Chương 4: Lý thuyết sản xuất và chi phí
48 Questions
4 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Đường TVC ban đầu có hình dạng như thế nào?

  • Hình dạng không xác định.
  • Hướng xuống sau đó hướng lên.
  • Hướng lên sau đó tiếp tục lên.
  • Hướng lên sau đó hướng xuống. (correct)
  • Chi phí tổng (TC) được tính như thế nào?

  • TC = TVC - TFC.
  • TC = TFC + AVC.
  • TC = TVC + TFC. (correct)
  • TC = AFC + AVC.
  • Chi phí cố định trung bình (AFC) tính theo công thức nào?

  • AFC = Q / TFC.
  • AFC = TVC / Q.
  • AFC = TFC / Q. (correct)
  • AFC = TFC * Q.
  • Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC) có hình dạng gì?

    <p>Hình chữ U.</p> Signup and view all the answers

    Sự phụ thuộc của TC vào sản lượng Q là gì?

    <p>TC đồng biến với Q.</p> Signup and view all the answers

    Chi phí trung bình (AC) phản ánh điều gì?

    <p>Tổng chi phí tính trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm.</p> Signup and view all the answers

    Ở mức sản lượng tối ưu, chi phí biến đổi trung bình (AVC) đạt được giá trị nào?

    <p>AVC = min.</p> Signup and view all the answers

    Đường TC so với đường TVC có đặc điểm gì?

    <p>TC nằm trên TVC một đoạn cố định TFC.</p> Signup and view all the answers

    Hàm sản xuất ngắn hạn cho thấy điều gì khi số lượng lao động L tăng lên?

    <p>Sản lượng sẽ tăng rồi đạt đến giới hạn tối đa.</p> Signup and view all the answers

    Trong hàm sản xuất dài hạn, yếu tố nào không được điều chỉnh cùng lúc với L?

    <p>Chi phí sản xuất.</p> Signup and view all the answers

    Cách tính năng suất trung bình (AP) của lao động là gì?

    <p>AP = Q/L.</p> Signup and view all the answers

    Năng suất biên (MP) được định nghĩa như thế nào?

    <p>Tổng sản lượng tăng thêm khi tăng một đơn vị lao động.</p> Signup and view all the answers

    Khi số lao động L là 2 và sản lượng Q là 1800, năng suất biên (MPL) sẽ là gì khi L tăng thêm 1 đơn vị?

    <ol start="600"> <li></li> </ol> Signup and view all the answers

    Trong biểu đồ sản xuất, độ dốc của hàm sản xuất MPL thể hiện điều gì?

    <p>Sản lượng mà một đơn vị lao động tạo ra.</p> Signup and view all the answers

    Khi số lượng lao động là 4 và sản lượng Q là 2800, sản lượng tối đa Q tính toán được từ thông tin nào?

    <p>Khi L được tăng lên 5.</p> Signup and view all the answers

    Biểu thức nào diễn tả hàm sản xuất trong dài hạn?

    <p>Q = F(K, L).</p> Signup and view all the answers

    Chi phí trung bình (AC) được tính như thế nào?

    <p>AC = TC/Q</p> Signup and view all the answers

    Khi nào chi phí trung bình (AC) đạt mức tối thiểu (AC min)?

    <p>Khi MC = AC</p> Signup and view all the answers

    Mối quan hệ giữa chi phí biến trung bình (AVC) và chi phí biên (MC) như thế nào?

    <p>A và D đúng</p> Signup and view all the answers

    Chi phí biên (MC) có thể được tính bằng cách nào?

    <p>MC = TCq - TCq-1</p> Signup and view all the answers

    Nếu năng suất lao động cận biên (MPL) tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với chi phí biên (MC)?

    <p>MC giảm.</p> Signup and view all the answers

    Một nhà sản xuất nhận thấy rằng MC > AC. Trong tình huống này, điều gì sẽ xảy ra với AC?

    <p>AC tăng.</p> Signup and view all the answers

    Khi chi phí biên (MC) đạt mức tối đa, điều gì sẽ xảy ra với năng suất lao động cận biên (MPL)?

    <p>MPL giảm.</p> Signup and view all the answers

    Chi phí cố định trung bình (AFC) được xác định như thế nào?

    <p>AFC = FC/Q</p> Signup and view all the answers

    Điều gì xảy ra với sản lượng khi gia tăng các yếu tố sản xuất K và L theo cùng một tỷ lệ g?

    <p>Sản lượng sẽ tăng với tỷ lệ d.</p> Signup and view all the answers

    Khi tỷ lệ tăng sản lượng d lớn hơn tỷ lệ tăng các yếu tố sản xuất g, điều này được biểu diễn như thế nào?

    <p>d &gt; g</p> Signup and view all the answers

    Hàm sản xuất Cobb – Douglas có biểu thức nào sau đây?

    <p>Q = A.Ka.Lb</p> Signup and view all the answers

    Hệ số co dãn của sản lượng theo vốn trong hàm Cobb – Douglas đại diện cho điều gì?

    <p>Sự thay đổi của sản lượng khi vốn tăng 1%.</p> Signup and view all the answers

    Khi nào tỷ lệ tăng sản lượng bằng với tỷ lệ tăng của các yếu tố sản xuất?

    <p>d = g</p> Signup and view all the answers

    Mối quan hệ giữa lao động và sản lượng trong hàm Cobb – Douglas được thể hiện bởi yếu tố nào?

    <p>Hệ số b.</p> Signup and view all the answers

    Khái niệm 'độ dốc phản ánh' dùng để chỉ điều gì trong sản xuất?

    <p>Sự giảm của vốn khi tăng thêm lao động.</p> Signup and view all the answers

    Trong hàm sản xuất, ký hiệu dQ thường được hiểu là gì?

    <p>Sự thay đổi sản lượng.</p> Signup and view all the answers

    Quy luật năng suất biên giảm dần mô tả tình huống nào dưới đây?

    <p>Khi một xí nghiệp gia tăng sử dụng yếu tố sản xuất biến đổi trong khi các yếu tố khác không đổi</p> Signup and view all the answers

    Điều gì xảy ra với năng suất biên khi tăng số lượng lao động đến một mức nhất định?

    <p>Năng suất biên giảm dần</p> Signup and view all the answers

    Khi năng suất biên của lao động (MPL) lớn hơn năng suất trung bình của lao động (APL), điều gì sẽ xảy ra với APL?

    <p>APL sẽ tăng</p> Signup and view all the answers

    Mối quan hệ giữa MPL và sản lượng (Q) được thể hiện như thế nào khi MPL lớn hơn 0?

    <p>Sản lượng tăng</p> Signup and view all the answers

    Quy luật năng suất biên giảm dần có thể xảy ra trong khoảng thời gian nào?

    <p>Cả ngắn hạn và dài hạn</p> Signup and view all the answers

    Quy luật nào không nên nhầm lẫn với quy luật năng suất biên giảm dần?

    <p>Sự thay đổi trong chất lượng lao động</p> Signup and view all the answers

    Đường đẳng lượng (Iso-quant product curve - IQ) là gì?

    <p>Là tập hợp các phối hợp giữa các yếu tố sản xuất tạo ra một mức sản lượng</p> Signup and view all the answers

    Khi MPL bằng APL, điều gì xảy ra với APL?

    <p>APL đạt cực đại</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào không đúng về đường đẳng lượng?

    <p>Đường đẳng lượng có thể chồng lên nhau.</p> Signup and view all the answers

    Mức sản lượng Q2 bao giờ lớn hơn mức sản lượng Q1 trong trường hợp nào?

    <p>Khi phối hợp E và F được sử dụng.</p> Signup and view all the answers

    Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa các yếu tố sản xuất (MRTS) cho biết điều gì?

    <p>Lượng yếu tố sản xuất này có thể thay thế cho bao nhiêu yếu tố sản xuất khác.</p> Signup and view all the answers

    Điều nào sau đây là đúng về các đường đẳng lượng?

    <p>Các đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau.</p> Signup and view all the answers

    Sự lồi của đường đẳng lượng về phía gốc biểu thị điều gì?

    <p>Tỷ lệ thay thế giảm khi số lượng yếu tố sản xuất tăng.</p> Signup and view all the answers

    Khi nào thì sử dụng phối hợp E, F thay cho A, B, C, D là hiệu quả nhất?

    <p>Khi cần tối ưu hóa sản lượng.</p> Signup and view all the answers

    Đường đẳng lượng cho thấy điều gì về sự sản xuất tối đa?

    <p>Nó thể hiện khả năng thay thế giữa các yếu tố sản xuất.</p> Signup and view all the answers

    Đường đẳng lượng nào thể hiện sản lượng là 100?

    <p>Đường nối giữa phối hợp E và F.</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Chương 4: Lý thuyết sản xuất, chi phí sản xuất của doanh nghiệp

    • Chương trình này bàn về lý thuyết sản xuất và chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
    • Giảng viên: ThS. Lê Nhân Mỹ, Trường Đại học Kinh tế - Luật
    • Địa chỉ email: [email protected]

    Nội dung của chương

    • 4.1 Lý thuyết về sản xuất
    • 4.2 Nguyên tắc sản xuất
    • 4.3 Các loại chi phí sản xuất
    • 4.4 Bài tập ứng dụng

    4.1 Lý thuyết về sản xuất - Một số khái niệm

    • Hàm sản xuất là mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào và sản lượng đầu ra.
    • Công nghệ ảnh hưởng trực tiếp đến hàm sản xuất.

    Hàm sản xuất tổng quát

    • Q = F(X1, X2, X3, X4, …, Xn)
      • Q là số lượng sản phẩm đầu ra
      • Xᵢ là số lượng yếu tố sản xuất thứ i
    • Trong thực tế thường chỉ xét hai yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L)
    • Hàm sản xuất viết lại là: Q = F(K, L)
    • Ví dụ: Q = 3K(L-1) ; Q = 3K³L²

    Ngắn hạn và dài hạn

    • Ngắn hạn (Short-term): Khoảng thời gian ít nhất một yếu tố sản xuất không thay đổi.
      • Yếu tố cố định: chỉ thay đổi trong dài hạn
      • Yếu tố biến đổi: có thể thay đổi trong cả ngắn và dài hạn
    • Dài hạn (Long-term): Khoảng thời gian tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi. Quy mô sản xuất thay đổi

    Hàm sản xuất ngắn hạn

    • Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi được coi là sản xuất ngắn hạn.

    • Nếu chỉ xét một yếu tố đầu vào có thể biến đổi (ví dụ: lao động - L), các yếu tố khác (K) và công nghệ xem như không thay đổi, ta có: Q = F(L)

    • Trong ngắn hạn, quan sát một yếu tố sản xuất biến đổi, các yếu tố khác cố định, thì sản lượng (Q), năng suất trung bình (AP), năng suất biên (MP) của yếu tố sản xuất biến đổi sẽ thay đổi theo các yếu tố này

    • Ban đầu, số lượng lao động tăng, sản lượng tăng nhanh.

    • Sau đó, sản lượng tăng chậm dần đến mức tối đa (Qmax).

    • Tiếp tục tăng số lượng lao động, sản lượng bắt đầu giảm.

    Đường tổng sản lượng

    • Đường tổng sản lượng biểu diễn mối quan hệ giữa số lượng lao động (L) và sản lượng (Q).
    • Ban đầu, đường tổng sản lượng dốc lên nhanh.
    • Sau đó, dốc lên chậm dần và đạt cực đại.
    • Tiếp tục tăng lao động, sản lượng bắt đầu giảm.

    Hàm sản xuất dài hạn

    • Hàm sản xuất với hai đầu vào biến đổi xem là hàm sản xuất dài hạn.
    • Trong trường hợp này cả L và K cùng thay đổi.
    • Ta có hàm sản xuất có dạng: Q = F(K, L)

    Năng suất trung bình (AP) và năng suất biên (MP)

    • AP (Average Product) là năng suất trung bình tính trên tổng sản lượng (Q) chia cho số lượng yếu tố đầu vào đó (trong trường hợp này là lao động - L). APL = Q / L
    • MP (Marginal Product) là năng suất biên của một yếu tố (ví dụ: lao động - L) được đo ở mức thay đổi sản lượng (∆Q) tạo ra khi thay đổi số lượng yếu tố đó (∆L). MPL = ∆Q/∆L = dQ/dL

    Tổng sản lượng và sản lượng biên

    • Bảng số liệu tổng sản lượng và sản lượng biên (MPL).

    Độ dốc của hàm sản xuất MPL

    • Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số lao động và sản lượng (Q).

    Bài tập ứng dụng

    • Bảng dữ liệu sản lượng (Q), năng suất biên (MPL) và năng suất trung bình (APL).

    Quy luật năng suất biên giảm dần

    • Khi sử dụng ngày càng tăng một yếu tố sản xuất biến đổi, trong khi các yếu tố khác cố định, năng suất biên của yếu tố sản xuất biến đổi đó giảm xuống.
    • Ban đầu năng suất biên tăng do chuyên môn hóa
    • Sau đó năng suất biên giảm dần.

    Mối quan hệ giữa MC, AC, AVC, MP, APL

    • Mô tả mối quan hệ giữa các chỉ số biên, trung bình.

    Đường đẳng lượng

    • Định nghĩa đường đẳng lượng.
    • Các điểm trên đường đẳng lượng.
    • Đường đẳng lượng không cắt nhau.
    • Đường đẳng lượng lồi về phía gốc tọa độ.

    Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS)

    • MRTSLK = - ∆K/∆L

    Đường đẳng phí

    • Định nghĩa đường đẳng phí.
    • Phương trình đường đẳng phí: K.PK + L.PL = TC.
    • Độ dốc của đường đẳng phí: -PL/PK.

    Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí thấp nhất

    • Biểu diễn đồ thị mối quan hệ giữa chi phí và các yếu tố sản xuất.

    Phối hợp các yếu tố sản xuất với sản lượng cao nhất

    • Biểu diễn đồ thị.

    Năng suất theo quy mô

    • Giả sử hàm sản xuất ban đầu: Q = f(K,L).
    • Khi gia tăng các yếu tố sản xuất K và L theo cùng một tỷ lệ y, kết quả sản lượng sẽ gia tăng với tỷ lệ là 8. Khi đó: δQ = f(γΚ, γL).
    • Tỷ lệ tăng của sản lượng lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tỷ lệ tăng các yếu tố sản xuất.

    Chi phí kinh tế

    • Chi phí kế toán
    • Chi phí cơ hội

    Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

    • Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – Chi phí kế toán
    • Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – (Chi phí kế toán + Chi phí cơ hội)

    Các loại chi phí trong ngắn hạn

    • Tổng chi phí cố định (TFC).
      • TFC không thay đổi khi sản lượng thay đổi
    • Tổng chi phí biến đổi (TVC).
      • TVC phụ thuộc đồng biến với Q.
    • Tổng chi phí (TC).
      • TC = TFC + TVC.
    • Chi phí cố định trung bình (AFC).
      • AFC = TFC / Q
    • Chi phí biến đổi trung bình (AVC).
      • AVC = TVC / Q
    • Chi phí trung bình (AC).
      • AC = TC / Q = AFC + AVC
    • Chi phí biên (MC).
      • MC = ∆TC / ∆Q = ∆TVC / ∆Q

    Mối quan hệ giữa các loại chi phí

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Chương này tập trung vào lý thuyết sản xuất và chi phí sản xuất của doanh nghiệp. Bạn sẽ tìm hiểu về hàm sản xuất, nguyên tắc sản xuất, và các loại chi phí cũng như áp dụng những kiến thức này qua các bài tập. Đây là một phần quan trọng trong quản lý doanh nghiệp.

    More Like This

    Production of Pencils and Pens
    10 questions
    Short-Run Cost Curve Concepts
    20 questions
    Introduction to Cost & Production Theory
    24 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser