Cấu tạo và Tính Chất Vật Lí của Kim Loại

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Điều gì sau đây là yếu tố chính quyết định tính chất vật lý chung của kim loại?

  • Độ âm điện của nguyên tử kim loại
  • Kiểu cấu trúc tinh thể của kim loại
  • Bán kính nguyên tử của kim loại
  • Các electron hóa trị tự do trong mạng tinh thể kim loại (correct)

Tính dẻo của kim loại được giải thích bằng yếu tố nào sau đây?

  • Kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể
  • Sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại. (correct)
  • Kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể
  • Các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau

Kim loại nào sau đây thường được ứng dụng để mạ bên ngoài các sản phẩm nhằm bảo vệ và chống mài mòn?

  • Crôm (Cr) (correct)
  • Vonfram (W)
  • Thủy ngân (Hg)
  • Chì (Pb)

Liên kết kim loại được hình thành do yếu tố nào?

<p>Lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại (B)</p> Signup and view all the answers

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là $3s^1$. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?

<p>11 (C)</p> Signup and view all the answers

Vị trí của Mg (Magnesium) trong bảng tuần hoàn là như thế nào, biết số thứ tự của Mg là 12?

<p>Chu kì 3, nhóm IIA (D)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác, và ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng?

<p>Hg (Thủy ngân) (C)</p> Signup and view all the answers

Trong các kim loại sau: Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Chì (Pb), Đồng (Cu), kim loại nào có thể thay thế để làm đường ống dẫn nước?

<p>Đồng (Cu) (D)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

<p>Ag (Bạc) (C)</p> Signup and view all the answers

Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ dẫn điện?

<p>Ag, Cu, Au, Al (A)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Cl2 (nung nóng) tạo ra cùng một loại muối chloride?

<p>Sắt (Fe) (A)</p> Signup and view all the answers

Phản ứng nào sau đây không đúng?

<p>$Cu + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 + H_2$ (A)</p> Signup and view all the answers

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?

<p>K (Kali) (D)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

<p>Đồng (Cu) (D)</p> Signup and view all the answers

Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?

<p>Na, Ba, K (D)</p> Signup and view all the answers

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?

<p>Tính khử (C)</p> Signup and view all the answers

Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, tạo thành khí sulfur dioxide?

<p>Al, Fe, Cu (C)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch copper(II) sulfate?

<p>Na, K, Ag (C)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?

<p>Lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể (D)</p> Signup and view all the answers

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về vai trò của electron hóa trị trong mạng tinh thể kim loại?

<p>Electron hóa trị chuyển động tự do (D)</p> Signup and view all the answers

Al, Fe, Cr thể hiện tính chất nào khi tác dụng với $HNO_3$ đặc, nguội?

<p>Bị thụ động hóa (C)</p> Signup and view all the answers

Cho các chất: $Fe, Cu, Fe_2O_3, FeO$. Chất nào có thể tan hết trong dung dịch HCl?

<p>Fe, $Fe_2O_3$ và FeO (B)</p> Signup and view all the answers

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

<p>Na (B)</p> Signup and view all the answers

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

<p>Fe (B)</p> Signup and view all the answers

Quặng có chứa khoáng vật sphalerite là nguyên liệu để sản xuất kim loại nào?

<p>Kẽm (B)</p> Signup and view all the answers

Nguyên tắc của phương pháp điều chế kim loại là gì?

<p>Khử ion kim loại thành nguyên tử (D)</p> Signup and view all the answers

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên?

<p>Kẽm (C)</p> Signup and view all the answers

Cho các Oxide sau: $Ag_2O$, $CaO$ và $HgO$. Oxide nào khi nung nóng phân hủy thành kim loại?

<p>Cả $Ag_2O$ và $HgO$ (A)</p> Signup and view all the answers

Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để điều chế Al, cực dương làm bằng graphite bị tiêu hao, vì?

<p>Oxygen tạo ra ở cực dương tác dụng với graphite tạo CO2 (B)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây, khi tác dụng với $H_2SO_4$ đặc nóng và HCl thì tạo ra sản phẩm khác nhau?

<p>Cu (Đồng) (B)</p> Signup and view all the answers

Gang được tạo thành từ Fe và C, với hàm lượng C là:

<p>Từ 2% - 5% (A)</p> Signup and view all the answers

Trong quá trình ăn mòn hóa học, các electron của kim loại được chuyển:

<p>Trực tiếp đến các chất trong môi trường (C)</p> Signup and view all the answers

Kim loại nào sau đây thường được dùng để tráng lên bề mặt của thép để tạo thành tôn lợp nhà?

<p>Kẽm (Zn) (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại

Nguyên tử kim loại thường có ít electron (1, 2 hoặc 3) ở lớp ngoài cùng và bán kính lớn hơn so với phi kim cùng chu kì.

Cấu tạo tinh thể kim loại

Ở điều kiện thường, các kim loại (trừ thủy ngân) tồn tại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.

Liên kết kim loại là gì?

Liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và electron hóa trị tự do trong mạng tinh thể.

Ánh kim là gì?

Tính chất vật lý chung của kim loại, do electron tự do phản xạ ánh sáng.

Signup and view all the flashcards

Tính dẻo của kim loại là gì?

Kim loại dễ kéo sợi, rèn, dát mỏng do các lớp ion dễ trượt lên nhau.

Signup and view all the flashcards

Tính dẫn điện của kim loại

Electron tự do chuyển động có hướng khi có điện trường.

Signup and view all the flashcards

Tính dẫn nhiệt của kim loại

Ion kim loại dao động mạnh truyền năng lượng cho electron tự do, làm tăng nhiệt độ.

Signup and view all the flashcards

Ánh kim

Đặc tính của kim loại có thể được sử dụng để làm đồ trang sức.

Signup and view all the flashcards

Tính cứng

Crom được sử dụng để mạ các sản phẩm để bảo vệ và tránh mài mòn.

Signup and view all the flashcards

Độ dẫn điện tốt nhất

Bạc (Ag), đồng (Cu) và vàng (Au) có độ dẫn điện tốt nhất.

Signup and view all the flashcards

Vật liệu làm lõi dây dẫn điện

Đồng (Cu) và nhôm (Al).

Signup and view all the flashcards

Liên kết kim loại

Điện thế giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể.

Signup and view all the flashcards

Tính chất vật lý chung của kim loại

Do có electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.

Signup and view all the flashcards

Lực liên kết kim loại gây ra bởi

Lực hút tĩnh điện electron hóa trị tự do với ion dương kim loại.

Signup and view all the flashcards

Tinh thể kim loại

Trong tinh thể kim loại, các cation kim loại sắp xếp trật tự, electron tự do di chuyển.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm nguyên tử kim loại

Nguyên tử kim loại có điện tích hạt nhân nhỏ, bán kính lớn, dễ nhường electron.

Signup and view all the flashcards

Tính chất hóa học chung của kim loại

Tính khử.

Signup and view all the flashcards

Tác dụng với axit

Kim loại có thế điện cực chuẩn âm có khả năng khử ion H+.

Signup and view all the flashcards

Tác dụng với dung dịch muối

Kim loại khử ion kim loại có thế điện cực chuẩn lớn hơn.

Signup and view all the flashcards

Tác dụng oxy

Kim loại M + O2

Signup and view all the flashcards

Kim loại + H20

Na tan trong nước.

Signup and view all the flashcards

Tác dụng H2so4 đặc nóng Cu?

Cu(s) + 2H2SO4(aq) → CuSO4(aq) + SO2(s) + 4H2O(l)

Signup and view all the flashcards

Tính chất hóa học đặc trưng kim loại?

Kim loại có tính khử.

Signup and view all the flashcards

Kim loại nào tác dụng?

Các kim loại tác dụng HCl và Cl2 tạo cùng muối.

Signup and view all the flashcards

Các kim loại kiềm môi trường ?

Tan trong nước tạo môi trường kiềm.

Signup and view all the flashcards

Kim loại tan tốt dung?

Na, Ca, K, Al, Fe, Cu và Zn.

Signup and view all the flashcards

Không sinh ra đơn chất?

H2SO4.

Signup and view all the flashcards

Tính chất hóa học đặc ?

Tính khử đặc chưng.

Signup and view all the flashcards

Đơn chất tự nhiên?

D. rất kém hoạt động hóa học.

Signup and view all the flashcards

Kim loại có tính khử

m → Mn+ + ne.

Signup and view all the flashcards

Phương pháp thủy?

Kim loại hoạt động yếu.

Signup and view all the flashcards

Dãy điện phân nóng?

Na, K, Ca.

Signup and view all the flashcards

Có 3 cách cả 3?

Điện phân dung dịch.

Signup and view all the flashcards

Đơn chất thiên?

Vàng.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Cấu tạo và Tính Chất Vật Lí của Kim Loại

Đặc Điểm Cấu Tạo và Liên Kết Kim Loại

  • Nguyên tử kim loại thường có 1, 2, hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
  • Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn so với phi kim cùng chu kỳ.
  • Các electron hóa trị ở lớp ngoài cùng chịu lực hút yếu từ hạt nhân.
  • Trừ thủy ngân (ở thể lỏng), kim loại tồn tại ở thể rắn và có cấu trúc tinh thể ở điều kiện thường.
  • Các ion kim loại nằm ở các nút mạng trong tinh thể, electron hóa trị chuyển động tự do.
  • Liên kết kim loại hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và electron hóa trị tự do.

Tính Chất Vật Lí Chung và Ứng Dụng

  • Kim loại có ánh kim do electron tự do phản xạ ánh sáng trong vùng nhìn thấy, ứng dụng trong trang sức và trang trí.
  • Kim loại dẻo (Au , Ag, Al, Cu, Sn...) có thể kéo sợi, rèn, dát mỏng để tạo hình.
  • Kim loại dẫn điện do electron tự do chuyển động có hướng khi có hiệu điện thế.
    • Ag dẫn điện tốt nhất, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
    • Chúng được dùng làm dây dẫn điện (Cu, Al).
  • Kim loại dẫn nhiệt do ion và electron tự do truyền năng lượng khi nhiệt độ tăng.
    • Kim loại dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt.

Tính Chất Vật Lí Riêng và Ứng Dụng

  • Kim loại nhẹ (D < 5 g/cm³): Mg, Al.
  • Kim loại nặng (D ≥ 5 g/cm³): Fe, W.
  • Khối lượng riêng lớn nhất: Os.
  • Khối lượng riêng nhỏ nhất: Li.
  • Nhiệt độ nóng chảy thấp: Pb, Cd, Sn (dùng làm cầu chì).
  • Nhiệt độ nóng chảy cao: W (dùng làm dây tóc bóng đèn).
  • Nhiệt độ nóng chảy cao nhất: W.
  • Nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Hg.
  • Độ cứng cao: Cr (mạ bên ngoài để bảo vệ sản phẩm).
  • Độ cứng vừa phải và dẻo: Nhôm (làm khung cửa, lon).
  • Độ cứng cao nhất: Cr.
  • Độ cứng mềm nhất: Cs.

Câu Trắc Nhiệm

  • Trang sức: Ánh kim.
  • Cắt thủy tinh: Độ cứng.
  • Dẫn điện tốt nhất: Ag, Cu, Au.
  • Lõi dây điện: Đồng.
  • Dây dẫn điện: Đồng và nhôm.
  • Tính chất vật lý chung do electron tự do quyết định.
  • Electron tự do trong mạng tinh thể là yếu tố quyết định.
  • Mg (Z = 12): 1s²2s²2p⁶3s².
  • Na⁺ : 1s²2s²2p⁶.
  • Bảng tuần hoàn: Khối s, d, f là kim loại.
  • X là 3s¹: Số hiệu nguyên tử 11.
  • Kim loại cơ bản trong hợp kim: Sắt, nhôm và magnesium (do hàm lượng lớn).
  • Nhiệt kế: Hg (chất lỏng).
  • Mg: Chu kì 3, nhóm IIA.
  • Al: 3 electron lớp ngoài cùng.
  • Dây điện cao thế: Al (dẫn điện tốt, nhẹ, rẻ).
  • Vỏ hộp kim loại nhẹ: Không cần tính đến nhiệt độ nóng chảy.
  • Ống dẫn nước: Đồng.
  • Liên kết kim loại: Cation kim loại và electron hóa trị tự do.
  • Lực liên kết kim loại: Tương tác tĩnh điện giữa cation và electron hóa trị tự do.
  • Sự hình thành liên kết cho - nhận: Không phải là liên kết kim loại.
  • Tính chất vật lý chung do electron hóa trị tự do quyết định.
  • Tính dẻo: Do cấu trúc tinh thể và sự trượt của lớp nguyên tử (không phải do không có cấu trúc tinh thể).
  • Tính chất vật lí chung: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
  • Ứng dụng phổ biến của đồng: Làm lõi dây dẫn điện.

Tính Chất Hóa Học Của Kim Loại

Tính Chất Hóa Học Chung

  • Kim loại có tính khử: M → Mⁿ⁺ + ne.
  • Tác dụng với phi kim:
    • Hầu hết kim loại tác dụng với chlorine tạo muối chloride (trừ Au, Pt…). Ví dụ: Cu(s) + Cl₂(g) → CuCl₂(s)
    • Hầu hết kim loại tác dụng với oxygen tạo oxide (trừ Ag, Au, Pt…). Ví dụ: 2Mg(s) + O₂(g) → 2MgO(s)
    • Nhiều kim loại khử lưu huỳnh tạo sulfide tương ứng (cần đun nóng, trừ Hg). Ví dụ: 2Na(s) + S(g) → Na₂S(s)
  • Tác dụng với nước: Kim loại có thế điện cực chuẩn Em+/M < -0.413 V có khả năng khử nước tạo H₂ (IA: Li, Na, K, Rb, Cs; IIA: Ca, Sr, Ba; Mg rất chậm, đun nóng nhanh hơn).
  • Tác dụng với dung dịch muối: Kim loại không tan trong nước có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn có khả năng khử ion kim loại thế điện cực chuẩn lớn hơn.
    • Ví dụ: Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)
  • Tác dụng với acid:
    • Dung dịch hydrochloric acid & sulfuric acid loãng: Kim loại có E°M+/M < 0 có khả năng khử ion H⁺ tạo H₂.
      • Ví dụ: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g)
    • Dung dịch sulfuric acid đặc: Hầu hết kim loại (trừ Pt, Au) khử S⁺⁶ xuống số oxi hoá thấp hơn:
      • Cu(s) + 2H₂SO₄(aq) → CuSO₄(aq) + SO₂(s) + 4H₂O(l)

Câu Trắc Nghiệm

  • Kim loại tan trong nước: K.
  • Không phản ứng với HCl loãng: Đồng.
  • Không phản ứng với sulfuric acid đặc, nguội: Fe, Al, Ag.
  • Phản ứng với nước tạo môi trường kiềm: Na, Ba, K.
  • Tác dụng với HCl và Cl₂ tạo cùng muối choride: Fe.
  • Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại: Tính khử.
  • Phản ứng với sulfuric acid đặc, nóng tạo SO2: Đồng, Ag, Au.
  • Không đẩy đồng ra khỏi copper(II) sulfate: Na, K, Ag.
  • Au, Ag tồn tại ở dạng đơn chất vì kém hoạt động hóa học.
  • Số kim loại phản ứng với H₂SO₄ loãng (Al, Cu, Fe, Ag): 3.
  • Số kim loại phản ứng với HCl (Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba): 5.
  • Pt & Au không tác dụng với HCl và H₂SO₄.
  • Phương trình sai: Cu + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂
  • Kim loại tan trong nước (pH = 7): Lớn hơn -0.413 V
  • Magnesium tác dụng với nước: Thế điện cực chuẩn: Nhỏ hơn -0.413 V
  • Kim loại tan trong acid HCl hoặc acid sulfuric loãng: Thế điện cực chuẩn: Am
  • Kim loại tan tốt trong KOH: Al (Số kim loại: 3)
  • Thí nghiệm không sinh ra đơn chất: Cho CaCO₃ vào dung dịch HCl.
  • Sổ dung dịch tạo ra 1 kim loại: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3

Tách Kim Loại Và Tái Chế Kim Loại

Trạng Thái Tự Nhiên

  • Kim loại tồn tại ở dạng đơn chất (Au, Ag, Platinum), hợp chất trong các quặng mỏ
  • Khoáng vật:
  • Bauxite (Al₂O₃.2H₂O) — Nhôm
  • Hematite (Fe₂O₃), pyrite (FeS₂) — Sắt
  • Chalcopyrite (CuFeS₂) — Đồng
  • Calcite (CaCO₃) — Calcium
  • Halite (NaCl) — Natri
  • Sphalerite (ZnS) — Kẽm

Phương Pháp Tách Kim Loại

  • Khử ion kim loại thành đơn chất (Mⁿ⁺ + ne → M)
  • Phương pháp nhiệt luyện:
  • Tách kim loại hoạt động hóa học trung bình và yếu (Zn, Fe, Sn, Pb, Cu) từ các oxide
  • Sử dụng chất khử (C, CO) ở nhiệt độ cao: Fe₂O₃(s) + 3CO(g) → 2Fe(l) + 3CO₂(g)
  • ZnO + C → Zn(g) + CO(g)
  • Phương pháp thủy luyện:
  • Tách kim loại hoạt động hóa học yếu (Cu, Ag, Au) từ dung dịch muối
  • Sử dụng kim loại khử mạnh hơn Fe(s) + CuSO₄(aq) → FeSO₄(aq) + Cu(s)
  • Phương pháp điện phân:
  • Điện phân nóng chảy: Tách kim loại hoạt động hóa học mạnh (IA, IIA, Al)
  • 2NaCl → 2Na + Cl₂
  • MgCl₂ → Mg + Cl₂
  • 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂
  • Điện phân dung dịch: Tách kim loại hoạt động hóa học trung bình & yếu
    • 2CuSO₄ + 2H₂O → 2Cu + 2H₂SO₄ + O₂

Câu Trắc Nghiệm

  • Thủy luyện: Cu
  • Điện phân nóng chảy: Na
  • Nhiệt luyện: Fe
  • Nhiệt luyện: Ca, Ni, Zn
  • Thủy luyện: Au
  • Nhiệt luyện: Cu
  • Quặng sphalerite: Sản xuất Zn
  • Nước tự nhiên chứa vật calcite: Cation kim loại - Ca²⁺
  • Dạng đơn chất: Vàng
  • Điều chế từ hợp chất bằng cách đun nóng: Bạc
  • Tồn tại chủ yếu đơn chất trong vỏ: Au, Zn, Fe
  • Nhúng Zn vào dd: CuCl₂
  • Điện phân nóng chảy: MgCl₂
  • Nhiệt phân Mg từ MgCl₂ là không hợp lý
  • Cường độ điện hoá yếu và ít có kim loại đơn lẻ (vì Cu & Ag có khả năng oxy hoá yếu)

Hợp Kim – Sự Ăn Mòn Kim Loại

Hợp Kim

  • Vật liệu kim loại gồm kim loại cơ bản và kim loại/phi kim khác (thép: sắt, carbon, crom, niken)
  • Nhiều tính chất cơ học, tính chất vật lí tốt hơn kim loại
  • Dùng trong những lãnh vực kinh tế khác nhau

Một Số Hợp Kim của Sắt và Nhôm

  • Gang: Fe và C (2-5%) - ống dẫn nước, khuôn đúc,...
  • Thép: Fe và C (Dưới 2%) - Si, Mn, Cr, Ni - tấm, xây dựng, vật dụng,...
  • Thép carbon (Fe, C): thép tấm, nhà xây vật dụng.
  • Thép manganese (Fe, C, Mn): đường ray, két sắt
  • Thép không gỉ (Fe, C, Cr, Ni): Dụng cụ y tế, nhà bếp; vòng bi
  • Duralumin: Nhôm, đồng, magnesium, manganese,...- sản xuất máy bay

Ăn Mòn Kim Loại

  • Phá huỷ do tác dụng các chất trong môi trường, kim loại bị oxi hóa (M -> M^(n+)+ ne)
  • Hoá học - electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất.
    • Đồ trang sức bạc bị chuyển sang đen: 4Ag +O2 + 2H2S-> Ag2S + 2H2O
    • Bộ phận của thiết bị lò đốt bằng 3Fe + 2O2-> Fe3O4 (anode) Fe ->Fe+ + 2e (cathode) O2 hoat tan trong nuoc bi kho thanh ion OH-
  • 2H2O(l)+ 4e-> 4OH-((aq)
  • Điện hoá - do sự tạo thành pin điện hóa:
    • (anode): Kẽm bị oxi hóa
  • Zn +2e

    • (cathode) Ion H+ bi khu:
  • Điều kiện xảy ra: _ Có hai loại kho nhau hoac kim loại với phi kim,... _ Tiếp xúc trực tiếp với nhau hoac qua day diện,... _ Cùng tiếp xúc một với dung chất diện li....
  • Chống ăn mòn kim loại;
    • Phủ bề mặt(sơn dầu)
    • Phương pháp diện hóa - nối kim loại cần với hoạt động hóa
  • Bảo ve vo biển làm bảng thép hàn nhung khoi kemlen mat nguai

CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

• Kim loai to lam duarl va thep 304:Nhom va sat • Thanh phần quan trong cua inox: Sat nhom cacbon • Khong hup kim cua dong and niker •Dong that la hup kim qua dong and rumimin • dong tra la to hop kim mua bang, niker.

Cau that hot dung hoac sai: *

Kim loai trong lop duoc gai to hom là kim loại to bản - Kim loại đó được trong nước cao hơn

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser