CSS: Tanganjiklẹn kpacɛ

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ CSS tɔn lɛ̀ nɔ̀ zǎn bɔ̀ é nɔ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n dó jɛ̀ dò nú gbètakɛ́n HTML tɔn lɛ̀ bɔ̀ a jló ná blógbɔjɛ̀ ná.

True (A)

Nú sɛ̀nɖɛ̀gbɔjɛ̀ CSS tɔn gègě ɖé wá jɛ̀ gbètakɛ́n ɖókpó jí ɔ́, jidògbɔjɛ̀ ɔ́ ná zǎn gbètakɛ́n ɖókpóɖókpó bɔ é jɛ̀n jló.

False (B)

Gbɛ̀n è ylɔ̀ ɖɔ̀ 'specificité' ɔ́ wɛ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n jidògbɔjɛ̀ nɔ̀ wà gbɔ̀n.

True (A)

Specificité wɛ gbɔ̀n gbɛ̀n è nɔ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n dó gbètakɛ́n CSS tɔn lɛ̀ gbɔ̀n bɔ̀ gbètakɛ́n dókpoɖókpó ná wà gbɔ̀n.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Specificité nɔ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n dó gbɔ̀n gbɛ̀n dó gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ CSS tɔn tɛ́nwɛ́n è zǎn gbɔ̀n lɛ̀ jí.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Gbètakɛ́n è ɖó specificité jǐnjlɔ̀n ɖè lɛ̀ ná gbɔ̀n gbɔ̀n gbɛ̀n dó gbètakɛ́n è ɖó specificité ɖò kànɖóɖɔ̀ jí.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ gbètakɛ́n tɔn lɛ̀ ɖò CSS mɛ̀ ɖò gbɛ̀n ɖò kànɖóɖɔ̀ jí wá jǐnjlɔ̀n jí.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ gbètakɛ́n tɔn lɛ̀ ɖò tɛ́nmɛ̀.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

!superimportant nɔ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n dó gbɔ̀n gbɛ̀n kànɖóɖɔ̀ ɖěvo lɛ̀ bǐ.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Specificité nɔ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n dó axwɛ̀ tɛ́nwɛ́n è ɖò gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ CSS tɔn ɖókpó mɛ̀ lɛ̀ jí.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Gbɔn ɖɔ̀ gbɛ̀n è nɔ̀ gbɔ̀n gbɛ̀n dó specificité gbɔ̀n gbɔ̀n ɖɛ̀n ɖíe: (X, Y, Z).

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nú gbètakɛ́n ɖé ɖó axwɛ̀ (A, B, C) tɔn gègě ɔ́, è nɔ̀ ɖó specificité jǐnjlɔ̀n.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ gbètakɛ́n tɔn ɖó gbɔ̀n gbɛ̀n gbɛ̀njɛ̀ dó gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ klási tɔn.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ ID tɔn ɖó gbɔ̀n gbɛ̀n gbɛ̀njɛ̀ jí gbɔ̀n gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ klási tɔn.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Axwɛ̀ style inline tɔn ɖó gbɔ̀n gbɛ̀n gbɛ̀njɛ̀ jí gbɔ̀n gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ klási tɔn.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

!important ɖó gbɔ̀n gbɛ̀n gbɛ̀njɛ̀ jí gbɔ̀n axwɛ̀ style inline tɔn.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

È ɖó ná zǎn gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ ID tɔn kpo !important kpo ɖò gbɛ̀n ɖɛ̀ mɛ̀.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

È ɖó ná zǎn gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ klási tɔn dó gbɔ̀n gbɛ̀n gbɔjɛ̀gbɔjɛ̀ gbètakɛ́n lɛ̀ bǐ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Nú gbètakɛ́n CSS tɔn dódó ɖè ɖó gbɔ̀n gbɛ̀nkànɖóɖɔ̀ ɖókpó ɔ́, kànɖóɖɔ̀ è gbɔ̀n gbètakɛ́n gbɔ̀n gblamɛ̀ ɔ́ wɛ̀ ná gbɔ̀n.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

È ɖó ná gbɔ̀n gbɔ̀n gbɛ̀n dó gbɔ̀n gbɛ̀n specificité gbɔ̀n.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

CSS tɔn gbɔjiji

Gbɔjiji ɖe CSS mɛ wɛ nyí gbɔjiji ɖe gbǎgbǎ tɔn, bo nɔ gbɔn mɛ̀ dó ɖè wɛ̀bǔ ɖé lɛ gbɔn ɖɔ̀nlɛn ɖé gbɔn.

Gbɔjiji

Gbɔjiji nɔ̀ gbɔn mɛ̀ dó gbɔjiji ɖe wɛ̀bǔ lɛ sin wlánwlán ɖe gbɔn.

Gbasa ɖe dó gbɔjiji tɔn

Linlin ɖe dó gbɔjiji gbasa gbɔjiji tɔn ɖo CSS mɛ gbɔn.

Gbɔjiji gbasa tɔn ɖe

Egbé ɖe gbɔjiji gbasa tɔn lɛ wɛ nyí gbɔjiji wɛ̀gbɔjiji ɖe gbɔn.

Signup and view all the flashcards

Gbɔjiji sɔ́gbasa gbasa tɔn

Tinutín dó gbɔjiji lɛ jínjɔ̀n gbɔjiji sɔ́gbasa gbasa tɔn ɖe ji.

Signup and view all the flashcards

CSS tɔn gbɔjiji

Gbasa ɖe dó CSS tɔn gbɔjiji tɔn ji wɛ gbɔjiji sɔ́gbasa gbasa tɔn jínjɔ̀n.

Signup and view all the flashcards

Gbɔjiji gbasa gbasa tɔn

Gbɔjiji gbasa gbasa tɔn wɛ̀gbɔjiji gbɔjiji wu.

Signup and view all the flashcards

Gbasa gbasa tɔn lɛ

Kpɔ́n gbasa gbasa tɔn lɛ: gbɔn mɛ ɖe tɔn gblamɛ.

Signup and view all the flashcards

GBƆJÍJÍ!

GBƆJÍJÍ GBASÁ TƆ́N!

Signup and view all the flashcards

Sɔ́gbasa gbasa tɔn

Sɔ́gbasa gbasa tɔn wɛ̀ gbɔjiji gbasa tɔn kán jɛ dò.

Signup and view all the flashcards

Gbɔjiji sɔ́gbasa gbasa tɔn

Gbasa ɖe dó sɔ́gbasa gbasa tɔn wu wɛ̀ gbɔjiji gbɔjiji sɔ́gbasa gbasa tɔn jínjɔ̀n.

Signup and view all the flashcards

Gbɔjiji gbasa gbasa tɔn

Tinutín dó gbɔjiji gbasa gbasa tɔn ɖe wɛ̀gbɔjiji sɔ́gbasa gbasa tɔn kán jɛ.

Signup and view all the flashcards

CSS tɔn gbɔjiji

Gbasa ɖe dó CSS tɔn gbɔjiji tɔn wɛ̀gbɔjiji gbasa gbasa tɔn jínjɔ̀n.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

  • Trong CSS, bộ chọn (selector) được sử dụng để chọn các phần tử HTML mà bạn muốn tạo kiểu.
  • Khi có nhiều quy tắc CSS áp dụng cho cùng một phần tử, trình duyệt sẽ sử dụng một cơ chế để xác định quy tắc nào sẽ được ưu tiên áp dụng.
  • Cơ chế này được gọi là độ ưu tiên (specificity).

Độ Ưu Tiên (Specificity)

  • Độ ưu tiên là một hệ thống đánh giá để xác định quy tắc CSS nào sẽ được áp dụng cho một phần tử HTML khi có nhiều quy tắc xung đột.
  • Độ ưu tiên được tính dựa trên các loại bộ chọn khác nhau được sử dụng trong quy tắc CSS.
  • Các quy tắc có độ ưu tiên cao hơn sẽ ghi đè các quy tắc có độ ưu tiên thấp hơn.

Các Loại Bộ Chọn và Độ Ưu Tiên

  • Dưới đây là danh sách các loại bộ chọn CSS theo thứ tự độ ưu tiên từ thấp đến cao:
    • Bộ chọn phần tử (ví dụ: p, h1, div)
    • Bộ chọn lớp (ví dụ: .ten-lop)
    • Bộ chọn ID (ví dụ: #id-cua-phan-tu)
    • Thuộc tính style inline (ví dụ: <p style="color: red;">)
    • !important (được sử dụng để ghi đè tất cả các quy tắc khác)

Cách Tính Độ Ưu Tiên

  • Độ ưu tiên được tính dựa trên số lượng và loại bộ chọn có trong một quy tắc CSS.
  • Có thể hình dung độ ưu tiên như một bộ ba số (A, B, C), trong đó:
    • A: Số lượng bộ chọn ID trong quy tắc.
    • B: Số lượng bộ chọn lớp, bộ chọn thuộc tính và bộ chọn giả lớp (pseudo-class) trong quy tắc.
    • C: Số lượng bộ chọn phần tử và bộ chọn giả phần tử (pseudo-element) trong quy tắc.
  • Quy tắc nào có giá trị (A, B, C) lớn hơn sẽ có độ ưu tiên cao hơn.
  • Ví dụ:
    • p { color: blue; } -> (0, 0, 1)
    • .ten-lop { color: green; } -> (0, 1, 0)
    • #id-cua-phan-tu { color: red; } -> (1, 0, 0)
    • #id-cua-phan-tu .ten-lop p { color: orange; } -> (1, 1, 1)

Giải Thích Chi Tiết về Độ Ưu Tiên

  • Bộ chọn phần tử:
    • Có độ ưu tiên thấp nhất.
    • Ví dụ: p, div, span, h1, h2, ...
  • Bộ chọn lớp:
    • Có độ ưu tiên cao hơn bộ chọn phần tử.
    • Được sử dụng để chọn các phần tử có một lớp cụ thể.
    • Ví dụ: .ten-lop, .mau-do, .font-lon
  • Bộ chọn ID:
    • Có độ ưu tiên cao hơn bộ chọn lớp.
    • Được sử dụng để chọn một phần tử duy nhất có ID cụ thể.
    • ID của mỗi phần tử phải là duy nhất trên toàn bộ trang web.
    • Ví dụ: #id-cua-phan-tu, #tieu-de, #noi-dung
  • Thuộc tính style inline:
    • Có độ ưu tiên cao hơn bộ chọn ID.
    • Được khai báo trực tiếp trong phần tử HTML bằng thuộc tính style.
    • Ví dụ: <p style="color: red;">Đây là đoạn văn bản.</p>
  • !important:
    • Có độ ưu tiên cao nhất.
    • Được sử dụng để ghi đè tất cả các quy tắc khác, bất kể độ ưu tiên của chúng.
    • Nên hạn chế sử dụng !important vì nó có thể làm cho mã CSS khó bảo trì và gỡ lỗi.
    • Ví dụ: p { color: blue !important; }

Các Trường Hợp Đặc Biệt

  • Bộ chọn đa dạng:
    • Khi một quy tắc CSS chứa nhiều loại bộ chọn khác nhau, độ ưu tiên được tính dựa trên tổng giá trị của tất cả các bộ chọn.
    • Ví dụ: #id-cua-phan-tu .ten-lop p { color: orange; } có độ ưu tiên cao hơn .ten-lop p { color: green; } vì nó có một bộ chọn ID.
  • Tính kế thừa:
    • Một số thuộc tính CSS được kế thừa từ phần tử cha sang phần tử con.
    • Nếu một thuộc tính được kế thừa và không được ghi đè bởi bất kỳ quy tắc nào khác, nó sẽ được áp dụng cho phần tử con.
    • Độ ưu tiên của các thuộc tính kế thừa là rất thấp, do đó chúng dễ bị ghi đè bởi các quy tắc khác.
  • Tính đặc trưng:
    • Nếu hai quy tắc CSS có cùng độ ưu tiên, quy tắc nào được khai báo sau cùng trong mã CSS sẽ được áp dụng.
    • Điều này được gọi là tính đặc trưng (source order).

Lưu Ý Khi Sử Dụng Độ Ưu Tiên

  • Cố gắng viết mã CSS đơn giản và dễ hiểu.
  • Hạn chế sử dụng bộ chọn ID và !important để tránh làm cho mã CSS khó bảo trì.
  • Sử dụng bộ chọn lớp một cách nhất quán để tạo kiểu cho các phần tử.
  • Hiểu rõ về độ ưu tiên để có thể giải quyết các xung đột CSS một cách hiệu quả.
  • Sử dụng các công cụ gỡ lỗi của trình duyệt để kiểm tra độ ưu tiên của các quy tắc CSS.

Ví Dụ Minh Họa

  • Ví dụ 1:
    <p id="paragraph" class="text">
        Đây là một đoạn văn bản.
    </p>
    
    p { color: blue; } /* (0, 0, 1) */
    .text { color: green; } /* (0, 1, 0) */
    #paragraph { color: red; } /* (1, 0, 0) */
    
    • Trong ví dụ này, đoạn văn bản sẽ có màu đỏ vì bộ chọn ID có độ ưu tiên cao nhất.
  • Ví dụ 2:
    <button class="button primary">Click me</button>
    
    .button {
        background-color: gray;
        color: white;
    }
    .primary {
        background-color: blue;
    }
    
    • Trong ví dụ này, nút sẽ có màu nền xanh lam vì lớp primary được khai báo sau lớp button trong mã HTML và có độ ưu tiên tương đương.
  • Ví dụ 3:
    <div style="color: purple;">
        <p>Đoạn văn bản này có màu gì?</p>
    </div>
    
    p { color: blue; }
    div { color: green; }
    
    • Đoạn văn bản sẽ có màu tím vì thuộc tính color được khai báo inline trong phần tử div có độ ưu tiên cao hơn và được kế thừa xuống phần tử p.

Tổng Kết

  • Hiểu rõ về độ ưu tiên của bộ chọn CSS là rất quan trọng để viết mã CSS hiệu quả và dễ bảo trì.
  • Bằng cách nắm vững các loại bộ chọn và cách tính độ ưu tiên, bạn có thể giải quyết các xung đột CSS một cách dễ dàng và tạo ra các trang web có giao diện nhất quán và chuyên nghiệp.
  • Hãy luôn nhớ rằng việc sử dụng mã CSS đơn giản và dễ hiểu sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình phát triển web.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

CSS Skills Flashcards
63 questions

CSS Skills Flashcards

WieldyJadeite4115 avatar
WieldyJadeite4115
CSS Selectors Flashcards
19 questions

CSS Selectors Flashcards

ResponsiveKazoo9793 avatar
ResponsiveKazoo9793
Use Quizgecko on...
Browser
Browser