Câu Điều Kiện Tiếng Anh

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Nếu tôi ______ vào cô ấy, tôi sẽ nói với cô ấy.

thấy

Nếu cô ấy ______ nỗ lực, cô ấy sẽ không thành công.

không thử

Nếu cô ấy ______ chuyến tàu, cô ấy ______ ở đây bây giờ.

đã bắt

Trừ khi bạn ______ đến đây, tôi sẽ tức giận với bạn.

<p>đến</p> Signup and view all the answers

Nếu anh ấy ______ chăm chỉ hơn, anh ấy ______ vượt qua bài kiểm tra đó.

<p>đã học</p> Signup and view all the answers

Nếu tôi ______ là bạn, tôi sẽ không làm điều đó.

<p>là</p> Signup and view all the answers

Nếu anh ấy ______ thêm nhiều, anh ấy ______ cải thiện tiếng Anh của mình.

<p>cố gắng</p> Signup and view all the answers

Nếu bạn ______ không đến, tôi sẽ không vui.

<p>không</p> Signup and view all the answers

Nếu bạn (be)

tốt với tôi, tôi sẽ (be)

tốt với bạn.

<p>là, sẽ là</p> Signup and view all the answers

Nếu bạn (ring)

chuông, người hầu sẽ đến.

<p>gọi</p> Signup and view all the answers

Nếu tôi (feed)

em bé, nó sẽ không khóc.

<p>cho ăn</p> Signup and view all the answers

Nếu trời (not, rain)

nhiều, mùa màng sẽ không phát triển.

<p>không mưa</p> Signup and view all the answers

Nếu tôi (know)

điều đó, tôi (visit)

cô ấy.

<p>biết, thăm</p> Signup and view all the answers

Chúng tôi sẽ ______ ra ngoài [nếu] trời ______ ngừng mưa.- Chúng tôi sẽ ______ ra ngoài [nếu] trời ______ ngừng mưa.

<p>không</p> Signup and view all the answers

Cô ấy không thể (speak)

tiếng Anh. Nếu cô ấy có thể, cô ấy sẽ (apply)

cho công việc.

<p>nói, ứng tuyển</p> Signup and view all the answers

Nếu họ đã (have)

đủ thời gian, họ sẽ (catch)

nhiều cá hơn.

<p>có, bắt</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Điều kiện có thể thực hiện ở hiện tại

Nếu điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại, thì kết quả sẽ diễn ra ở tương lai.

Điều kiện không thể thực hiện ở hiện tại

Nếu điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, thì kết quả sẽ diễn ra theo điều kiện ước muốn; sử dụng "would" + động từ nguyên thể.

Điều kiện không thể thực hiện ở quá khứ

Nếu điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ, thì kết quả sẽ diễn ra theo điều kiện ước muốn. Sử dụng "would have" + past participle cho mệnh đề kết quả.

Đảo ngữ (Inversion)

Sắp xếp lại thứ tự từ trong câu để nhấn mạnh hoặc tạo sự khác biệt về ngữ pháp.

Signup and view all the flashcards

Unless

Tương đương với "If...not" (trừ phi).

Signup and view all the flashcards

Conditional Mix (Type 2 & 3)

Kết hợp hai dạng câu điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại và quá khứ.

Signup and view all the flashcards

If + simple present

Sử dụng với thì hiện tại đơn trong mệnh đề điều kiện.

Signup and view all the flashcards

If + simple past, would + verb

Thể hiện sự không chắc chắn hoặc điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.

Signup and view all the flashcards

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1 diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai, và kết quả có thể xảy ra.

Signup and view all the flashcards

Câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai, và kết quả không thể xảy ra.

Signup and view all the flashcards

Câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, và kết quả không thể xảy ra.

Signup and view all the flashcards

Câu điều kiện loại 0 (Sự thật khách quan)

Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật khách quan hoặc một quy luật.

Signup and view all the flashcards

Câu điều kiện: Nếu…không

Câu điều kiện dùng "if...not" thay thế cho "unless" để diễn tả điều kiện đảo ngược.

Signup and view all the flashcards

Chuyển đổi câu mệnh đề sang câu điều kiện

Biến đổi câu mệnh đề phức tạp thành cấu trúc câu điều kiện "If...then...".

Signup and view all the flashcards

"Nếu anh ấy có đủ tiền thì anh ấy sẽ mua một chiếc xe đạp"

Ví dụ về câu điều kiện loại 1, thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện và kết quả, có thể xảy ra trong tương lai.

Signup and view all the flashcards

"Nếu cô ấy nói được tiếng Anh, cô ấy đã nộp đơn xin việc"

Ví dụ về câu điều kiện loại 2, nói về một điều không thể xảy ra.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Conditional Sentences

  • Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại:

    • Nếu + Chủ ngữ + động từ hiện tại đơn, thì + Chủ ngữ + động từ tương lai đơn.
    • Ví dụ: Nếu anh ấy cố gắng nhiều hơn, anh ấy sẽ cải thiện tiếng Anh của mình.
  • Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại:

    • Nếu + Chủ ngữ + động từ quá khứ đơn, thì + Chủ ngữ + would + động từ nguyên mẫu.
    • Ví dụ: Nếu tôi có đủ tiền bây giờ, tôi sẽ mua ngôi nhà này.
    • Lưu ý: Động từ to be (là) ở dạng "were" cho tất cả các ngôi.
    • Ví dụ: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm điều đó.
    • Đảo ngữ: Nếu tôi có thể... tôi sẽ... (were I to have...I would buy...)
  • Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ:

    • Nếu + Chủ ngữ + động từ quá khứ hoàn thành, thì + Chủ ngữ + would + have + động từ phân từ 2.
    • Ví dụ: Nếu anh ấy học hành chăm chỉ hơn cho bài kiểm tra đó, anh ấy đã vượt qua rồi.
    • Đảo ngữ: Nếu anh ấy đã học hành chăm chỉ hơn... (Had he studied harder...)

Thêm các ví dụ về đảo ngữ

  • Nếu tôi có cơ hội, tôi sẽ... ➡️ Were I to have a chance, I would...
  • Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm vậy. ➡️ Were I you, I wouldn’t do that.
  • Nếu tôi biết, tôi sẽ nói.➡️ Had I known, I would have said.

Luyện tập câu điều kiện (Exercise I)

  • Viết lại câu, sử dụng mệnh đề điều kiện.
    • Ví dụ: Tôi (làm) nếu tôi (có) thời gian.
      • Tôi sẽ làm nếu tôi có thời gian. (loại 1).
      • Tôi sẽ làm nếu tôi có thời gian. (loại 2).
      • Tôi sẽ làm nếu đã có thời gian (loại 3).

Bài tập cung cấp động từ đúng (Exercise II)

  • Cung cấp thì động từ đúng trong câu điều kiện.
    • Ví dụ: Nếu bạn tốt với tôi, tôi sẽ...

Bài tập sử dụng "if...not" thay vì "unless" (Exercise III)

  • Viết lại câu, sử dụng "if..not" thay vì "unless".
    • Ví dụ: Chúng tôi sẽ không ra ngoài trừ khi trời ngừng mưa.
      • Chúng tôi sẽ không ra ngoài nếu trời không ngừng mưa.

Viết lại các câu sử dụng mệnh đề điều kiện (Exercise IV)

  • Viết lại các câu sử dụng mệnh đề điều kiện.
    • Ví dụ: Anh trai tôi sẽ có đủ tiền. Anh ta sẽ mua một chiếc xe đạp.
      • Nếu anh trai tôi có đủ tiền, anh ta sẽ mua một chiếc xe đạp.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Conditional Sentences PDF

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser