Câu bị động và câu so sánh

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Trong câu bị động sử dụng modal verb, động từ chính phía sau modal verb được chuyển đổi từ V0 thành dạng nào?

  • V-ing
  • to + V0
  • be + V3/ed (correct)
  • V3/ed

Khi chuyển một câu từ chủ động sang bị động có chứa modal verb, điều gì xảy ra với modal verb?

  • Modal verb giữ nguyên (copy lại y chang đề). (correct)
  • Modal verb được thay đổi thành một động từ khác.
  • Thêm ed cho Modal verb
  • Modal verb bị loại bỏ.

Trong câu so sánh, nếu đề bài có từ 'No', ta viết thành so sánh gì?

  • So sánh kém
  • So sánh nhất (correct)
  • So sánh hơn
  • So sánh bằng

Nếu một câu so sánh có cấu trúc 'Not as...as' ta viết thành so sánh gì?

<p>So sánh hơn (A)</p> Signup and view all the answers

Trong cấu trúc so sánh hơn, từ 'as' thứ 2 ở câu gốc đổi thành từ gì?

<p>than (A)</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc so sánh nhất thường bắt đầu bằng thành phần nào mà ta phải tự thêm chứ trong ngoặc không có sẵn? (ví dụ đề chỉ cho (tallest))

<p>the (A)</p> Signup and view all the answers

Trong câu so sánh thành phần nào đứng ngay sau Chủ từ? (ví dụ The car ________)

<p>Động từ to be (am/is/are/was/were) (D)</p> Signup and view all the answers

Chọn câu diễn đạt đúng cấu trúc so sánh nhất:

<p>She is the tallest girl in the class. (D)</p> Signup and view all the answers

Chọn câu viết lại đúng cho câu sau: 'No student in my class is as intelligent as Mary'. ( intelligent)

<p>Mary is the most intelligent student in my class. (C)</p> Signup and view all the answers

Trong so sánh nhất, đối với các danh từ sau từ no ở câu gốc (ví dụ no book, no lake, ......) thì các danh từ "book', 'lake" ta phải làm gì?

<p>Copy lại (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Modal verbs là gì?

Các từ như can, could, may, might, must, should, will, would.

Modal verb trong câu bị động?

Modal verb không đổi.

Động từ sau modal verb?

V3/ed

No... trong so sánh?

So sánh hơn.

Signup and view all the flashcards

Not as...as...?

So sánh hơn.

Signup and view all the flashcards

So sánh nhất (thiếu)?

THE và phần sau 'of'.

Signup and view all the flashcards

AS đổi thành?

THAN

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Viết lại câu bị động với động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

  • Các động từ khuyết thiếu phổ biến bao gồm: can, could, may, might, must, should, will, would.
  • Modal verb được giữ nguyên, không thay đổi khi chuyển sang câu bị động.
  • Động từ theo sau modal verb chuyển từ dạng nguyên thể (V0) sang dạng "be + past participle (V3/ed)".

Viết lại câu so sánh (hơn/ nhất)

  • Nếu đề bài có "No" thì viết thành so sánh nhất.
  • Nếu đề bài có "Not as...as" thì viết thành so sánh hơn.
  • Trong so sánh nhất, phần mở ngoặc đề cho còn thiếu 2 thành phần là: từ "the" ở phía trước và từ theo sau từ "no" ở phía sau
  • "As" trong so sánh hơn sẽ được thay thế bằng "than".
  • Nhớ thêm to be (am/is/are.... ) sau chủ từ KHÔNG được quên nhé

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

Passive Voice Quiz
3 questions

Passive Voice Quiz

ImpartialConnemara avatar
ImpartialConnemara
Master the Passive Voice in Simple Present Tense
11 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser