Condensation in the Water Cycle

ThoughtfulAgate avatar
ThoughtfulAgate
·
·
Download

Start Quiz

Study Flashcards

9 Questions

Match the following terms with their definitions in the context of condensation:

Dew point = Nhiệt độ mà không khí trở thành bão hòa với hơi nước và không thể chứa thêm độ ẩm Homogeneous condensation = Quá trình ngưng tụ xảy ra khi hơi nước ngưng tụ vào các giọt nước khác trong không khí Heterogeneous condensation = Quá trình ngưng tụ xảy ra khi hơi nước ngưng tụ vào các hạt khác, như bụi hoặc muối Condensation = Quá trình trong đó hơi nước trong không khí thay đổi lại thành nước lỏng

Match the following factors with their effects on condensation:

Temperature = Giảm nhiệt độ tăng tốc độ ngưng tụ Humidity = Tăng độ ẩm tăng tốc độ ngưng tụ Air movement = Tăng chuyển động không khí có thể phá vỡ sự hình thành của mây và sương, giảm ngưng tụ Clouds = Tăng tốc độ ngưng tụ

Match the following types of condensation with their descriptions:

Homogeneous condensation = Ngưng tụ xảy ra khi hơi nước ngưng tụ vào các hạt khác, như bụi hoặc muối Heterogeneous condensation = Ngưng tụ xảy ra khi hơi nước ngưng tụ vào các giọt nước khác trong không khí Cloud formation = Quá trình hình thành mây Fog formation = Quá trình hình thành sương

Match the following processes with their effects on the water cycle:

Condensation = Chuyển giao nước từ khí quyển đến bề mặt Trái Đất Evaporation = Chuyển giao nước từ bề mặt Trái Đất đến khí quyển Precipitation = Quá trình hình thành mưa, tuyết, hay sét Runoff = Quá trình nước chảy trên bề mặt Trái Đất

Match the following condensation-related terms with their descriptions:

Dew = Nước ngưng tụ trên bề mặt Cloud = Tập hợp các giọt nước trong không khí Fog = Sương mù Hail = Sét

Match the following statements with their effects on condensation:

Higher humidity increases the rate of condensation = Tăng độ ẩm tăng tốc độ ngưng tụ Lower temperature increases the rate of condensation = Giảm nhiệt độ tăng tốc độ ngưng tụ Increased air movement decreases the rate of condensation = Tăng chuyển động không khí giảm tốc độ ngưng tụ Clouds are formed through condensation = Mây được hình thành thông qua ngưng tụ

Match the following processes with their roles in the water cycle:

Condensation = Quá trình hình thành mưa, tuyết, hay sét Evaporation = Quá trình chuyển giao nước từ bề mặt Trái Đất đến khí quyển Precipitation = Chuyển giao nước từ khí quyển đến bề mặt Trái Đất Runoff = Quá trình nước chảy trên bề mặt Trái Đất

Match the following terms with their roles in the formation of clouds:

Condensation = Quá trình hình thành mây Evaporation = Quá trình hình thành mây Cloud nuclei = Hạt nhân hình thành mây Air movement = Chuyển động không khí

Match the following statements with their effects on the climate:

Condensation helps regulate the Earth's climate = Ngưng tụ giúp điều chỉnh khí hậu Trái Đất Evaporation increases the Earth's temperature = Tiếp hơi nước tăng nhiệt độ Trái Đất Clouds trap heat and warm the Earth = Mây bắt giữ nhiệt và ấm Trái Đất Precipitation cools the Earth = Mưa làm mát Trái Đất

Study Notes

Condensation in the Water Cycle

Definition

  • Condensation: the process by which water vapor in the air changes back into liquid water

Process of Condensation

  • Occurs when warm air rises and cools, causing the water vapor to change state from gas to liquid
  • Cooling causes the air to reach its dew point, which is the temperature at which the air becomes saturated with water vapor and can no longer hold any more moisture
  • As the air cools, the water vapor condenses onto tiny particles in the air, such as dust, salt, and pollutants, forming clouds, fog, or dew

Types of Condensation

  • Homogeneous condensation: occurs when water vapor condenses onto other water droplets in the air
  • Heterogeneous condensation: occurs when water vapor condenses onto other particles, such as dust or salt

Factors Affecting Condensation

  • Temperature: lower temperatures increase the rate of condensation
  • Humidity: higher humidity increases the rate of condensation
  • Air movement: increased air movement can disrupt the formation of clouds and fog, reducing condensation

Importance of Condensation in the Water Cycle

  • Condensation is the primary mechanism by which water is transferred from the atmosphere to the Earth's surface
  • It is essential for the formation of precipitation, including rain, snow, and hail
  • Condensation also plays a key role in the formation of clouds, which help regulate the Earth's climate and weather patterns

Định Nghĩa

  • Độ ẩm kết tinh: quá trình nước vapor trong không khí chuyển đổi trở lại thành nước lỏng

Quá Trình Độ Ẩm Kết Tinh

  • Xảy ra khi không khí ấm lên và nguội đi, khiến nước vapor thay đổi trạng thái từ khí sang lỏng
  • Nguội đi khiến không khí đạt đến điểm sương, tức là nhiệt độ mà không khí trở nên bão hòa với nước vapor và không thể chứa thêm độ ẩm nào nữa
  • Khi không khí nguội đi, nước vapor kết tinh lên các hạt nhỏ trong không khí, như bụi, muối và ô nhiễm, hình thành mây, sương hay sương giá

Loại Độ Ẩm Kết Tinh

  • Độ ẩm kết tinh đồng thể: xảy ra khi nước vapor kết tinh lên các giọt nước khác trong không khí
  • Độ ẩm kết tinh dị thể: xảy ra khi nước vapor kết tinh lên các hạt khác, như bụi hoặc muối

Yếu Tố Ảnh Hưởng Độ Ẩm Kết Tinh

  • Nhiệt độ: nhiệt độ thấp hơn tăng tốc độ độ ẩm kết tinh
  • Độ ẩm: độ ẩm cao hơn tăng tốc độ độ ẩm kết tinh
  • Chuyển động không khí: tăng chuyển động không khí có thể phá vỡ sự hình thành của mây và sương, giảm độ ẩm kết tinh

Vai Trò Của Độ Ẩm Kết Tinh Trong Chu Trình Nước

  • Độ ẩm kết tinh là cơ chế chính để chuyển nước từ khí quyển xuống bề mặt Trái Đất
  • Nó là yếu tố thiết yếu để hình thành mưa, tuyết và mưa đá
  • Độ ẩm kết tinh cũng đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành của mây, giúp điều chỉnh khí hậu và mô hình thời tiết của Trái Đất

Learn about the process of condensation in the water cycle, including the definition, causes, and effects of condensation.

Make Your Own Quizzes and Flashcards

Convert your notes into interactive study material.

Get started for free

More Quizzes Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser