Podcast
Questions and Answers
Trong cấu trúc protein, yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến cấu trúc bậc một?
Trong cấu trúc protein, yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến cấu trúc bậc một?
- Các liên kết peptide giữa các axit amin.
- Các tương tác Van der Waals giữa các nhóm R. (correct)
- Số lượng và trình tự của các axit amin.
- Cấu hình không gian ba chiều của chuỗi polypeptide.
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò sinh học chính của protein?
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò sinh học chính của protein?
- Cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào. (correct)
- Điều hòa các quá trình sinh lý và vận chuyển các chất.
- Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
- Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Điều gì xảy ra với protein khi đạt đến điểm đẳng điện (pI)?
Điều gì xảy ra với protein khi đạt đến điểm đẳng điện (pI)?
- Protein dễ kết tủa hoặc kết tụ hơn. (correct)
- Protein có điện tích dương nhiều hơn.
- Protein có điện tích âm nhiều hơn.
- Độ hòa tan của protein tăng lên.
Loại liên kết nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cấu trúc bậc hai của protein?
Loại liên kết nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cấu trúc bậc hai của protein?
Trong quá trình chế biến thực phẩm, protein đóng vai trò nào sau đây trong việc tạo nhũ tương ổn định?
Trong quá trình chế biến thực phẩm, protein đóng vai trò nào sau đây trong việc tạo nhũ tương ổn định?
Yếu tố nào sau đây không gây ra biến tính protein?
Yếu tố nào sau đây không gây ra biến tính protein?
Thực phẩm nào sau đây chứa hàm lượng protein cao nhất theo bảng số liệu đã cho?
Thực phẩm nào sau đây chứa hàm lượng protein cao nhất theo bảng số liệu đã cho?
Axit amin nào sau đây là axit amin thiết yếu mà cơ thể không tự tổng hợp được?
Axit amin nào sau đây là axit amin thiết yếu mà cơ thể không tự tổng hợp được?
Liên kết nào sau đây là liên kết hóa học chịu trách nhiệm liên kết các axit amin trong chuỗi polypeptide?
Liên kết nào sau đây là liên kết hóa học chịu trách nhiệm liên kết các axit amin trong chuỗi polypeptide?
Trong các phương pháp phân loại protein, cách phân loại nào dựa trên hình dạng tổng thể của phân tử protein?
Trong các phương pháp phân loại protein, cách phân loại nào dựa trên hình dạng tổng thể của phân tử protein?
Loại protein nào sau đây được tạo thành từ protein kết hợp với một nhóm ngoại?
Loại protein nào sau đây được tạo thành từ protein kết hợp với một nhóm ngoại?
Điều gì sẽ xảy ra với cấu trúc protein khi bị biến tính?
Điều gì sẽ xảy ra với cấu trúc protein khi bị biến tính?
Axit amin nào sau đây không có tính quang hoạt?
Axit amin nào sau đây không có tính quang hoạt?
Loại liên kết nào sau đây không tham gia vào việc ổn định cấu trúc bậc ba của protein?
Loại liên kết nào sau đây không tham gia vào việc ổn định cấu trúc bậc ba của protein?
Protein có vai trò gì trong việc tạo bọt trong thực phẩm?
Protein có vai trò gì trong việc tạo bọt trong thực phẩm?
Tại sao protein lại có tính lưỡng tính?
Tại sao protein lại có tính lưỡng tính?
Khi protein bị thủy phân, sản phẩm tạo thành là gì?
Khi protein bị thủy phân, sản phẩm tạo thành là gì?
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kết tủa protein?
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kết tủa protein?
Trong quá trình tạo gel protein, điều gì xảy ra với cấu trúc protein?
Trong quá trình tạo gel protein, điều gì xảy ra với cấu trúc protein?
Loại thực phẩm nào sau đây có thể được tạo ra nhờ khả năng tạo màng của protein?
Loại thực phẩm nào sau đây có thể được tạo ra nhờ khả năng tạo màng của protein?
Điều gì quyết định tính chất hấp thụ tia cực tím của protein?
Điều gì quyết định tính chất hấp thụ tia cực tím của protein?
Peptide được hình thành từ bao nhiêu axit amin?
Peptide được hình thành từ bao nhiêu axit amin?
Trong công thức $pI = \frac{pK_1 + pK_2}{2}$, pI đại diện cho gì?
Trong công thức $pI = \frac{pK_1 + pK_2}{2}$, pI đại diện cho gì?
Điều gì xảy ra với các gốc kỵ nước và ưa nước của protein khi protein này có cấu trúc bậc 3 hoặc 4?
Điều gì xảy ra với các gốc kỵ nước và ưa nước của protein khi protein này có cấu trúc bậc 3 hoặc 4?
Những yếu tố nào có thể gây ra sự biến tính protein?
Những yếu tố nào có thể gây ra sự biến tính protein?
Vai trò chính của protein trong nhũ tương thực phẩm là gì?
Vai trò chính của protein trong nhũ tương thực phẩm là gì?
Liên kết nào sau đây quyết định chuỗi và trình tự của các axit amin trong protein?
Liên kết nào sau đây quyết định chuỗi và trình tự của các axit amin trong protein?
Protein có thể cố định mùi vị do đâu?
Protein có thể cố định mùi vị do đâu?
Theo thứ tự, cấu trúc nào kể đến sau đây là chính xác?
Theo thứ tự, cấu trúc nào kể đến sau đây là chính xác?
Hàm lượng protein trong tim của động vật là bao nhiêu?
Hàm lượng protein trong tim của động vật là bao nhiêu?
Thực phẩm nào không được liệt kê là một nguồn cung cấp protein từ động vật?
Thực phẩm nào không được liệt kê là một nguồn cung cấp protein từ động vật?
Protein có vai trò gì trong việc tạo gel?
Protein có vai trò gì trong việc tạo gel?
Các loại amino acid nào thuộc nhóm Monoamino monocarboxylic?
Các loại amino acid nào thuộc nhóm Monoamino monocarboxylic?
Các kiểu tương tác hóa học của amino acid nào sau đây không được liệt kê trong tài liệu?
Các kiểu tương tác hóa học của amino acid nào sau đây không được liệt kê trong tài liệu?
Đâu là đặc điểm của liên kết Peptide?
Đâu là đặc điểm của liên kết Peptide?
Trong môi trường acid, amino aicd sẽ như thế nào?
Trong môi trường acid, amino aicd sẽ như thế nào?
Điều gì xảy ra với cấu trúc của protein khi bị làm lạnh?
Điều gì xảy ra với cấu trúc của protein khi bị làm lạnh?
Flashcards
Protein là gì?
Protein là gì?
Đại phân tử được cấu thành từ các L-a-amino acid.
Protein từ động vật?
Protein từ động vật?
Hơn 70% khối lượng khô (thịt, cá, trứng, sữa, ...)
Protein từ thực vật?
Protein từ thực vật?
Hạt các loại đậu (đậu nành, đậu xanh,...).
Protein từ vi sinh vật?
Protein từ vi sinh vật?
Signup and view all the flashcards
Chức năng sinh học của protein?
Chức năng sinh học của protein?
Signup and view all the flashcards
Khẩu phần protein cho người lớn
Khẩu phần protein cho người lớn
Signup and view all the flashcards
RDA protein cho người lớn?
RDA protein cho người lớn?
Signup and view all the flashcards
Năng lượng từ protein?
Năng lượng từ protein?
Signup and view all the flashcards
Vai trò của protein trong chế biến thực phẩm?
Vai trò của protein trong chế biến thực phẩm?
Signup and view all the flashcards
Amino acid là gì?
Amino acid là gì?
Signup and view all the flashcards
Đồng phân lập thể của amino acid?
Đồng phân lập thể của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Dạng amino acid phổ biến trong tự nhiên?
Dạng amino acid phổ biến trong tự nhiên?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 1 amino acid?
Nhóm 1 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 2 amino acid?
Nhóm 2 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 3 amino acid?
Nhóm 3 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 4 amino acid?
Nhóm 4 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 5 amino acid?
Nhóm 5 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 6 amino acid?
Nhóm 6 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Nhóm 7 amino acid?
Nhóm 7 amino acid?
Signup and view all the flashcards
Acid amin thiết yếu?
Acid amin thiết yếu?
Signup and view all the flashcards
Độ tan của amino acid?
Độ tan của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Tính chất hấp thụ của amino acid?
Tính chất hấp thụ của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Tính chất cảm quan của amino acid?
Tính chất cảm quan của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Tính điện ly của amino acid?
Tính điện ly của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Trạng thái tồn tại chủ yếu của amino acid tại pH trung tính?
Trạng thái tồn tại chủ yếu của amino acid tại pH trung tính?
Signup and view all the flashcards
Phản ứng hóa học đặc trưng của amino acid?
Phản ứng hóa học đặc trưng của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Kiểu tương tác hóa học của amino acid?
Kiểu tương tác hóa học của amino acid?
Signup and view all the flashcards
Liên kết peptide là gì?
Liên kết peptide là gì?
Signup and view all the flashcards
Peptide là gì?
Peptide là gì?
Signup and view all the flashcards
Quy tắc đổi đuôi tên acid amin tạo peptide?
Quy tắc đổi đuôi tên acid amin tạo peptide?
Signup and view all the flashcards
Các tính chất của peptide là?
Các tính chất của peptide là?
Signup and view all the flashcards
Protein phức tạp là?
Protein phức tạp là?
Signup and view all the flashcards
Phân loại protein theo hình dạng?
Phân loại protein theo hình dạng?
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc 1 của protein?
Cấu trúc bậc 1 của protein?
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc 2 của protein?
Cấu trúc bậc 2 của protein?
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc xoắn alpha của Protein?
Cấu trúc xoắn alpha của Protein?
Signup and view all the flashcards
Được tạo thành nhờ liên kết trên 2 hay nhiều sợi β
Được tạo thành nhờ liên kết trên 2 hay nhiều sợi β
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc 3 của protein?
Cấu trúc bậc 3 của protein?
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc 4 của protein?
Cấu trúc bậc 4 của protein?
Signup and view all the flashcards
Tính chất của protein?
Tính chất của protein?
Signup and view all the flashcards
Khối lượng và hình dạng của protein?
Khối lượng và hình dạng của protein?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chương 2: Protein
- Protein là đại phân tử cấu thành từ các L-α-amino acid.
Thành phần Protein trong Nguyên liệu
- Gan chứa 18-19% protein.
- Tim chứa 16-18% protein.
- Mô cơ thịt gia súc chứa 16-22% protein.
- Trứng (gà, vịt, chim cút) chứa 13-15% protein.
- Sữa bò chứa 3-5% protein.
- Thịt cá chứa 17-21% protein.
- Tôm chứa 19-23% protein.
- Mực chứa 17-20% protein.
- Lúa chứa 7-8% protein.
- Bắp chứa 8-10% protein.
- Đậu phộng và các loại đậu khác chứa 23-27% protein.
- Đậu nành chứa 34-40% protein.
- Hến chứa 4-5% protein.
- Sò chứa 8-9% protein.
- Ốc chứa 11-12% protein.
- Mọi chứa 13-16% protein.
Nguồn gốc Protein
- Từ động vật: hơn 70% khối lượng khô có trong thịt gia súc, gia cầm, cá, tôm, trứng, sữa, cua, tép, động vật nhuyễn thể.
- Từ thực vật: có trong hạt các loại đậu như đậu nành, đậu xanh.
- Từ vi sinh vật: tảo (Chlorella, Scenedesmus, Spirulina…), nấm mốc, nấm men và vi khuẩn (protein đơn bào SCP - single cell protein).
Chức năng sinh học của protein
- Xúc tác phản ứng.
- Cấu trúc tế bào.
- Bảo vệ cơ thể.
- Điều hòa, dự trữ dinh dưỡng, vận tải, vận động, dẫn truyền xung động thần kinh.
Vai trò dinh dưỡng
- Chế độ ăn cân bằng cho người lớn: 10-35% calo từ protein, 45-65% từ carbohydrate, và 20-35% từ chất béo.
- Lượng protein được khuyến nghị hàng ngày (RDA) là 0.8 gram protein/kg trọng lượng cơ thể.
- Một gram protein cung cấp 4 kcal.
Vai trò trong chế biến thực phẩm
- Tạo gel.
- Giữ bọt.
- Nhũ hóa.
- Tạo độ nhớt.
- Tạo màu.
- Tạo cấu trúc.
Amino Acid
- Amino acid là cấu tử cơ bản của protein.
- Amino acid là hợp chất hữu cơ mạch thẳng hoặc vòng.
- Phân tử amino acid có ít nhất một nhóm amin (-NH2) và một nhóm carboxyl (-COOH).
- Trong tự nhiên, amino acid chủ yếu tồn tại ở dạng L-α-amino acid.
- Có các loại amino acid: phân loại theo cấu tạo và theo giá trị dinh dưỡng.
Phân loại amino acid theo cấu tạo
- Nhóm 1: Monoamino monocarboxylic – 7 acid amin.
- Nhóm 2: Diamino monocarboxylic – 2 acid amin.
- Nhóm 3: Monoamino dicarboxylic – 2 acid amin.
- Nhóm 4: Amide của amino acid dicarboxylic – 2 amide.
- Nhóm 5: Acid amin chứa S – 3 acid amin.
- Nhóm 6: Acid amin nhân thơm – 2 acid amin.
- Nhóm 7: Acid amin dị vòng – 4 acid amin.
- Tổng cộng có 20 amino acid + 2 amide.
Nhóm 1: Monoamino monocarboxylic (7 amino acid mạch thẳng)
- Gồm Glycine, Alanine, Valine, Leucine, Isoleucine, Serine, Threonine.
Nhóm 2: Diamino monocarboxylic (2 acid amin)
- Gồm Lysine và Arginine
Nhóm 3: Monoamino dicarboxylic (2 acid amin)
- Gồm Acid Aspartic và Acid Glutamic
Nhóm 4: Amide của amino acid dicarboxylic (2 amide)
- Gồm Asparagine và Glutamine
Nhóm 5: Acid amin chứa S (3 acid amin)
- Gồm Cysteine, Cystine và Methionine
Nhóm 6: Acid amin nhân thơm (2 acid amin)
- Gồm Phenylalanin và Tyrosine
Nhóm 7: Acid amin dị vòng (4 acid amin)
- Gồm Histidine, Proline, Tryptophan và Hydroxyproline
Phân loại theo giá trị dinh dưỡng
- Acid amin thay thế (không thiết yếu): Glycine, Alanine, Serine, Cysteine, Proline, Tyrosine, Asparagine, Glutamine, Acid aspartic, Acid glutamic.
- Acid amin không thay thế (thiết yếu): cơ thể không tự tổng hợp được.
- Người lớn: 8 acid amin không thay thế (Valine, Leucine, Isoleucine, Threonine, Methionine, Lysine, Phenylalanine, Tryptophane).
- Trẻ em: cần thêm 2 acid amin (Arginine, Histidine) ngoài 8 acid amin trên.
Tính chất của amino acid
- Tính hòa tan:
- Dễ tan trong dung môi phân cực (nước, ethanol…)
- Không tan trong dung môi không phân cực (benzen, ether…)
- Phổ hấp thụ: Hấp thụ tia cực tím (240 – 280nm).
- Khả năng hấp thụ tia cực tím của protein chủ yếu từ Tryptophane và Tyrosine.
- Dùng để định tính và định lượng protein/peptide.
- Tính chất cảm quan: tạo vị (ngọt, đắng,…) cho sản phẩm giàu protein, đặc biệt là sản phẩm thủy phân như nước mắm, nước tương, phomai.
- Tính hoạt quang: có đồng phân L và D.
- Trong tự nhiên gặp chủ yếu dạng L-α-amino acid.
- Tính điện ly lưỡng tính: Amino acid có tính chất lưỡng tính.
- Trong môi trường acid: Amino acid tồn tại dạng cation.
- Trong môi trường base: Amino acid tồn tại dạng anion.
- pH đẳng điện (pI): pH mà tại đó tổng số điện tích trong phân tử amino acid bằng không.
Tính chất hóa học của amino acid
- Phản ứng do nhóm α-carboxyl và α-amine.
- Phản ứng Ninhydrin: Khi gia nhiệt, α-amino acid tác dụng với phân tử ninhydrin tạo phức màu xanh tím.
- Phản ứng của nhóm α-carboxyl.
- Phản ứng của nhóm α-amine.
- Phản ứng do gốc R.
Các kiểu tương tác hóa học của Amino Acid
- Liên kết Peptide:
- Là liên kết cộng hóa trị, được tạo thành từ nhóm -COOH của acid amin này với nhóm –NH2 của acid amin khác.
- Có thể bị phá vỡ bằng acid, base mạnh hoặc enzyme.
- Liên kết hydro
- là liên kết yếu, số lượng lớn.
- Quan trọng trong hình thành cấu trúc không gian của protein
- Liên kết Disulfide:
- Liên kết cộng hóa trị, rất bền vững.
- Gắn kết các acid amin chứa S trong phân tử protein.
- Liên kết Ion: Còn gọi là liên kết tĩnh điện
- Liên kết khá bền (160 KJ/mol).
- Liên kết Van der Waals
- Liên kết giữa các nhóm R không phân cực của amino acid.
- Liên kết này không bền (4÷8.5KJ/mol).
Peptide
- Định nghĩa: Chuỗi acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptide.
- Danh pháp: Acid amin có nhóm carboxyl tham gia vào liên kết peptide thì đuôi đổi thành "yl".
- Phân loại:
- Dipeptide: 2 amino acid.
- Tripeptide: 3 amino acid.
- Tetrapeptide: 4 amino acid.
- Oligopeptide: ≤10 amino acid.
- Polypeptide: >10 amino acid.
- Tính chất: Phản ứng Biuret, Sanger, Edman, Thủy phân.
Protein
- Protein: peptide → protein
- Phân loại:
- Dựa vào thành phần hóa học:
- Protein thuần (đơn giản): Albumin, Globulin, Prolamin, Glutelin, Histone.
- Protein phức tạp: Nucleoprotein, Chromoprotein, Hemoglobin, Lipoprotein, Glycoprotein, Phosphoprotein, Metalloprotein.
- Dựa vào thành phần hóa học:
Cấu trúc của protein
- Cấu trúc bậc 1:
- Là chuỗi các acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptide
- Cấu trúc bậc 2:
- Là cấu trúc không gian của chuỗi peptide, nhờ liên kết hydro (trên mạch chính) giữa các amino acid gần nhau.
- Có hai dạng: xoắn alpha (α) và gấp khúc beta (β).
- Cấu trúc xoắn α: Có trật tự, bền vững, tương tự lò xo.
- 18 gốc thì tạo được 5 vòng (mỗi vòng xoắn có 3,6 gốc amino acid).
- Đường kính biểu kiến của xoắn ốc (không kể đến các mạch bên R) vào khoảng 0,6nm.
- Khoảng cách giữa các vòng (hoặc là 1 bước) là 0,54nm.
- Góc xoắn là 26°. Có thể có xoắn phải và xoắn trái (ngược chiều kim đồng hồ).
- Cấu trúc gấp nếp β: Được tạo thành nhờ liên kết Hydro trên 2 hay nhiều sợi β (β-strands).
- Cấu trúc bậc 3: Tương tác trong không gian giữa các gốc amino acid ở xa nhau trong mạch polypeptide.
- Các liên kết: lực Van der Waal, liên kết ion, liên kết cầu disulfide (-S-S-), liên kết hydro của các nhóm bên (R).
- Cấu trúc bậc 4: Chứa từ 2 mạch polypeptide trở lên, mỗi mạch polypeptide gọi là một tiểu đơn vị (subunit).
- Các tiểu đơn vị gắn với nhau nhờ các tương tác: lực Van der Waals, liên kết ion, liên kết Hydro (không có liên kết disulfur).
- Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 có thể phân ly thuận nghịch.
Tính chất của protein
- Protein mang một số tính chất của amino acid cấu tạo nên và được đặc trưng bởi nhóm R.
- Protein có những tính chất hoàn toàn khác amino acid, phụ thuộc vào liên kết peptide, cấu trúc không gian của protein.
- Khối lượng phân tử lớn.
- Hình dạng: hình cầu, bầu dục, hình sợi.
- Quang học: Dung dịch protein có phổ hấp thu tử ngoại ở hai vùng sóng 180 – 220nm & 250 – 300nm.
- Tính lưỡng tính.
- pH môi trường < pI: phân tử protein thể hiện tính base.
- pH môi trường > pI: phân tử protein thể hiện tính acid.
- pH môi trường = pI: protein dễ dàng kết tụ.
- Mỗi protein có pI khác nhau.
- Tính hòa tan và kết tủa: Các protein có cấu trúc bậc 3, 4 (dạng cầu), khi đó mạch peptide cuộn chặt lại, các gốc kỵ nước quay vào trong, các gốc ưa nước ở phía ngoài.
- Màng nước hay lớp vỏ hydrate: dung dịch keo
Phương pháp kết tủa protein
- Làm trung hòa điện của phân tử protein (thay đổi pH đến pI).
- Thêm muối trung tính như (NH4)2SO4 hoặc dung môi hữu cơ (acetone, ethanol).
- Tăng nhiệt độ để loại bỏ lớp màng nước.
- Kết tủa thuận nghịch: Sau khi loại bỏ yếu tố kết tủa, protein hồi phục lại dung dịch keo ban đầu.
- Kết tủa không thuận nghịch/Biến tính: Protein mất một số tính chất ban đầu sau khi loại bỏ yếu tố kết tủa.
Sự biến tính protein
- Nguyên nhân: phá vỡ các tương tác Van der Waals, liên kết Hydro hoặc khử cầu disulfide.
- Hậu quả: phân tử protein bị duỗi ra, làm thay đổi tính chất (tính tan, khả năng giữ nước, hoạt tính sinh học,...).
- Yếu tố gây biến tính: nhiệt độ, xử lý cơ học, bức xạ tia cực tím, pH cực cao hoặc thấp, ion kim loại, dung môi hữu cơ.
Tính chất công nghệ protein
- Khả năng tạo gel: xảy ra khi các phân tử protein bị biến tính tập hợp lại thành mạng lưới không gian có trật tự.
- Các nút mạng gel có thể được hình thành bởi liên kết hydro, tương tác kỵ nước, liên kết tĩnh điện hoặc cầu nối disulfide.
- Khả năng tạo màng: ví dụ lớp lipoprotein (tàu hủ ky) hình thành khi đun nóng sữa đậu nành.
- Khả năng tạo bột nhão.
- Khả năng nhũ hóa.
- Protein tham gia vào quá trình nhũ hóa, giúp hình thành và ổn định nhũ tương.
- Khả năng tạo bọt: protein hoạt động bề mặt hòa tan (lòng trắng trứng, đậu nành) tạo hệ phân tán của các bọt khí.
- Khả năng cố định mùi vị: protein có thể hấp phụ lý học hoặc tương tác với các chất mùi.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.