Podcast
Questions and Answers
Thể tích dịch nội bào (cơ vân) là bao nhiêu l?
Thể tích dịch nội bào (cơ vân) là bao nhiêu l?
- 28 l (correct)
- 1300-1800 ml/m2
- 10,5 l
- 3,5 l
Nồng độ K+ trong huyết tương là bao nhiêu mEq/l?
Nồng độ K+ trong huyết tương là bao nhiêu mEq/l?
- 4 (correct)
- 156
- 12
- 2-3
Tổng nồng độ cation trong huyết tương là bao nhiêu?
Tổng nồng độ cation trong huyết tương là bao nhiêu?
- 27 mEq/l
- 142 mEq/l
- 154 mEq/l (correct)
- 103 mEq/l
Chất nào góp phần chính vào điện tích trong huyết tương?
Chất nào góp phần chính vào điện tích trong huyết tương?
Khối lượng chất tan trong 1 l huyết tương là bao nhiêu?
Khối lượng chất tan trong 1 l huyết tương là bao nhiêu?
Nồng độ molal natri trong huyết tương được tính như thế nào?
Nồng độ molal natri trong huyết tương được tính như thế nào?
Thể tích huyết tương trong khoảng bao nhiêu ml trên mỗi m2 bề mặt cơ thể?
Thể tích huyết tương trong khoảng bao nhiêu ml trên mỗi m2 bề mặt cơ thể?
Nồng độ HPO4- trong dịch nội bào là bao nhiêu?
Nồng độ HPO4- trong dịch nội bào là bao nhiêu?
Aldosterone có vai trò gì trong ống xa của thận?
Aldosterone có vai trò gì trong ống xa của thận?
Thể tích dịch ở người lớn trung bình là bao nhiêu?
Thể tích dịch ở người lớn trung bình là bao nhiêu?
ADH có tác dụng gì đối với ống xa và ống góp trong thận?
ADH có tác dụng gì đối với ống xa và ống góp trong thận?
Điều gì sẽ xảy ra khi thể tích máu tăng và độ thẩm thấu huyết tương giảm?
Điều gì sẽ xảy ra khi thể tích máu tăng và độ thẩm thấu huyết tương giảm?
Ion dương chính trong dịch cơ thể bao gồm ion nào?
Ion dương chính trong dịch cơ thể bao gồm ion nào?
Chất nào được sử dụng để xét nghiệm tình trạng điện giải trong huyết thanh?
Chất nào được sử dụng để xét nghiệm tình trạng điện giải trong huyết thanh?
Tình trạng nào kích thích cảm giác khát của cơ thể?
Tình trạng nào kích thích cảm giác khát của cơ thể?
Renin được giải phóng từ đâu và có vai trò gì trong việc điều hòa aldosterone?
Renin được giải phóng từ đâu và có vai trò gì trong việc điều hòa aldosterone?
Suy tim ứ huyết có thể gây ra tình trạng gì trong cơ thể?
Suy tim ứ huyết có thể gây ra tình trạng gì trong cơ thể?
Khi nào áp thụ quan bắt đầu phát hiện tình trạng quá tải dịch?
Khi nào áp thụ quan bắt đầu phát hiện tình trạng quá tải dịch?
Ion âm chính trong dịch cơ thể bao gồm ion nào trong số các ion sau?
Ion âm chính trong dịch cơ thể bao gồm ion nào trong số các ion sau?
Tình trạng mất cân bằng nước trong cơ thể được phản ánh ở đâu đầu tiên?
Tình trạng mất cân bằng nước trong cơ thể được phản ánh ở đâu đầu tiên?
Các bệnh nào có thể gây ứ dịch và giảm thể tích máu?
Các bệnh nào có thể gây ứ dịch và giảm thể tích máu?
Thành phần nước trong cơ thể được chia thành bao nhiêu khoang?
Thành phần nước trong cơ thể được chia thành bao nhiêu khoang?
Dịch ngoại bào chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước cơ thể?
Dịch ngoại bào chiếm bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước cơ thể?
Các khoang dịch ngoại bào được phân loại thành những thành phần nào?
Các khoang dịch ngoại bào được phân loại thành những thành phần nào?
Nhu cầu nước tối thiểu ở một người trưởng thành thường được ước tính từ lượng mất nước nào?
Nhu cầu nước tối thiểu ở một người trưởng thành thường được ước tính từ lượng mất nước nào?
Mất dịch ngoại bào có thể gây ra biểu hiện nào?
Mất dịch ngoại bào có thể gây ra biểu hiện nào?
Tổng lượng nước trong cơ thể lúc mới sinh khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể?
Tổng lượng nước trong cơ thể lúc mới sinh khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể?
Sau tuổi trung niên, tổng lượng nước cơ thể giảm xuống còn khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể?
Sau tuổi trung niên, tổng lượng nước cơ thể giảm xuống còn khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể?
Huyết tương chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng lượng dịch ngoại bào?
Huyết tương chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng lượng dịch ngoại bào?
Chất lượng dịch trong cơ thể được điều hòa bởi những hệ cơ quan nào?
Chất lượng dịch trong cơ thể được điều hòa bởi những hệ cơ quan nào?
Phương trình nào sau đây mô tả quá trình vận chuyển tích cực Na+ từ trong tế bào ra ngoài?
Phương trình nào sau đây mô tả quá trình vận chuyển tích cực Na+ từ trong tế bào ra ngoài?
Vai trò chính của bơm Na+/H+ là gì?
Vai trò chính của bơm Na+/H+ là gì?
Khoảng bao nhiêu phần trăm Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu tại ống gần của thận?
Khoảng bao nhiêu phần trăm Na+ trong dịch lọc được tái hấp thu tại ống gần của thận?
Ion nào không được hấp thu lại trong nhánh xuống của quai Henle?
Ion nào không được hấp thu lại trong nhánh xuống của quai Henle?
Chức năng chính của bán đơn vị α trong Na+/K+-ATPase là gì?
Chức năng chính của bán đơn vị α trong Na+/K+-ATPase là gì?
Khoảng bao nhiêu isoform của bơm Na+/H+ đã được xác định?
Khoảng bao nhiêu isoform của bơm Na+/H+ đã được xác định?
Sự tái hấp thu Cl- xảy ra ở đâu trong thận?
Sự tái hấp thu Cl- xảy ra ở đâu trong thận?
Quá trình phospho hoá trong Na+/K+-ATPase là quan trọng vì lý do gì?
Quá trình phospho hoá trong Na+/K+-ATPase là quan trọng vì lý do gì?
Dịch ngoại bào chiếm bao nhiêu phần trăm tổng thể tích cơ thể?
Dịch ngoại bào chiếm bao nhiêu phần trăm tổng thể tích cơ thể?
Đặc điểm nào không đúng về thành phần dịch nội bào?
Đặc điểm nào không đúng về thành phần dịch nội bào?
Khi có sự tăng tính thấm của nội mô mạch máu, điều nào xảy ra?
Khi có sự tăng tính thấm của nội mô mạch máu, điều nào xảy ra?
Cân bằng Gibbs-Donnan diễn ra như thế nào khi có sự chênh lệch nồng độ?
Cân bằng Gibbs-Donnan diễn ra như thế nào khi có sự chênh lệch nồng độ?
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự khác nhau giữa thành phần ICF và ECF?
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự khác nhau giữa thành phần ICF và ECF?
Sự vận chuyển các ion qua màng tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
Sự vận chuyển các ion qua màng tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào?
Điều nào xảy ra khi nồng độ các ion không đạt sự cân bằng ở hai bên màng bán thấm?
Điều nào xảy ra khi nồng độ các ion không đạt sự cân bằng ở hai bên màng bán thấm?
Thành phần nào dưới đây thuộc về dịch ngoại bào?
Thành phần nào dưới đây thuộc về dịch ngoại bào?
Nếu một ion không di chuyển tự do qua màng, theo định luật Gibbs-Donnan, điều nào là đúng?
Nếu một ion không di chuyển tự do qua màng, theo định luật Gibbs-Donnan, điều nào là đúng?
Chọn phát biểu không chính xác về tế bào chứa anion protein.
Chọn phát biểu không chính xác về tế bào chứa anion protein.
Flashcards
Thể tích ngoại bào bị mất cân bằng
Thể tích ngoại bào bị mất cân bằng
Sự mất cân bằng nước trong cơ thể được phản ánh rõ nét nhất ở khoang dịch ngoại bào.
Áp suất thẩm thấu và thể tích máu
Áp suất thẩm thấu và thể tích máu
Những yếu tố quan trọng mà các áp thụ quan trong cơ thể theo dõi để điều chỉnh thể tích máu.
Suy tim ứ huyết và xơ gan
Suy tim ứ huyết và xơ gan
Hai bệnh lý gây ứ dịch ở mô và giảm thể tích máu.
Ion trong dịch cơ thể
Ion trong dịch cơ thể
Signup and view all the flashcards
Huyết tương
Huyết tương
Signup and view all the flashcards
Áp thụ quan
Áp thụ quan
Signup and view all the flashcards
Nguyên nhân ứ dịch
Nguyên nhân ứ dịch
Signup and view all the flashcards
Điều hòa giữ Na
Điều hòa giữ Na
Signup and view all the flashcards
Thể tích dịch ngoại bào
Thể tích dịch ngoại bào
Signup and view all the flashcards
Thể tích dịch nội bào
Thể tích dịch nội bào
Signup and view all the flashcards
Dịch kẽ
Dịch kẽ
Signup and view all the flashcards
Nhu cầu nước tối thiểu
Nhu cầu nước tối thiểu
Signup and view all the flashcards
Sự thay đổi thể tích dịch ngoại bào
Sự thay đổi thể tích dịch ngoại bào
Signup and view all the flashcards
Tổng lượng nước cơ thể (lúc mới sinh)
Tổng lượng nước cơ thể (lúc mới sinh)
Signup and view all the flashcards
Tổng lượng nước cơ thể (tuổi 1 – trung niên)
Tổng lượng nước cơ thể (tuổi 1 – trung niên)
Signup and view all the flashcards
Tổng lượng nước cơ thể (sau tuổi trung niên)
Tổng lượng nước cơ thể (sau tuổi trung niên)
Signup and view all the flashcards
Mất nước
Mất nước
Signup and view all the flashcards
Huyết tương là gì?
Huyết tương là gì?
Signup and view all the flashcards
Thể tích Huyết tương?
Thể tích Huyết tương?
Signup and view all the flashcards
Nồng độ Na+ trong Huyết tương?
Nồng độ Na+ trong Huyết tương?
Signup and view all the flashcards
Nồng độ K+ trong Huyết tương?
Nồng độ K+ trong Huyết tương?
Signup and view all the flashcards
Protein trong Huyết tương?
Protein trong Huyết tương?
Signup and view all the flashcards
Nồng độ HCO3- trong Huyết tương?
Nồng độ HCO3- trong Huyết tương?
Signup and view all the flashcards
Huyết tương khác dịch kẽ như thế nào?
Huyết tương khác dịch kẽ như thế nào?
Signup and view all the flashcards
Khối lượng chất tan trong 1 lít huyết tương?
Khối lượng chất tan trong 1 lít huyết tương?
Signup and view all the flashcards
Bơm Na+/K+-ATPase
Bơm Na+/K+-ATPase
Signup and view all the flashcards
Vai trò của Na+/K+-ATPase
Vai trò của Na+/K+-ATPase
Signup and view all the flashcards
Trao đổi Na+-H+
Trao đổi Na+-H+
Signup and view all the flashcards
Vai trò của trao đổi Na+-H+
Vai trò của trao đổi Na+-H+
Signup and view all the flashcards
Tái hấp thu Na+ ở ống thận
Tái hấp thu Na+ ở ống thận
Signup and view all the flashcards
Ống xuống quai Henle
Ống xuống quai Henle
Signup and view all the flashcards
Ống lên quai Henle
Ống lên quai Henle
Signup and view all the flashcards
Cơ chế điều chỉnh thể tích dịch ngoại bào
Cơ chế điều chỉnh thể tích dịch ngoại bào
Signup and view all the flashcards
Aldosterone
Aldosterone
Signup and view all the flashcards
Dịch ngoại bào (ECF)
Dịch ngoại bào (ECF)
Signup and view all the flashcards
Nội mô mao mạch
Nội mô mao mạch
Signup and view all the flashcards
ADH (Vasopressin)
ADH (Vasopressin)
Signup and view all the flashcards
Renin
Renin
Signup and view all the flashcards
dịch nội bào (ICF)
dịch nội bào (ICF)
Signup and view all the flashcards
Hồng cầu
Hồng cầu
Signup and view all the flashcards
Agiotensin II
Agiotensin II
Signup and view all the flashcards
Cân bằng Gibbs-Donnan
Cân bằng Gibbs-Donnan
Signup and view all the flashcards
Cơ chế điều hòa khát
Cơ chế điều hòa khát
Signup and view all the flashcards
Protein
Protein
Signup and view all the flashcards
Hàng rào máu não
Hàng rào máu não
Signup and view all the flashcards
ECF: Thành phần điện giải
ECF: Thành phần điện giải
Signup and view all the flashcards
ICF và ECF: Thành phần điện giải
ICF và ECF: Thành phần điện giải
Signup and view all the flashcards
Hệ thống vận chuyển ion
Hệ thống vận chuyển ion
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chuyển hoá Nước và Điện giải
- Mục tiêu: Hiểu về thành phần nước và điện giải trong cơ thể, cơ chế điều hòa nước và điện giải.
Thành phần Nước – Điện giải
-
Tổng lượng nước: Chia thành 2 khoang dựa trên màng tế bào:
- Dịch ngoại bào (ECF): Bao gồm dịch bên ngoài tế bào, chiếm 1/3 tổng lượng nước trong cơ thể.
- Dịch nội bào (ICF): Bao gồm dịch bên trong tế bào, chiếm 2/3 tổng lượng nước trong cơ thể.
-
Dịch ngoại bào (ECF): Được chia thành:
- Huyết tương (20%)
- Dịch kẽ (80%)
- 2 khoang dịch ngoại bào tách biệt bởi màng mao mạch.
Các khoang dịch
- Có 3 khoang dịch:
- Nội bào
- Khoang kẽ
- Huyết tương
Tổng lượng nước cơ thể
- Lúc mới sinh: Khoảng 75% khối lượng cơ thể.
- Từ 1 tuổi đến trung niên:
- Nam: Khoảng 60% khối lượng cơ thể
- Nữ: Khoảng 55% khối lượng cơ thể
- Sau tuổi trung niên: Khoảng 50% khối lượng cơ thể
Nhu cầu nước
- Nhu cầu nước tối thiểu ước tính dựa trên lượng mất nước.
- Mất nước qua thận, da, hô hấp, mất nước không nhận thức được.
- Trung bình: 1-1,5 lít ở người lớn.
Thay đổi thể tích dịch ngoại bào
- Mất dịch ngoại bào: Khát, buồn nôn, nôn, chóng mặt, hạ huyết áp tư thế, ngoảnh mặt, giảm đàn hồi da, mắt trũng, sốc, hôn mê, tử vong. Gây mất nước, điện giải, gây rối loạn chức năng nhiều cơ quan
- Tăng dịch ngoại bào: Tăng cân, phù nề, khó thở (do phù phổi), tim nhanh, phồng tĩnh mạch cảnh, tăng áp cửa, giãn tĩnh mạch thực quản.
Ion trong dịch cơ thể
- Ion dương chính: Na+, K+, Ca2+, Mg2+.
- Ion âm chính: Cl-, HCO3-, HPO42-, H2PO4-, SO42-, các ion hữu cơ, protein.
- Xét nghiệm điện giải cho thông tin về tình trạng thẩm thấu, nước và pH của cơ thể.
Huyết tương
- Có thành phần ion riêng biệt
Sự điều hoà nước trong cơ thể
- Vòng luẩn quẩn: Mất nước → Giảm thể tích dịch nội bào → Cảm giác khát → Uống nước → Thể tích dịch nội bào phục hồi.
Cơ chế hoạt động các ion trong thận
- Ống gần: Hấp thụ 60-70% Na+, H2O, Cl-
- Nhánh xuống quai Henle: H2O được hấp thụ thụ động theo độ thẩm thấu cao của dịch kẽ tuaỷ thận.
- Nhánh lên quai Henle: Cl- được hấp thu tích cực, Na+ đi theo.
- Ống xa: Aldosterone kích thích tái hấp thu Na+
- K+ và H+ cũng đượ tái hấp thụ
- ADH kích thích tái hấp thụ nước.
Khát
- Uống nước giúp phục hồi cân bằng nội môi Na+ và H2O.
- Được kích thích bởi giảm thể tích máu và tình trạng ưu trương.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Quiz này giúp bạn hiểu rõ về thành phần nước và điện giải trong cơ thể, cũng như cơ chế điều hòa chúng. Bạn sẽ khám phá sự phân bố nước trong các khoang dịch và nhu cầu nước hàng ngày của cơ thể. Cùng tìm hiểu qua những câu hỏi thú vị!