Chương 1: Nhập môn quản trị kinh doanh

DeadOnSpring avatar
DeadOnSpring
·
·
Download

Start Quiz

Study Flashcards

13 Questions

Điều gì là đúng về xu hướng thay đổi nguồn nhân lực?

Độ tuổi nghỉ hưu tăng

Theo nội dung ở phần 3.5, xu hướng thay đổi tính chất thị trường bao gồm những gì?

Cả dưới cạnh tranh lẫn hợp tác

Việc nhận thức đúng đắn về môi trường kinh doanh không ảnh hưởng tích cực đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

False

Quản trị môi trường là quá trình nào?

quá trình doanh nghiệp chủ động ra quyết định kinh doanh đúng

Đối tượng nghiên cứu của môn khoa học kinh doanh là gì?

Kinh doanh, doanh nghiệp

Đặc điểm chung của doanh nghiệp là gì?

Tự xác định kế hoạch kinh tế trên cơ sở thị trường

Kinh tế là hoạt động của con người tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu của mình.

True

Đặc điểm chung của xí nghiệp là gì?

3 yếu tố sản xuất phải được kết hợp: Sức lao động, Tư liệu lao động và Đối tượng lao động.

Môn khoa học quản trị kinh doanh nghiên cứu trên cơ sở tri thức về tính quy luật phổ biến của sự vận động Hoạt động Kinh Doanh để hình thành các kiến thức cụ thể về việc ra các quyết định kinh doanh cũng như tiến hành các hoạt động quản trị phù hợp với các tính quy luật của Hoạt động Kinh Doanh của các Doanh Nghiệp.

HDKD

Môi trường kinh doanh được định nghĩa là gì?

Tổng thể các yếu tố, các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Môi trường kinh doanh chia thành bao nhiêu loại? Hãy liệt kê.

Môi trường kinh doanh chia thành 2 loại: môi trường bên ngoài doanh nghiệp và môi trường bên trong doanh nghiệp.

Toàn cầu hoá đem lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp như tăng lợi nhuận và gia tăng sự cạnh tranh.

True

Đặc điểm của môi trường kinh doanh thế kỷ 21 ngày càng (tăng/giảm).

tăng

Study Notes

Đối tượng nghiên cứu của kinh doanh

  • Kinh doanh là hoạt động sản xuất và cung cấp hàng hóa cho thị trường nhằm mục đích kiếm lời
  • Kinh doanh phải trả lời 3 câu hỏi cơ bản: Sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai? Sản xuất như thế nào?
  • Có 2 phương thức đáp ứng nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ:
    • Cung cấp theo phương thức kinh doanh: người/nhóm người sản xuất theo nguyên lý tối đa hóa lợi nhuận
    • Cung cấp theo phương thức tối đa hóa lợi ích xã hội: người sản xuất làm theo đơn hàng của nhà nước, nhà nước bù lỗ

Đối tượng nghiên cứu của xí nghiệp và doanh nghiệp

  • Xí nghiệp: đơn vị kinh tế tổ chức có kế hoạch để sản xuất, cung cấp cho nền kinh tế
  • Xí nghiệp là phạm trù vĩnh viễn, còn doanh nghiệp là phạm trù lịch sử
  • Xí nghiệp trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung:
    • Mục tiêu: hoàn thành kế hoạch đã xác định
    • Không tự ra các quyết định sản xuất mà thực hiện theo kế hoạch trung ương
    • Không có quyền tự chủ, là tổ chức thừa hành của cơ quan quản lý kinh tế tập trung
  • Doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường:
    • Tự xác định kế hoạch kinh doanh trên cơ sở thị trường (nguyên tắc tự trị)
    • Có quyền trong việc xác định kế hoạch kinh doanh
    • Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất (quyền đa sở hữu)
    • Lực đẩy hành động là nguyên tắc hoạt động sinh lợi = lợi nhuận tối đa

Kinh tế và nguyên tắc kinh tế

  • Kinh tế là hoạt động của con người tạo ra sản phẩm, dịch vụ để thoả mãn nhu cầu
  • Hoạt động kinh tế dựa trên các quy luật và nguyên tắc:
    • Quy luật khan hiếm
    • Nguyên tắc hợp lý (tiết kiệm): đạt giá trị tối đa với chi phí tối thiểu
    • Nguyên tắc tối đa: đạt sản lượng sản phẩm lớn nhất với hao phí xác định
    • Nguyên tắc tối thiểu: sử dụng tiết kiệm các yếu tố sản xuất để tạo ra sản lượng xác định

Quản trị kinh doanh với tư cách là một môn khoa học

  • Môn học QTKD nghiên cứu các tính quy luật phổ biến của hoạt động kinh doanh để hình thành kiến thức về ra quyết định và hoạt động quản trị phù hợp
  • Vị trí của môn QTKD:
    • Cầu nối giữa kiến thức lý thuyết và các kỹ năng
    • Phân biệt 4 yếu tố sản xuất: lao động quản trị, lao động chấp hành, tư liệu lao động, đối tượng lao động

Lịch sử phát triển của môn QTKD

  • QTKD phát triển với tư cách môn khoa học độc lập từ đầu thế kỷ 20
  • Một số tác phẩm tiêu biểu trong giai đoạn đầu:
    • Những nguyên tắc và phương pháp quản trị khoa học (F.W.Taylor, 1911)
    • Quản lý công nghiệp và quản lý tổng hợp (Fayol, 1922)

Môi trường kinh doanh

  • Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố, nhân tố bên trong và bên ngoài tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Các loại môi trường kinh doanh:
    • Môi trường bên ngoài: quốc tế, kinh tế quốc dân, ngành
    • Môi trường bên trong: cộng đồng, tổ chức hành pháp, nghề nghiệp, truyền thông,...
  • Môi trường ngành bao gồm 5 lực cạnh tranh: cạnh tranh hiện tại, tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế

Đặc trưng cơ bản của môi trường kinh doanh doanh nghiệp Việt Nam

  • Doanh nhân, nhà quản trị:
    • Tư duy ngắn hạn về phát triển và lợi ích
    • Khả năng sáng tạo thấp
    • Kinh doanh theo phong trào
    • Kinh doanh manh mún
    • Thiếu tính liên kết, hợp tác (phường hội)
    • Ý thức trách nhiệm xã hội và pháp luật thấp
    • Trình độ quản trị thấp
  • Quản lý vĩ mô:
    • Chính sách và luật pháp chưa hoàn thiện
    • Môi trường kinh doanh còn nhiều bất cập### Nền kinh tế có sự quản lý của nhà nước
  • Nền kinh tế thị trường tuân theo các quy luật của thị trường, gồm quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu.
  • Kinh tế thị trường của Việt Nam mang mô hình kinh tế hỗn hợp, định hướng XHCN.
  • Tuy nhiên, nền kinh tế chưa vận hành theo đúng bản chất của kinh tế thị trường.

Vận hành của kinh tế thị trường

  • Bản chất của quản lý nhà nước về kinh tế vẫn mang lại trực tiếp vào nền kinh tế và các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Các quy định luật pháp chưa thực sự mang tính thị trường, chưa tạo điều kiện công bằng, thuận lợi cho mọi đối tượng doanh nghiệp cùng nhau cạnh tranh bình đẳng.

Đặc trưng cơ bản của môi trường kinh doanh thế kỷ 21

Môi trường kinh doanh toàn cầu

  • Môi trường kinh doanh ngày càng mang tính toàn cầu, với khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
  • Hình thành nhiều khu vực kinh tế, WTO ngày càng lớn mạnh.
  • Tác động đến các doanh nghiệp: mở rộng môi trường kinh doanh, chịu sức ép cạnh tranh lớn hơn.
  • Tác động tích cực của toàn cầu hóa: gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế, tăng hiệu quả kinh doanh, tăng lợi ích cho người tiêu dùng.
  • Tác động tiêu cực của toàn cầu hóa: có thể giảm tăng trưởng ở những nước kém phát triển, gia tăng sự bất bình đẳng thu nhập, có thể nhiều người mất việc làm và áp lực giảm tiền lương ở các nước phát triển.

Tính bất ổn của môi trường kinh doanh

  • Môi trường kinh doanh ngày càng mở rộng, tính chất bất ổn càng tăng do sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
  • Đòi hỏi các nhà quản trị: chấp nhận thực tại khách quan, thường xuyên cập nhật kiến thức mới phù hợp.

Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và xu hướng thay đổi sản xuất

  • Công nghệ mới tạo ra những thay đổi, tạo ra nhiều cơ hội mới trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.
  • Thách thức mới xuất hiện: có thể phá vỡ thị trường lao động, gia tăng khoảng cách giữa các doanh nghiệp, thay đổi mối quan hệ sản xuất, kinh doanh giữa các doanh nghiệp.

Xu hướng thay đổi nguồn nhân lực

  • Độ tuổi nghỉ hưu tăng, sử dụng lao động đã nghỉ hưu.

Xu hướng thay đổi thị trường

  • Thay đổi cấu trúc thị trường, với cấu trúc tuổi, cấu trúc thu nhập, mở rộng và phát triển các thị trường mới.
  • Thay đổi tính chất thị trường, với cạnh tranh đối đầu, cạnh tranh dựa trên sức mạnh trí tuệ, vừa cạnh tranh, vừa hợp tác.

Nhận thức môi trường kinh doanh

  • Sự cần thiết phải nhận thức đúng đắn môi trường kinh doanh, vì doanh nghiệp là một hệ thống mở, môi trường kinh doanh tác động tích cực/tiêu cực đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • Nhận thức đúng về môi trường kinh doanh mới có thể tạo ra các quyết định kinh doanh đúng.

Bài kiểm tra về nhập môn quản trị kinh doanh, bao gồm các đối tượng nghiên cứu, mô hình kinh tế và các quyết định kinh doanh cơ bản.

Make Your Own Quizzes and Flashcards

Convert your notes into interactive study material.

Get started for free

More Quizzes Like This

Entrepreneurship Basics
5 questions
Entrepreneurship Fundamentals
10 questions
Business Organizations
22 questions

Business Organizations

MesmerizedAmber avatar
MesmerizedAmber
foundation of business and economics
16 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser