Podcast
Questions and Answers
Điều gì sau đây là yếu tố chính quyết định tính chất vật lý chung của kim loại?
Điều gì sau đây là yếu tố chính quyết định tính chất vật lý chung của kim loại?
- Độ âm điện của nguyên tử kim loại
- Kiểu cấu trúc tinh thể của kim loại
- Bán kính nguyên tử của kim loại
- Các electron hóa trị tự do trong mạng tinh thể kim loại (correct)
Tính dẻo của kim loại được giải thích bằng yếu tố nào sau đây?
Tính dẻo của kim loại được giải thích bằng yếu tố nào sau đây?
- Kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh thể
- Sự trượt của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loại. (correct)
- Kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể
- Các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên tử kim loại liên kết với nhau
Kim loại nào sau đây thường được ứng dụng để mạ bên ngoài các sản phẩm nhằm bảo vệ và chống mài mòn?
Kim loại nào sau đây thường được ứng dụng để mạ bên ngoài các sản phẩm nhằm bảo vệ và chống mài mòn?
- Crôm (Cr) (correct)
- Vonfram (W)
- Thủy ngân (Hg)
- Chì (Pb)
Liên kết kim loại được hình thành do yếu tố nào?
Liên kết kim loại được hình thành do yếu tố nào?
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là $3s^1$. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là $3s^1$. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?
Vị trí của Mg (Magnesium) trong bảng tuần hoàn là như thế nào, biết số thứ tự của Mg là 12?
Vị trí của Mg (Magnesium) trong bảng tuần hoàn là như thế nào, biết số thứ tự của Mg là 12?
Kim loại nào sau đây được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác, và ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng?
Kim loại nào sau đây được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác, và ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng?
Trong các kim loại sau: Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Chì (Pb), Đồng (Cu), kim loại nào có thể thay thế để làm đường ống dẫn nước?
Trong các kim loại sau: Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Chì (Pb), Đồng (Cu), kim loại nào có thể thay thế để làm đường ống dẫn nước?
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ dẫn điện?
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ dẫn điện?
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Cl2 (nung nóng) tạo ra cùng một loại muối chloride?
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Cl2 (nung nóng) tạo ra cùng một loại muối chloride?
Phản ứng nào sau đây không đúng?
Phản ứng nào sau đây không đúng?
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?
Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với nước ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?
Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, tạo thành khí sulfur dioxide?
Dãy kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, tạo thành khí sulfur dioxide?
Kim loại nào sau đây không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch copper(II) sulfate?
Kim loại nào sau đây không đẩy được đồng ra khỏi dung dịch copper(II) sulfate?
Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng?
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về vai trò của electron hóa trị trong mạng tinh thể kim loại?
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về vai trò của electron hóa trị trong mạng tinh thể kim loại?
Al, Fe, Cr thể hiện tính chất nào khi tác dụng với $HNO_3$ đặc, nguội?
Al, Fe, Cr thể hiện tính chất nào khi tác dụng với $HNO_3$ đặc, nguội?
Cho các chất: $Fe, Cu, Fe_2O_3, FeO$. Chất nào có thể tan hết trong dung dịch HCl?
Cho các chất: $Fe, Cu, Fe_2O_3, FeO$. Chất nào có thể tan hết trong dung dịch HCl?
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
Quặng có chứa khoáng vật sphalerite là nguyên liệu để sản xuất kim loại nào?
Quặng có chứa khoáng vật sphalerite là nguyên liệu để sản xuất kim loại nào?
Nguyên tắc của phương pháp điều chế kim loại là gì?
Nguyên tắc của phương pháp điều chế kim loại là gì?
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên?
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên?
Cho các Oxide sau: $Ag_2O$, $CaO$ và $HgO$. Oxide nào khi nung nóng phân hủy thành kim loại?
Cho các Oxide sau: $Ag_2O$, $CaO$ và $HgO$. Oxide nào khi nung nóng phân hủy thành kim loại?
Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để điều chế Al, cực dương làm bằng graphite bị tiêu hao, vì?
Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để điều chế Al, cực dương làm bằng graphite bị tiêu hao, vì?
Kim loại nào sau đây, khi tác dụng với $H_2SO_4$ đặc nóng và HCl thì tạo ra sản phẩm khác nhau?
Kim loại nào sau đây, khi tác dụng với $H_2SO_4$ đặc nóng và HCl thì tạo ra sản phẩm khác nhau?
Gang được tạo thành từ Fe và C, với hàm lượng C là:
Gang được tạo thành từ Fe và C, với hàm lượng C là:
Trong quá trình ăn mòn hóa học, các electron của kim loại được chuyển:
Trong quá trình ăn mòn hóa học, các electron của kim loại được chuyển:
Kim loại nào sau đây thường được dùng để tráng lên bề mặt của thép để tạo thành tôn lợp nhà?
Kim loại nào sau đây thường được dùng để tráng lên bề mặt của thép để tạo thành tôn lợp nhà?
Flashcards
Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại
Đặc điểm cấu tạo nguyên tử kim loại
Nguyên tử kim loại thường có ít electron (1, 2 hoặc 3) ở lớp ngoài cùng và bán kính lớn hơn so với phi kim cùng chu kì.
Cấu tạo tinh thể kim loại
Cấu tạo tinh thể kim loại
Ở điều kiện thường, các kim loại (trừ thủy ngân) tồn tại ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
Liên kết kim loại là gì?
Liên kết kim loại là gì?
Liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và electron hóa trị tự do trong mạng tinh thể.
Ánh kim là gì?
Ánh kim là gì?
Signup and view all the flashcards
Tính dẻo của kim loại là gì?
Tính dẻo của kim loại là gì?
Signup and view all the flashcards
Tính dẫn điện của kim loại
Tính dẫn điện của kim loại
Signup and view all the flashcards
Tính dẫn nhiệt của kim loại
Tính dẫn nhiệt của kim loại
Signup and view all the flashcards
Ánh kim
Ánh kim
Signup and view all the flashcards
Tính cứng
Tính cứng
Signup and view all the flashcards
Độ dẫn điện tốt nhất
Độ dẫn điện tốt nhất
Signup and view all the flashcards
Vật liệu làm lõi dây dẫn điện
Vật liệu làm lõi dây dẫn điện
Signup and view all the flashcards
Liên kết kim loại
Liên kết kim loại
Signup and view all the flashcards
Tính chất vật lý chung của kim loại
Tính chất vật lý chung của kim loại
Signup and view all the flashcards
Lực liên kết kim loại gây ra bởi
Lực liên kết kim loại gây ra bởi
Signup and view all the flashcards
Tinh thể kim loại
Tinh thể kim loại
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm nguyên tử kim loại
Đặc điểm nguyên tử kim loại
Signup and view all the flashcards
Tính chất hóa học chung của kim loại
Tính chất hóa học chung của kim loại
Signup and view all the flashcards
Tác dụng với axit
Tác dụng với axit
Signup and view all the flashcards
Tác dụng với dung dịch muối
Tác dụng với dung dịch muối
Signup and view all the flashcards
Tác dụng oxy
Tác dụng oxy
Signup and view all the flashcards
Kim loại + H20
Kim loại + H20
Signup and view all the flashcards
Tác dụng H2so4 đặc nóng Cu?
Tác dụng H2so4 đặc nóng Cu?
Signup and view all the flashcards
Tính chất hóa học đặc trưng kim loại?
Tính chất hóa học đặc trưng kim loại?
Signup and view all the flashcards
Kim loại nào tác dụng?
Kim loại nào tác dụng?
Signup and view all the flashcards
Các kim loại kiềm môi trường ?
Các kim loại kiềm môi trường ?
Signup and view all the flashcards
Kim loại tan tốt dung?
Kim loại tan tốt dung?
Signup and view all the flashcards
Không sinh ra đơn chất?
Không sinh ra đơn chất?
Signup and view all the flashcards
Tính chất hóa học đặc ?
Tính chất hóa học đặc ?
Signup and view all the flashcards
Đơn chất tự nhiên?
Đơn chất tự nhiên?
Signup and view all the flashcards
Kim loại có tính khử
Kim loại có tính khử
Signup and view all the flashcards
Phương pháp thủy?
Phương pháp thủy?
Signup and view all the flashcards
Dãy điện phân nóng?
Dãy điện phân nóng?
Signup and view all the flashcards
Có 3 cách cả 3?
Có 3 cách cả 3?
Signup and view all the flashcards
Đơn chất thiên?
Đơn chất thiên?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Cấu tạo và Tính Chất Vật Lí của Kim Loại
Đặc Điểm Cấu Tạo và Liên Kết Kim Loại
- Nguyên tử kim loại thường có 1, 2, hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
- Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn so với phi kim cùng chu kỳ.
- Các electron hóa trị ở lớp ngoài cùng chịu lực hút yếu từ hạt nhân.
- Trừ thủy ngân (ở thể lỏng), kim loại tồn tại ở thể rắn và có cấu trúc tinh thể ở điều kiện thường.
- Các ion kim loại nằm ở các nút mạng trong tinh thể, electron hóa trị chuyển động tự do.
- Liên kết kim loại hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và electron hóa trị tự do.
Tính Chất Vật Lí Chung và Ứng Dụng
- Kim loại có ánh kim do electron tự do phản xạ ánh sáng trong vùng nhìn thấy, ứng dụng trong trang sức và trang trí.
- Kim loại dẻo (Au , Ag, Al, Cu, Sn...) có thể kéo sợi, rèn, dát mỏng để tạo hình.
- Kim loại dẫn điện do electron tự do chuyển động có hướng khi có hiệu điện thế.
- Ag dẫn điện tốt nhất, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
- Chúng được dùng làm dây dẫn điện (Cu, Al).
- Kim loại dẫn nhiệt do ion và electron tự do truyền năng lượng khi nhiệt độ tăng.
- Kim loại dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt.
Tính Chất Vật Lí Riêng và Ứng Dụng
- Kim loại nhẹ (D < 5 g/cm³): Mg, Al.
- Kim loại nặng (D ≥ 5 g/cm³): Fe, W.
- Khối lượng riêng lớn nhất: Os.
- Khối lượng riêng nhỏ nhất: Li.
- Nhiệt độ nóng chảy thấp: Pb, Cd, Sn (dùng làm cầu chì).
- Nhiệt độ nóng chảy cao: W (dùng làm dây tóc bóng đèn).
- Nhiệt độ nóng chảy cao nhất: W.
- Nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Hg.
- Độ cứng cao: Cr (mạ bên ngoài để bảo vệ sản phẩm).
- Độ cứng vừa phải và dẻo: Nhôm (làm khung cửa, lon).
- Độ cứng cao nhất: Cr.
- Độ cứng mềm nhất: Cs.
Câu Trắc Nhiệm
- Trang sức: Ánh kim.
- Cắt thủy tinh: Độ cứng.
- Dẫn điện tốt nhất: Ag, Cu, Au.
- Lõi dây điện: Đồng.
- Dây dẫn điện: Đồng và nhôm.
- Tính chất vật lý chung do electron tự do quyết định.
- Electron tự do trong mạng tinh thể là yếu tố quyết định.
- Mg (Z = 12): 1s²2s²2p⁶3s².
- Na⁺ : 1s²2s²2p⁶.
- Bảng tuần hoàn: Khối s, d, f là kim loại.
- X là 3s¹: Số hiệu nguyên tử 11.
- Kim loại cơ bản trong hợp kim: Sắt, nhôm và magnesium (do hàm lượng lớn).
- Nhiệt kế: Hg (chất lỏng).
- Mg: Chu kì 3, nhóm IIA.
- Al: 3 electron lớp ngoài cùng.
- Dây điện cao thế: Al (dẫn điện tốt, nhẹ, rẻ).
- Vỏ hộp kim loại nhẹ: Không cần tính đến nhiệt độ nóng chảy.
- Ống dẫn nước: Đồng.
- Liên kết kim loại: Cation kim loại và electron hóa trị tự do.
- Lực liên kết kim loại: Tương tác tĩnh điện giữa cation và electron hóa trị tự do.
- Sự hình thành liên kết cho - nhận: Không phải là liên kết kim loại.
- Tính chất vật lý chung do electron hóa trị tự do quyết định.
- Tính dẻo: Do cấu trúc tinh thể và sự trượt của lớp nguyên tử (không phải do không có cấu trúc tinh thể).
- Tính chất vật lí chung: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
- Ứng dụng phổ biến của đồng: Làm lõi dây dẫn điện.
Tính Chất Hóa Học Của Kim Loại
Tính Chất Hóa Học Chung
- Kim loại có tính khử: M → Mⁿ⁺ + ne.
- Tác dụng với phi kim:
- Hầu hết kim loại tác dụng với chlorine tạo muối chloride (trừ Au, Pt…). Ví dụ: Cu(s) + Cl₂(g) → CuCl₂(s)
- Hầu hết kim loại tác dụng với oxygen tạo oxide (trừ Ag, Au, Pt…). Ví dụ: 2Mg(s) + O₂(g) → 2MgO(s)
- Nhiều kim loại khử lưu huỳnh tạo sulfide tương ứng (cần đun nóng, trừ Hg). Ví dụ: 2Na(s) + S(g) → Na₂S(s)
- Tác dụng với nước: Kim loại có thế điện cực chuẩn Em+/M < -0.413 V có khả năng khử nước tạo H₂ (IA: Li, Na, K, Rb, Cs; IIA: Ca, Sr, Ba; Mg rất chậm, đun nóng nhanh hơn).
- Tác dụng với dung dịch muối: Kim loại không tan trong nước có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn có khả năng khử ion kim loại thế điện cực chuẩn lớn hơn.
- Ví dụ: Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)
- Tác dụng với acid:
- Dung dịch hydrochloric acid & sulfuric acid loãng: Kim loại có E°M+/M < 0 có khả năng khử ion H⁺ tạo H₂.
- Ví dụ: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂(g)
- Dung dịch sulfuric acid đặc: Hầu hết kim loại (trừ Pt, Au) khử S⁺⁶ xuống số oxi hoá thấp hơn:
- Cu(s) + 2H₂SO₄(aq) → CuSO₄(aq) + SO₂(s) + 4H₂O(l)
- Dung dịch hydrochloric acid & sulfuric acid loãng: Kim loại có E°M+/M < 0 có khả năng khử ion H⁺ tạo H₂.
Câu Trắc Nghiệm
- Kim loại tan trong nước: K.
- Không phản ứng với HCl loãng: Đồng.
- Không phản ứng với sulfuric acid đặc, nguội: Fe, Al, Ag.
- Phản ứng với nước tạo môi trường kiềm: Na, Ba, K.
- Tác dụng với HCl và Cl₂ tạo cùng muối choride: Fe.
- Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại: Tính khử.
- Phản ứng với sulfuric acid đặc, nóng tạo SO2: Đồng, Ag, Au.
- Không đẩy đồng ra khỏi copper(II) sulfate: Na, K, Ag.
- Au, Ag tồn tại ở dạng đơn chất vì kém hoạt động hóa học.
- Số kim loại phản ứng với H₂SO₄ loãng (Al, Cu, Fe, Ag): 3.
- Số kim loại phản ứng với HCl (Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba): 5.
- Pt & Au không tác dụng với HCl và H₂SO₄.
- Phương trình sai: Cu + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂
- Kim loại tan trong nước (pH = 7): Lớn hơn -0.413 V
- Magnesium tác dụng với nước: Thế điện cực chuẩn: Nhỏ hơn -0.413 V
- Kim loại tan trong acid HCl hoặc acid sulfuric loãng: Thế điện cực chuẩn: Am
- Kim loại tan tốt trong KOH: Al (Số kim loại: 3)
- Thí nghiệm không sinh ra đơn chất: Cho CaCO₃ vào dung dịch HCl.
- Sổ dung dịch tạo ra 1 kim loại: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3
Tách Kim Loại Và Tái Chế Kim Loại
Trạng Thái Tự Nhiên
- Kim loại tồn tại ở dạng đơn chất (Au, Ag, Platinum), hợp chất trong các quặng mỏ
- Khoáng vật:
- Bauxite (Al₂O₃.2H₂O) — Nhôm
- Hematite (Fe₂O₃), pyrite (FeS₂) — Sắt
- Chalcopyrite (CuFeS₂) — Đồng
- Calcite (CaCO₃) — Calcium
- Halite (NaCl) — Natri
- Sphalerite (ZnS) — Kẽm
Phương Pháp Tách Kim Loại
- Khử ion kim loại thành đơn chất (Mⁿ⁺ + ne → M)
- Phương pháp nhiệt luyện:
- Tách kim loại hoạt động hóa học trung bình và yếu (Zn, Fe, Sn, Pb, Cu) từ các oxide
- Sử dụng chất khử (C, CO) ở nhiệt độ cao: Fe₂O₃(s) + 3CO(g) → 2Fe(l) + 3CO₂(g)
- ZnO + C → Zn(g) + CO(g)
- Phương pháp thủy luyện:
- Tách kim loại hoạt động hóa học yếu (Cu, Ag, Au) từ dung dịch muối
- Sử dụng kim loại khử mạnh hơn Fe(s) + CuSO₄(aq) → FeSO₄(aq) + Cu(s)
- Phương pháp điện phân:
- Điện phân nóng chảy: Tách kim loại hoạt động hóa học mạnh (IA, IIA, Al)
- 2NaCl → 2Na + Cl₂
- MgCl₂ → Mg + Cl₂
- 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂
- Điện phân dung dịch: Tách kim loại hoạt động hóa học trung bình & yếu
- 2CuSO₄ + 2H₂O → 2Cu + 2H₂SO₄ + O₂
Câu Trắc Nghiệm
- Thủy luyện: Cu
- Điện phân nóng chảy: Na
- Nhiệt luyện: Fe
- Nhiệt luyện: Ca, Ni, Zn
- Thủy luyện: Au
- Nhiệt luyện: Cu
- Quặng sphalerite: Sản xuất Zn
- Nước tự nhiên chứa vật calcite: Cation kim loại - Ca²⁺
- Dạng đơn chất: Vàng
- Điều chế từ hợp chất bằng cách đun nóng: Bạc
- Tồn tại chủ yếu đơn chất trong vỏ: Au, Zn, Fe
- Nhúng Zn vào dd: CuCl₂
- Điện phân nóng chảy: MgCl₂
- Nhiệt phân Mg từ MgCl₂ là không hợp lý
- Cường độ điện hoá yếu và ít có kim loại đơn lẻ (vì Cu & Ag có khả năng oxy hoá yếu)
Hợp Kim – Sự Ăn Mòn Kim Loại
Hợp Kim
- Vật liệu kim loại gồm kim loại cơ bản và kim loại/phi kim khác (thép: sắt, carbon, crom, niken)
- Nhiều tính chất cơ học, tính chất vật lí tốt hơn kim loại
- Dùng trong những lãnh vực kinh tế khác nhau
Một Số Hợp Kim của Sắt và Nhôm
- Gang: Fe và C (2-5%) - ống dẫn nước, khuôn đúc,...
- Thép: Fe và C (Dưới 2%) - Si, Mn, Cr, Ni - tấm, xây dựng, vật dụng,...
- Thép carbon (Fe, C): thép tấm, nhà xây vật dụng.
- Thép manganese (Fe, C, Mn): đường ray, két sắt
- Thép không gỉ (Fe, C, Cr, Ni): Dụng cụ y tế, nhà bếp; vòng bi
- Duralumin: Nhôm, đồng, magnesium, manganese,...- sản xuất máy bay
Ăn Mòn Kim Loại
- Phá huỷ do tác dụng các chất trong môi trường, kim loại bị oxi hóa (M -> M^(n+)+ ne)
- Hoá học - electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất.
- Đồ trang sức bạc bị chuyển sang đen: 4Ag +O2 + 2H2S-> Ag2S + 2H2O
- Bộ phận của thiết bị lò đốt bằng 3Fe + 2O2-> Fe3O4 (anode) Fe ->Fe+ + 2e (cathode) O2 hoat tan trong nuoc bi kho thanh ion OH-
- 2H2O(l)+ 4e-> 4OH-((aq)
- Điện hoá - do sự tạo thành pin điện hóa:
- (anode): Kẽm bị oxi hóa
-
Zn +2e
- (cathode) Ion H+ bi khu:
- Điều kiện xảy ra: _ Có hai loại kho nhau hoac kim loại với phi kim,... _ Tiếp xúc trực tiếp với nhau hoac qua day diện,... _ Cùng tiếp xúc một với dung chất diện li....
- Chống ăn mòn kim loại;
- Phủ bề mặt(sơn dầu)
- Phương pháp diện hóa - nối kim loại cần với hoạt động hóa
- Bảo ve vo biển làm bảng thép hàn nhung khoi kemlen mat nguai
CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
• Kim loai to lam duarl va thep 304:Nhom va sat • Thanh phần quan trong cua inox: Sat nhom cacbon • Khong hup kim cua dong and niker •Dong that la hup kim qua dong and rumimin • dong tra la to hop kim mua bang, niker.
Cau that hot dung hoac sai: *
Kim loai trong lop duoc gai to hom là kim loại to bản - Kim loại đó được trong nước cao hơn
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.