua một thiết bị đóng cắt đơn giản nếu yêu cầu tốc độ không chính xác.
Một động cơ điện có thể được cung cấp từ lưới điện thông qua một thiết bị đóng cắt đơn giản nếu yêu cầu tốc độ không chính xác.
Các hình thức truyền động điện đã phát triển qua 5 giai đoạn trong lịch sử.
Các hình thức truyền động điện đã phát triển qua 5 giai đoạn trong lịch sử.
Điện áp định mức của động cơ trong ví dụ là 110V.
Điện áp định mức của động cơ trong ví dụ là 110V.
Khi thực hiện hãm động năng, tốc độ động cơ có thể giảm dần từ điểm A tới điểm C.
Khi thực hiện hãm động năng, tốc độ động cơ có thể giảm dần từ điểm A tới điểm C.
Hãm động năng kích từ độc lập có thể được thực hiện mà không cần dòng điện hãm ban đầu.
Hãm động năng kích từ độc lập có thể được thực hiện mà không cần dòng điện hãm ban đầu.
Mô men phản kháng trong động cơ điện không đóng vai trò quan trọng trong quá trình hãm động năng.
Mô men phản kháng trong động cơ điện không đóng vai trò quan trọng trong quá trình hãm động năng.
Tốc độ làm việc ổn định của động cơ là $-948.2 , vg / ph$.
Tốc độ làm việc ổn định của động cơ là $-948.2 , vg / ph$.
Áp vào phần ứng điện áp khi nâng tải mô men định mức là $100 , V$.
Áp vào phần ứng điện áp khi nâng tải mô men định mức là $100 , V$.
Điện trở phần ứng Ra là $0.1113 , ext{Ω}$ được sử dụng trong tính toán tốc độ.
Điện trở phần ứng Ra là $0.1113 , ext{Ω}$ được sử dụng trong tính toán tốc độ.
Khi hãm ngược, dòng điện phần ứng sẽ giảm xuống rất thấp.
Khi hãm ngược, dòng điện phần ứng sẽ giảm xuống rất thấp.
Hãm dừng nhanh động cơ xảy ra khi dòng điện phần ứng giảm xuống.
Hãm dừng nhanh động cơ xảy ra khi dòng điện phần ứng giảm xuống.
Công thức để xác định tốc độ trong ví dụ là $V_t = Kef * n + Ia * R_a$.
Công thức để xác định tốc độ trong ví dụ là $V_t = Kef * n + Ia * R_a$.
Thông số động cơ trong ví dụ là $50 , hp$.
Thông số động cơ trong ví dụ là $50 , hp$.
Điều kiện để điểm làm việc ổn định là độ cứng của đặc tính cơ động cơ lớn hơn độ cứng của đặc tính cơ phụ tải.
Điều kiện để điểm làm việc ổn định là độ cứng của đặc tính cơ động cơ lớn hơn độ cứng của đặc tính cơ phụ tải.
Điểm làm việc ổn định xảy ra khi đường đặc tính cơ của động cơ và phụ tải cắt nhau tại một điểm.
Điểm làm việc ổn định xảy ra khi đường đặc tính cơ của động cơ và phụ tải cắt nhau tại một điểm.
Khi điện áp phần ứng được đảo chiều, không cần thêm điện trở phụ Rad vào mạch phần ứng.
Khi điện áp phần ứng được đảo chiều, không cần thêm điện trở phụ Rad vào mạch phần ứng.
Giá trị ban đầu của độ lệch tốc độ được ký hiệu là Δω0 trong phương trình vi phân.
Giá trị ban đầu của độ lệch tốc độ được ký hiệu là Δω0 trong phương trình vi phân.
Trong phương trình J, J là một yếu tố tác động trực tiếp đến tốc độ ổn định của động cơ.
Trong phương trình J, J là một yếu tố tác động trực tiếp đến tốc độ ổn định của động cơ.
Phương trình vi phân (2-9) là phương trình bậc hai, có nghiệm theo dạng hàm mũ.
Phương trình vi phân (2-9) là phương trình bậc hai, có nghiệm theo dạng hàm mũ.
Mô men cản TL có xu hướng làm giảm tốc độ quay của động cơ trong hệ thống truyền động điện.
Mô men cản TL có xu hướng làm giảm tốc độ quay của động cơ trong hệ thống truyền động điện.
Tốc độ ổn định tại điểm C được tính là $n_C = -750 , vg / ph$.
Tốc độ ổn định tại điểm C được tính là $n_C = -750 , vg / ph$.
Khi thời gian tiến đến vô hạn, Δω sẽ luôn lớn hơn 0 để đảm bảo sự ổn định.
Khi thời gian tiến đến vô hạn, Δω sẽ luôn lớn hơn 0 để đảm bảo sự ổn định.
Khi mang tải thế năng, tốc độ quay sẽ cùng chiều với điểm gốc tọa độ O.
Khi mang tải thế năng, tốc độ quay sẽ cùng chiều với điểm gốc tọa độ O.
Điều kiện để đường đặc tính cơ của động cơ và phụ tải giao nhau là hệ số βL phải nhỏ hơn βd.
Điều kiện để đường đặc tính cơ của động cơ và phụ tải giao nhau là hệ số βL phải nhỏ hơn βd.
Hãm động năng tự kích hoàn toàn không quan tâm đến sức điện động phần ứng.
Hãm động năng tự kích hoàn toàn không quan tâm đến sức điện động phần ứng.
Từ thông định mức được xác định thông qua giá trị $V_t = Kef * n_n + I_n * R_a$.
Từ thông định mức được xác định thông qua giá trị $V_t = Kef * n_n + I_n * R_a$.
Động cơ điện luôn hoạt động ở bộ định mức công suất khi không có tải kết nối.
Động cơ điện luôn hoạt động ở bộ định mức công suất khi không có tải kết nối.
Hình dạng của mô men và tốc độ trong hãm động năng tự kích có dạng đường thẳng.
Hình dạng của mô men và tốc độ trong hãm động năng tự kích có dạng đường thẳng.
Flashcards
A
A
Năng lượng đo bằng đơn vị Joule (J).
m
m
Khối lượng đo bằng đơn vị kg.
v
v
Vận tốc chuyển động thẳng đo bằng đơn vị m/s.
ω
ω
Signup and view all the flashcards
Pa
Pa
Signup and view all the flashcards
Pd
Pd
Signup and view all the flashcards
PL
PL
Signup and view all the flashcards
Pn
Pn
Signup and view all the flashcards
F
F
Signup and view all the flashcards
t
t
Signup and view all the flashcards
Đặc tính cơ
Đặc tính cơ
Signup and view all the flashcards
Đặc tính cơ tự nhiên
Đặc tính cơ tự nhiên
Signup and view all the flashcards
Đặc tính cơ nhân tạo
Đặc tính cơ nhân tạo
Signup and view all the flashcards
Độ cứng đường đặc tính cơ
Độ cứng đường đặc tính cơ
Signup and view all the flashcards
Hệ đơn vị tương đối
Hệ đơn vị tương đối
Signup and view all the flashcards
Trạng thái làm việc của động cơ trong truyền động điện
Trạng thái làm việc của động cơ trong truyền động điện
Signup and view all the flashcards
Điều kiện làm việc ổn định của hệ truyền động điện
Điều kiện làm việc ổn định của hệ truyền động điện
Signup and view all the flashcards
Chọn công suất động cơ điện
Chọn công suất động cơ điện
Signup and view all the flashcards
Hãm tái sinh
Hãm tái sinh
Signup and view all the flashcards
Giảm áp phần ứng
Giảm áp phần ứng
Signup and view all the flashcards
Tải đảo chiều quay
Tải đảo chiều quay
Signup and view all the flashcards
Động cơ điện thông dụng
Động cơ điện thông dụng
Signup and view all the flashcards
Truyền động
Truyền động
Signup and view all the flashcards
Cảm biến (Sensor)
Cảm biến (Sensor)
Signup and view all the flashcards
Bộ điều khiển (Controller)
Bộ điều khiển (Controller)
Signup and view all the flashcards
Động cơ một chiều kích từ riêng biệt
Động cơ một chiều kích từ riêng biệt
Signup and view all the flashcards
Động cơ một chiều kích từ song song (Shunt)
Động cơ một chiều kích từ song song (Shunt)
Signup and view all the flashcards
Động cơ một chiều kích từ nối tiếp (Series)
Động cơ một chiều kích từ nối tiếp (Series)
Signup and view all the flashcards
Động cơ một chiều kích từ hỗn hợp (Compound)
Động cơ một chiều kích từ hỗn hợp (Compound)
Signup and view all the flashcards
Động cơ cảm ứng (Induction motor)
Động cơ cảm ứng (Induction motor)
Signup and view all the flashcards
Truyền động trực tiếp
Truyền động trực tiếp
Signup and view all the flashcards
Phương trình chuyển động của hệ thống truyền động
Phương trình chuyển động của hệ thống truyền động
Signup and view all the flashcards
Tốc độ góc (ω)
Tốc độ góc (ω)
Signup and view all the flashcards
Tốc độ quay (n)
Tốc độ quay (n)
Signup and view all the flashcards
Mô men cản phản kháng
Mô men cản phản kháng
Signup and view all the flashcards
Mô men cản thế năng
Mô men cản thế năng
Signup and view all the flashcards
Điều kiện tăng tốc
Điều kiện tăng tốc
Signup and view all the flashcards
Điều kiện chuyển động đều
Điều kiện chuyển động đều
Signup and view all the flashcards
Điều kiện giảm tốc
Điều kiện giảm tốc
Signup and view all the flashcards
Quy ước dấu của mô men động cơ và mô men cản
Quy ước dấu của mô men động cơ và mô men cản
Signup and view all the flashcards
Mô men quán tính (J)
Mô men quán tính (J)
Signup and view all the flashcards
Hệ số suất điện động (Kef)
Hệ số suất điện động (Kef)
Signup and view all the flashcards
Tốc độ không tải (nA)
Tốc độ không tải (nA)
Signup and view all the flashcards
Dòng điện không tải (Ia)
Dòng điện không tải (Ia)
Signup and view all the flashcards
Tốc độ ổn định tại điểm B (nA)
Tốc độ ổn định tại điểm B (nA)
Signup and view all the flashcards
Dòng điện tại điểm B (IB)
Dòng điện tại điểm B (IB)
Signup and view all the flashcards
Hãm động năng tự kích
Hãm động năng tự kích
Signup and view all the flashcards
Hãm động năng kích từ độc lập
Hãm động năng kích từ độc lập
Signup and view all the flashcards
Tốc độ ổn định tại điểm C (nC)
Tốc độ ổn định tại điểm C (nC)
Signup and view all the flashcards
Hãm ngược
Hãm ngược
Signup and view all the flashcards
Điện trở phụ
Điện trở phụ
Signup and view all the flashcards
Giới hạn dòng hãm
Giới hạn dòng hãm
Signup and view all the flashcards
Đoạn hãm ngược
Đoạn hãm ngược
Signup and view all the flashcards
Đoạn BC
Đoạn BC
Signup and view all the flashcards
Tốc độ về 0
Tốc độ về 0
Signup and view all the flashcards
Động năng của vật chuyển động thẳng
Động năng của vật chuyển động thẳng
Signup and view all the flashcards
Công suất gia tốc
Công suất gia tốc
Signup and view all the flashcards
Công suất hữu ích
Công suất hữu ích
Signup and view all the flashcards
Công suất phát của động cơ
Công suất phát của động cơ
Signup and view all the flashcards
Công suất cản của cơ cấu sản xuất
Công suất cản của cơ cấu sản xuất
Signup and view all the flashcards
Lực gia tốc
Lực gia tốc
Signup and view all the flashcards
Dòng năng lượng trong hệ thống truyền động điện
Dòng năng lượng trong hệ thống truyền động điện
Signup and view all the flashcards
Công thức tính Vt tại điểm B
Công thức tính Vt tại điểm B
Signup and view all the flashcards
R ad trong công thức Vt tại điểm B
R ad trong công thức Vt tại điểm B
Signup and view all the flashcards
Công thức tính nD
Công thức tính nD
Signup and view all the flashcards
Hãm động năng bằng cách thêm điện trở phụ
Hãm động năng bằng cách thêm điện trở phụ
Signup and view all the flashcards
Ví dụ 4-8: Xác định giá trị điện trở phụ
Ví dụ 4-8: Xác định giá trị điện trở phụ
Signup and view all the flashcards
Thông số động cơ trong ví dụ 4-8
Thông số động cơ trong ví dụ 4-8
Signup and view all the flashcards
Sự thay đổi tốc độ động cơ khi thêm điện trở phụ
Sự thay đổi tốc độ động cơ khi thêm điện trở phụ
Signup and view all the flashcards
Ảnh hưởng của việc thêm điện trở phụ đến mô men xoắn
Ảnh hưởng của việc thêm điện trở phụ đến mô men xoắn
Signup and view all the flashcards
Hãm động năng
Hãm động năng
Signup and view all the flashcards
Điện trở phụ thêm vào phần ứng
Điện trở phụ thêm vào phần ứng
Signup and view all the flashcards
Điện trở hãm (Rb)
Điện trở hãm (Rb)
Signup and view all the flashcards
Tốc độ ổn định của động cơ (n)
Tốc độ ổn định của động cơ (n)
Signup and view all the flashcards
Dòng điện hãm ban đầu
Dòng điện hãm ban đầu
Signup and view all the flashcards
Khả năng tự động hóa trong điều khiển
Khả năng tự động hóa trong điều khiển
Signup and view all the flashcards
Tính kinh tế trong điều chỉnh
Tính kinh tế trong điều chỉnh
Signup and view all the flashcards
Phương trình đặc tính cơ
Phương trình đặc tính cơ
Signup and view all the flashcards
Điều chỉnh điện áp phần ứng
Điều chỉnh điện áp phần ứng
Signup and view all the flashcards
Bộ biến đổi DC-DC
Bộ biến đổi DC-DC
Signup and view all the flashcards
Chopper giảm áp (buck)
Chopper giảm áp (buck)
Signup and view all the flashcards
Chopper tăng áp (boost)
Chopper tăng áp (boost)
Signup and view all the flashcards
Chopper tăng giảm áp (buck-boost)
Chopper tăng giảm áp (buck-boost)
Signup and view all the flashcards
Bộ chỉnh lưu có điều khiển
Bộ chỉnh lưu có điều khiển
Signup and view all the flashcards
Điều chỉnh từ thông kích từ
Điều chỉnh từ thông kích từ
Signup and view all the flashcards
Tổng trở khi hãm động năng tự kích (R)
Tổng trở khi hãm động năng tự kích (R)
Signup and view all the flashcards
Tỉ lệ dòng điện phần ứng khi hãm động năng tự kích
Tỉ lệ dòng điện phần ứng khi hãm động năng tự kích
Signup and view all the flashcards
Phương trình tốc độ khi hãm động năng tự kích
Phương trình tốc độ khi hãm động năng tự kích
Signup and view all the flashcards
Yêu cầu điều chỉnh tốc độ trong công nghiệp
Yêu cầu điều chỉnh tốc độ trong công nghiệp
Signup and view all the flashcards
Hệ thống truyền động có điều chỉnh tốc độ
Hệ thống truyền động có điều chỉnh tốc độ
Signup and view all the flashcards
Truyền động nhóm
Truyền động nhóm
Signup and view all the flashcards
Truyền động đơn
Truyền động đơn
Signup and view all the flashcards
Trạng thái làm việc của động cơ
Trạng thái làm việc của động cơ
Signup and view all the flashcards
Điều kiện làm việc ổn định
Điều kiện làm việc ổn định
Signup and view all the flashcards
Chọn công suất động cơ
Chọn công suất động cơ
Signup and view all the flashcards
Điểm làm việc ổn định
Điểm làm việc ổn định
Signup and view all the flashcards
Độ cứng của đặc tính cơ
Độ cứng của đặc tính cơ
Signup and view all the flashcards
Điều kiện về độ cứng của đặc tính cơ
Điều kiện về độ cứng của đặc tính cơ
Signup and view all the flashcards
Giao điểm của đường đặc tính cơ
Giao điểm của đường đặc tính cơ
Signup and view all the flashcards
Phương trình vi phân bậc nhất
Phương trình vi phân bậc nhất
Signup and view all the flashcards
Δω0
Δω0
Signup and view all the flashcards
Phương trình nghiệm
Phương trình nghiệm
Signup and view all the flashcards
Quá trình hãm động năng bằng cách cắt nguồn điện
Quá trình hãm động năng bằng cách cắt nguồn điện
Signup and view all the flashcards
Tốc độ ổn định của động cơ
Tốc độ ổn định của động cơ
Signup and view all the flashcards
Sự thay đổi dòng điện trong phần ứng khi hãm
Sự thay đổi dòng điện trong phần ứng khi hãm
Signup and view all the flashcards
Công thức tính điện áp định mức của động cơ?
Công thức tính điện áp định mức của động cơ?
Signup and view all the flashcards
Phương trình tốc độ tại điểm B?
Phương trình tốc độ tại điểm B?
Signup and view all the flashcards
Tốc độ ổn định tại điểm C?
Tốc độ ổn định tại điểm C?
Signup and view all the flashcards
Hãm động năng tự kích với tải thế năng?
Hãm động năng tự kích với tải thế năng?
Signup and view all the flashcards
Điện trở phụ Rb?
Điện trở phụ Rb?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Thông tin chung về cuốn sách
- Tên sách: Truyền động điện tự động
- Tác giả: Trần Quang Thọ
- Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Số năm xây dựng và phát triển: 60 năm (từ 1962 đến 2022)
- Trường Đại học: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUTE)
Nội dung chính của cuốn sách
- Nghiên cứu về truyền động điện tự động
- Bao gồm các chương: Cơ sở cơ học trong truyền động điện, Đặc tính cơ trong truyền động điện, Chọn công suất động cơ điện, Đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ độc lập, Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ 3 pha, Đặc tính góc của động cơ đồng bộ.
Thông tin chi tiết về từng chương (có thể cần tóm tắt chi tiết hơn tùy theo nhu cầu)
- Chương 1: Cơ sở cơ học trong truyền động điện
- Hệ thống truyền động điện tự động
- Khái niệm cơ bản, các thành phần chính.
- Phân loại các loại truyền động
- Các hình thức truyền động điện
- Truyền động nhóm, truyền động đơn, truyền động nhiều động cơ.
- Vai trò của các yếu tố vận hành (lực, mô men, tốc độ)
- Cơ sở động
- Phương trình cho chuyển động tuyến tính, chuyển động quay.
- Ý nghĩa của các tham số vật lý trong quá trình chuyển động (khối lượng, mô men quán tính).
- Các ví dụ minh hoạ.
- Hệ thống truyền động điện tự động
- Chương 2: Đặc tính cơ trong truyền động điện
- Khái niệm về đặc tính cơ
- Phân loại các đặc tính cơ
- Độ cứng của đường đặc tính cơ
- Các ví dụ minh hoạ
- Chương 3: Chọn công suất động cơ điện
- Lý do cần tính chọn công suất động cơ điện
- Quá trình phát nóng và nguội lạnh của động cơ điện
- Nguyên nhân phát nóng, quá trình tính toán
- Các chỉ tiêu cho việc tính toán động cơ điện
- Các phương pháp tính chọn như phương pháp trung bình, phương pháp tương đương.
- Đơn vị tương đối trong tính toán
- Ví dụ minh họa
- Chương 4: Đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ độc lập
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Stator, Rotor, chổi than, cổ góp.
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Chương 5: Đặc tính cơ của động cơ một chiều kích từ nối tiếp
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Chương 6: Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ ba pha
- Chương 7: Đặc tính góc của động cơ đồng bộ
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.