Các Tầng Khí Quyển và Khí Áp

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Trong tầng đối lưu, càng lên cao nhiệt độ càng tăng.

False (B)

Sự chuyển động của không khí trong tầng đối lưu chủ yếu theo chiều ngang.

False (B)

Tầng bình lưu là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa.

False (B)

Lớp ô-dôn nằm ở tầng đối lưu.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Khối khí nóng hình thành ở đâu và có đặc điểm nhiệt độ như thế nào?

<p>Hình thành ở các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ cao.</p>
Signup and view all the answers

Khối khí lạnh hình thành ở đâu và có đặc điểm nhiệt độ như thế nào?

<p>Hình thành ở các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ thấp.</p>
Signup and view all the answers

Khí áp là gì?

<p>Khí áp là sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích trên mặt đất.</p>
Signup and view all the answers

Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp chính? Kể tên.

<p>Có 7 đai khí áp chính: 1 đai áp thấp xích đạo, 2 đai áp cao cận chí tuyến, 2 đai áp thấp ôn đới và 2 đai áp cao cực.</p>
Signup and view all the answers

Gió là gì?

<p>Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.</p>
Signup and view all the answers

Gió Tín phong (gió Mậu dịch) thổi từ đâu đến đâu và có hướng chủ yếu nào?

<p>Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. Hướng chủ yếu: Đông Bắc (Bắc bán cầu) và Đông Nam (Nam bán cầu).</p>
Signup and view all the answers

Gió Tây ôn đới thổi từ đâu đến đâu và có hướng chủ yếu nào?

<p>Thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. Hướng chủ yếu: Tây Nam (Bắc bán cầu) và Tây Bắc (Nam bán cầu).</p>
Signup and view all the answers

Gió Đông cực thổi từ đâu đến đâu và có hướng chủ yếu nào?

<p>Thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới. Hướng chủ yếu: Đông Bắc (Bắc bán cầu) và Đông Nam (Nam bán cầu).</p>
Signup and view all the answers

Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chủ yếu cho Trái Đất là gì?

<p>Mặt Trời.</p>
Signup and view all the answers

Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ không khí là gì?

<p>Nhiệt kế.</p>
Signup and view all the answers

Vì sao không khí ở các vùng vĩ độ thấp thường nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao?

<p>Do từ Xích đạo (vĩ độ thấp) về phía cực (vĩ độ cao), góc chiếu của tia sáng mặt trời tới mặt đất càng nhỏ dần, khiến lượng nhiệt nhận được ít hơn.</p>
Signup and view all the answers

Dụng cụ dùng để đo độ ẩm không khí là gì?

<p>Ẩm kế.</p>
Signup and view all the answers

Trình bày quá trình hình thành mưa.

<p>Nước bốc hơi -&gt; Hơi nước ngưng tụ thành mây -&gt; Các hạt nước trong mây đủ nặng sẽ rơi xuống thành mưa.</p>
Signup and view all the answers

Thời tiết là gì?

<p>Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong thời gian ngắn.</p>
Signup and view all the answers

Khí hậu là gì?

<p>Khí hậu là sự lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương, trong thời gian dài và trở thành quy luật.</p>
Signup and view all the answers

Nêu đặc điểm chính về nhiệt độ, lượng mưa và gió thổi thường xuyên của Đới Nóng.

<p>Nhiệt độ trung bình năm trên $20^\circ C$, lượng mưa $1000-2000$ mm, gió Tín phong.</p>
Signup and view all the answers

Nêu đặc điểm chính về nhiệt độ, lượng mưa và gió thổi thường xuyên của Đới Ôn Hòa.

<p>Nhiệt độ trung bình năm từ $10^\circ C - 20^\circ C$, lượng mưa $500 - 1000$ mm, gió Tây ôn đới.</p>
Signup and view all the answers

Nêu đặc điểm chính về nhiệt độ, lượng mưa và gió thổi thường xuyên của Đới Lạnh.

<p>Nhiệt độ trung bình năm dưới $10^\circ C$, lượng mưa dưới $500$ mm, gió Đông cực.</p>
Signup and view all the answers

Thủy quyển là gì?

<p>Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất.</p>
Signup and view all the answers

Nêu các thành phần chính của thủy quyển.

<p>Đại dương, biển, sông, hồ, đầm lầy, nước dưới đất (nước ngầm), tuyết, băng, hơi nước trong khí quyển.</p>
Signup and view all the answers

Tỷ lệ nước ngọt và nước mặn trên Trái Đất là bao nhiêu?

<p>Nước ngọt chiếm khoảng 2,5%, nước mặn chiếm khoảng 97,5%.</p>
Signup and view all the answers

Vòng tuần hoàn lớn của nước là gì?

<p>Là quá trình nước trong thiên nhiên không ngừng vận động và chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác (bốc hơi, ngưng tụ, mưa, chảy,...), di chuyển giữa đại dương, lục địa và không khí.</p>
Signup and view all the answers

Sông là gì?

<p>Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo.</p>
Signup and view all the answers

Sông có nguồn cấp nước chủ yếu từ mưa thì mùa lũ trùng với mùa xuân.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Sông có nguồn cấp nước chủ yếu từ tuyết tan thì mùa lũ trùng với mùa mưa.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Sông có nguồn cấp nước chủ yếu từ băng tan thì mùa lũ trùng với đầu mùa hạ.

<p>True (A)</p>
Signup and view all the answers

Nước ngầm là gì?

<p>Nước ngầm là nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất.</p>
Signup and view all the answers

Băng hà (sông băng) phân bố chủ yếu ở đâu?

<p>Khoảng 99% băng hà tập trung ở Châu Nam Cực và đảo Grơn-len, phần còn lại ở các núi cao.</p>
Signup and view all the answers

Đại dương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích bề mặt Trái Đất?

<p>Hơn 70%.</p>
Signup and view all the answers

Tính đến sau tháng 6/2021, Trái Đất có bao nhiêu đại dương? Kể tên.

<p>Có 5 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Nam Đại Dương (Nam Băng Dương).</p>
Signup and view all the answers

Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?

<p>Khoảng 35‰ (35 phần nghìn).</p>
Signup and view all the answers

Nước biển ở vùng nhiệt đới thường nhạt hơn vùng ôn đới.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Nhiệt độ nước biển trên mặt ở vùng nhiệt đới thường thấp hơn vùng ôn đới.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Nguyên nhân chính gây ra sóng biển là gì?

<p>Gió.</p>
Signup and view all the answers

Nguyên nhân chính gây ra thủy triều là gì?

<p>Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời, cùng với lực li tâm của Trái Đất.</p>
Signup and view all the answers

Khi nào xảy ra triều cường?

<p>Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm thẳng hàng (ngày trăng tròn và ngày không trăng), lực hút tổng hợp lớn nhất.</p>
Signup and view all the answers

Khi nào xảy ra triều kém?

<p>Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất nằm vuông góc với nhau (ngày trăng khuyết đầu tháng và cuối tháng), lực hút bị phân tán.</p>
Signup and view all the answers

Nguyên nhân sinh ra các dòng biển (hải lưu) là gì?

<p>Chủ yếu là do các loại gió thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất (như Tín phong, gió Tây ôn đới).</p>
Signup and view all the answers

Có mấy loại dòng biển chính? Kể tên.

<p>Có 2 loại chính: dòng biển nóng và dòng biển lạnh.</p>
Signup and view all the answers

Đất (thổ nhưỡng) là gì?

<p>Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.</p>
Signup and view all the answers

Nêu các thành phần chính của đất và tỷ lệ tương đối của chúng.

<p>Hạt khoáng (45%), không khí (25%), nước (25%), chất hữu cơ (5%).</p>
Signup and view all the answers

Đá mẹ có vai trò gì trong việc hình thành đất?

<p>Là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất, quyết định tính chất vật lý, hóa học và màu sắc của đất.</p>
Signup and view all the answers

Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến quá trình hình thành đất?

<p>Ảnh hưởng đến quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ. Nhiệt độ và lượng mưa quyết định tốc độ hình thành đất và sự phát triển của lớp phủ thực vật.</p>
Signup and view all the answers

Sinh vật đóng vai trò gì trong việc hình thành đất?

<p>Là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ (mùn) cho đất.</p>
Signup and view all the answers

Địa hình ảnh hưởng như thế nào đến đất?

<p>Ảnh hưởng đến độ dày và độ phì của đất. Nơi dốc đất thường mỏng và bị rửa trôi mạnh, nơi bằng phẳng đất dày và màu mỡ hơn.</p>
Signup and view all the answers

Thời gian ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành đất?

<p>Thời gian hình thành đất càng lâu thì tầng đất càng dày.</p>
Signup and view all the answers

Nêu đặc điểm và sự phân bố chính của đất đen thảo nguyên ôn đới.

<p>Đặc điểm: Giàu mùn, màu đen đặc trưng, loại đất tốt nhất thế giới. Phân bố: Vùng ôn đới.</p>
Signup and view all the answers

Nêu đặc điểm và sự phân bố chính của đất pốt dôn.

<p>Đặc điểm: Chua, nghèo mùn, ít dinh dưỡng. Phân bố: Vùng ôn đới và hàn đới, thường dưới rừng lá kim.</p>
Signup and view all the answers

Nêu đặc điểm và sự phân bố chính của đất đỏ vàng nhiệt đới (feralit).

<p>Đặc điểm: Màu đỏ vàng, tầng đất dày, tương đối chua, ít dinh dưỡng (do bị rửa trôi). Phân bố: Vùng nhiệt đới.</p>
Signup and view all the answers

Ở trạm khí tượng A, kết quả đo nhiệt độ ở 4 thời điểm trong ngày 27/3/2025 lần lượt là 15°C, 25°C, 28°C, 22°C. Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của ngày hôm đó.

<p>$(15 + 25 + 28 + 22) : 4 = 22,5^\circ C$</p>
Signup and view all the answers

Cho bảng số liệu nhiệt độ trung bình tháng của địa điểm A: Tháng 1: 17°C, T2: 18°C, T3: 21°C, T4: 22°C, T5: 27°C, T6: 28°C, T7: 29°C, T8: 29°C, T9: 27°C, T10: 24°C, T11: 21°C, T12: 18°C. Em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A.

<p>$(17+18+21+22+27+28+29+29+27+24+21+18) : 12 = 23,42^\circ C$</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy cho biết nhiệt độ tháng cao nhất là khoảng bao nhiêu °C và vào tháng mấy?

<p>Khoảng 20°C, vào tháng 7.</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy cho biết nhiệt độ tháng thấp nhất là khoảng bao nhiêu °C và vào tháng mấy?

<p>Khoảng 2-3°C, vào tháng 1.</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy tính biên độ nhiệt độ năm (°C).

<p>Khoảng $20^\circ C - 2^\circ C = 18^\circ C$.</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy cho biết lượng mưa tháng cao nhất là khoảng bao nhiêu mm và vào tháng mấy?

<p>Khoảng 70-75 mm, vào tháng 8.</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy cho biết lượng mưa tháng thấp nhất là khoảng bao nhiêu mm và vào tháng mấy?

<p>Khoảng 30 mm, vào tháng 2.</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy cho biết lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm?

<p>637 mm (ghi trên biểu đồ).</p>
Signup and view all the answers

Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm là bao nhiêu °C?

<p>11,3°C (ghi trên biểu đồ).</p>
Signup and view all the answers

Có bao nhiêu đai khí áp trên Trái Đất?

<p>4 đai áp cao và 3 đai áp thấp. (D)</p>
Signup and view all the answers

Gió Mậu dịch (Tín phong) thổi từ

<p>áp cao cận chí tuyến đến áp thấp Xích đạo. (C)</p>
Signup and view all the answers

Gió Tây ôn đới thổi từ

<p>áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới. (B)</p>
Signup and view all the answers

Gió Đông cực thổi từ

<p>áp cao cực đến áp thấp ôn đới. (A)</p>
Signup and view all the answers

Gió là sự chuyển động của không khí từ

<p>nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp. (D)</p>
Signup and view all the answers

Tầng nào của khí quyển có đặc điểm càng lên cao nhiệt độ càng giảm, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng?

<p>Tầng đối lưu.</p>
Signup and view all the answers

Tầng nào của khí quyển có đặc điểm càng lên cao nhiệt độ càng tăng, không khí chuyển động theo chiều ngang?

<p>Tầng bình lưu.</p>
Signup and view all the answers

Khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối cao.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối thấp.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Khối khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có tính chất tương đối khô.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có độ ẩm cao.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Vùng vĩ độ thấp là những vùng

<p>xung quanh Xích đạo như 0°, 5°, 10°. (D)</p>
Signup and view all the answers

Vùng vĩ độ cao là những vùng

<p>gần hai cực như 70°, 80°, 90°. (C)</p>
Signup and view all the answers

Vùng vĩ độ cao có nhiệt độ không khí như thế nào? Tại sao?

<p>Nhiệt độ không khí thấp. Vì ở vùng vĩ độ cao, góc chiếu của tia sáng mặt trời tới mặt đất rất nhỏ, lượng nhiệt nhận được ít.</p>
Signup and view all the answers

Vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ không khí như thế nào? Tại sao?

<p>Nhiệt độ không khí cao. Vì ở vùng vĩ độ thấp, góc chiếu của tia sáng mặt trời tới mặt đất lớn, lượng nhiệt nhận được nhiều.</p>
Signup and view all the answers

Khi không khí đã bão hoà mà vẫn tiếp tục được bổ sung thêm hơi nước hoặc bị lạnh đi thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

<p>Hiện tượng ngưng tụ (hơi nước biến thành nước lỏng), tạo thành mây, sương hoặc mưa.</p>
Signup and view all the answers

Có bao nhiêu đới khí hậu trên Trái Đất? Kể tên.

<p>Có 5 đới khí hậu chính: 1 đới nóng, 2 đới ôn hòa, 2 đới lạnh.</p>
Signup and view all the answers

Gió Đông cực hoạt động ở đới khí hậu nào?

<p>Đới lạnh (Hàn đới).</p>
Signup and view all the answers

Đới nóng có đặc điểm nào sau đây?

<p>Khu vực có gió Mậu dịch hoạt động. (B)</p>
Signup and view all the answers

Hai đới ôn hòa không có đặc điểm nào sau đây?

<p>Tất cả các tháng đều dưới 10°C. (D)</p>
Signup and view all the answers

Khí hậu diễn tả nhiệt độ, độ ẩm của 1 địa điểm trong 1 thời điểm nào đó, nó luôn thay đổi.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Thời tiết là tổng hợp các yếu tố thời tiết của nơi đó, trong thời gian dài và trở thành quy luật.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Những biểu hiện của biến đổi khí hậu là nóng lên toàn cầu, suy giảm tài nguyên sinh vật, băng tan - mực nước biển dâng, thiên tai - dịch bệnh, ô nhiễm môi trường (không khí, nước,..),...

<p>True (A)</p>
Signup and view all the answers

Việc nên làm để ứng phó với biến đổi khí hậu là hạn chế dùng túi ni-lông, sử dụng xe của Vinfast.

<p>True (A)</p>
Signup and view all the answers

Nước trong thiên nhiên luôn di chuyển giữa

<p>đại dương, lục địa và không khí. (C)</p>
Signup and view all the answers

Thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong các loại nước ngọt trên Trái Đất?

<p>Băng (chiếm 68,7% lượng nước ngọt).</p>
Signup and view all the answers

Thành phần nào chiếm tỉ lệ thấp nhất trong các loại nước ngọt trên Trái Đất?

<p>Nước mặt và nước khác (sông, hồ, đầm lầy...) chiếm 1,2% lượng nước ngọt.</p>
Signup and view all the answers

Sông có những nguồn cung cấp nước nào?

<p>Nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.</p>
Signup and view all the answers

Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa thì mùa lũ trùng với mùa nào?

<p>Mùa mưa.</p>
Signup and view all the answers

Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là tuyết tan thì mùa lũ trùng với mùa nào?

<p>Mùa xuân.</p>
Signup and view all the answers

Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu là băng tan thì mùa lũ trùng với mùa nào?

<p>Đầu mùa hạ.</p>
Signup and view all the answers

Băng hà phân bố nhiều nhất ở khu vực nào trên Trái Đất?

<p>Châu Nam Cực và đảo Grơn-len.</p>
Signup and view all the answers

Nước ngầm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

<p>Làm gia tăng sự sụt lún các vùng đất đá. (D)</p>
Signup and view all the answers

Băng hà KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

<p>Bị ô nhiễm nặng nề. (A)</p>
Signup and view all the answers

Nước biển ở vùng biển nhiệt đới nhạt hơn vùng biển ôn đới, vì lượng bốc hơi ít.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Nhiệt độ trung bình của nước biển trên mặt ở vùng biển nhiệt đới thấp hơn vùng biển ôn đới.

<p>False (B)</p>
Signup and view all the answers

Độ mặn của nước biển phụ thuộc vào 3 yếu tố: lượng bốc hơi, nước mưa, lượng nước sông đổ vào nhiều hay ít.

<p>True (A)</p>
Signup and view all the answers

Trong cùng vùng biển nhiệt đới nhưng độ mặn của các biển cũng có thể khác nhau vì ngoài sự bốc hơi ra, độ mặn của nước biển còn phụ thuộc vào nơi đó có lượng mưa, lượng nước sông đổ vào nhiều hay ít.

<p>True (A)</p>
Signup and view all the answers

Nhiệt độ trung bình bề mặt toàn bộ đại dương là khoảng bao nhiêu °C?

<p>Khoảng 17°C.</p>
Signup and view all the answers

Độ muối trung bình của nước đại dương là khoảng bao nhiêu ‰?

<p>Khoảng 35‰ (35 phần nghìn).</p>
Signup and view all the answers

Hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày gọi là gì?

<p>Thủy triều.</p>
Signup and view all the answers

Nguyên nhân chính sinh ra các dòng biển (hải lưu) là gì?

<p>Chủ yếu là do các loại gió thổi thường xuyên (gió Tín phong, gió Tây ôn đới).</p>
Signup and view all the answers

Ngoài lực hút của mặt trăng và mặt trời, còn có lực nào góp phần sinh ra thủy triều?

<p>Lực li tâm của Trái Đất.</p>
Signup and view all the answers

Có những loại dòng biển chính nào?

<p>Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.</p>
Signup and view all the answers

Đặc trưng quan trọng nhất của đất (thổ nhưỡng) là gì?

<p>Độ phì (độ phì nhiêu).</p>
Signup and view all the answers

Đất được chia thành các tầng chính là

<p>tầng chứa mùn, tầng tích tụ và tầng đá mẹ. (D)</p>
Signup and view all the answers

Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng cho đất?

<p>Đá mẹ. (D)</p>
Signup and view all the answers

Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ cho đất?

<p>Sinh vật. (A)</p>
Signup and view all the answers

Đất đen thảo nguyên ôn đới KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

<p>Tương đối chua. (B)</p>
Signup and view all the answers

Đất pốt dôn phân bố chủ yếu ở những đới khí hậu nào?

<p>Ôn đới và hàn đới (đặc biệt là dưới rừng lá kim).</p>
Signup and view all the answers

Đất đỏ vàng nhiệt đới (feralit) có đặc điểm nào sau đây?

<p>Đất có màu đỏ vàng, tầng đất dày, tương đối chua và ít dinh dưỡng. (B)</p>
Signup and view all the answers

Flashcards

Tầng đối lưu là gì?

Tầng khí quyển gần Trái Đất nhất, nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết.

Tầng bình lưu là gì?

Tầng khí quyển nằm trên tầng đối lưu, có lớp ô-zôn bảo vệ sự sống.

Khí áp là gì?

Sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích trên mặt đất.

Gió là gì?

Sự chuyển động của không khí từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

Signup and view all the flashcards

Gió Tín phong (Mậu dịch) là gì?

Gió thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.

Signup and view all the flashcards

Gió Tây ôn đới là gì?

Gió thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.

Signup and view all the flashcards

Gió Đông cực là gì?

Gió thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới.

Signup and view all the flashcards

Thời tiết là gì?

Sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong thời gian ngắn.

Signup and view all the flashcards

Khí hậu là gì?

Sự lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương, trong thời gian dài và trở thành quy luật.

Signup and view all the flashcards

Thủy quyển là gì?

Lớp nước bao quanh Trái Đất, bao gồm đại dương, biển, sông, hồ, nước ngầm, băng tuyết.

Signup and view all the flashcards

Đới nóng có nhiệt độ trung bình năm là bao nhiêu?

Đới có nhiệt độ trung bình trên 20°C.

Signup and view all the flashcards

Đới ôn hòa có nhiệt độ trung bình năm là bao nhiêu?

Đới có nhiệt độ trung bình từ 10°C - 20°C.

Signup and view all the flashcards

Đới lạnh có nhiệt độ trung bình năm là bao nhiêu?

Đới có nhiệt độ trung bình dưới 10°C.

Signup and view all the flashcards

Vòng tuần hoàn của nước là gì?

Nước trong tự nhiên không ngừng vận động và chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Signup and view all the flashcards

Sông là gì?

Dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo.

Signup and view all the flashcards

Nước ngầm là gì?

Nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất.

Signup and view all the flashcards

Đại dương là gì?

Lớp nước liên tục bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất.

Signup and view all the flashcards

Sóng biển là gì?

Những đợt xô vào bờ, dao động tại chỗ của nước biển.

Signup and view all the flashcards

Thủy triều là gì?

Nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hàng ngày.

Signup and view all the flashcards

Đất là gì?

Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Các Tầng Khí Quyển

  • Oxy, hơi nước và khí carbonic đóng vai trò quan trọng đối với tự nhiên và đời sống
  • Có 3 tầng khí quyển: đối lưu, bình lưu và tầng cao (bắt đầu từ 50 km trở lên)
  • Không khí càng loãng hơn khi độ cao tăng lên

Đặc Điểm của Tầng Đối Lưu

  • Giới hạn từ 0 km đến 8-16 km tùy thuộc vào vị trí
  • Nhiệt độ giảm khi độ cao tăng
  • Chuyển động của không khí là theo chiều thẳng đứng
  • Nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa và sấm sét

Đặc Điểm của Tầng Bình Lưu

  • Giới hạn từ 8-16 km đến 50 km tùy thuộc vào vị trí
  • Nhiệt độ tăng khi độ cao tăng
  • Chuyển động của không khí là theo chiều ngang
  • Lớp ô-zôn giúp hấp thụ bức xạ cực tím và bảo vệ sự sống

Các Khối Khí và Đặc Điểm

  • Khối khí nóng: hình thành ở vĩ độ thấp và có nhiệt độ cao
  • Khối khí lạnh: hình thành ở vĩ độ cao và có nhiệt độ thấp
  • Khối khí đại dương: hình thành trên biển và có độ ẩm lớn
  • Khối khí lục địa: hình thành trên đất liền và tương đối khô

Khí Áp

  • Khí áp là sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích trên mặt đất
  • Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế
  • Có 7 đai khí áp trên Trái Đất:
    • 1 đai áp thấp xích đạo
    • 2 đai áp cao cận chí tuyến
    • 2 đai áp thấp ôn đới
    • 2 đai áp cao cực
  • Các đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp thấp xích đạo

Gió và Các Loại Gió Thường Xuyên

  • Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp
  • Gió Tín phong (gió Mậu dịch):
    • Thổi từ áp cao cận chí tuyến đến áp thấp xích đạo
    • Hướng gió: Đông Bắc và Đông Nam
  • Gió Tây ôn đới:
    • Thổi từ áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới
    • Hướng gió: Tây Nam và Tây Bắc
  • Gió Đông cực:
    • Thổi từ áp cao cực đến áp thấp ôn đới
    • Hướng gió: Đông Bắc và Đông Nam

Nhiệt Độ Không Khí

  • Mặt Trời là nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất
  • Dụng cụ đo nhiệt độ là nhiệt kế
  • Cách đo nhiệt độ không khí:
    • Đặt nhiệt kế trong lều khí tượng sơn màu trắng
    • Cách mặt đất 1,5 m
    • Đo ít nhất bốn lần một ngày (1, 7, 13, 19 giờ tại Việt Nam)

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Nhiệt Độ Không Khí

  • Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao
  • Nguyên nhân: Góc chiếu của tia sáng mặt trời tới mặt đất nhỏ dần từ xích đạo về phía cực

Mây và Mưa

  • Trong không khí luôn chứa một lượng hơi nước nhất định, tạo nên độ ẩm không khí
  • Dụng cụ đo độ ẩm không khí là ẩm kế
  • Nước bốc hơi -> ngưng tụ - > mây -> đủ nặng, rơi xuống -> Mưa
  • Mưa phân bố không đều:
    • Xích đạo: trên 2000 mm/năm
    • Chí tuyến và cực: dưới 500 mm/năm
    • Ôn đới: 500 – 1000 mm/năm

Thời Tiết và Khí Hậu

  • Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong thời gian ngắn
  • Khí hậu là sự lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương, trong thời gian dài và trở thành quy luật

Các Đới Khí Hậu

  • Đới nóng (1 đới):
    • Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
    • Lượng mưa trung bình năm 1000-2000 mm
    • Gió thổi thường xuyên: Tín phong (Mậu dịch)
  • Đới ôn hòa (2 đới):
    • Nhiệt độ trung bình năm 10°C - 20°C
    • Lượng mưa trung bình năm 500 - 1000 mm
    • Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới
  • Đới lạnh (2 đới):
    • Nhiệt độ trung bình năm dưới 10°C
    • Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm
    • Gió thổi thường xuyên: Đông cực

Biến Đổi Khí Hậu

  • Biểu hiện: nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng và gia tăng các hiện tượng thủy văn cực đoan
  • Nguyên nhân: con người đưa vào khí quyển ngày càng nhiều khí nhà kính (CO2, CFC)

Thủy Quyển

  • Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất
  • Bao gồm: đại dương, biển, sông, hồ, đầm lầy, nước dưới đất (nước ngầm), tuyết, băng, hơi nước trong khí quyển
  • Thành phần:
    • Nước ngọt (2.5%): băng (68.7%), nước ngầm (30.1%), nước mặt và nước khác (1.2%)
    • Nước mặn (97.5%): biển và đại dương

Vòng Tuần Hoàn Lớn của Nước

  • Nước trong tự nhiên không ngừng vận động và chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, tạo nên vòng tuần hoàn
  • Nước luôn di chuyển giữa đại dương, lục địa và không khí

Sông

  • Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng
  • Một hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu (đổ nước vào), chi lưu (thoát nước đi)
  • Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông:
    • Sông có nguồn cấp nước chủ yếu từ mưa: mùa lũ trùng với mùa mưa
    • Sông có nguồn cấp nước chủ yếu từ tuyết tan: mùa lũ trùng với mùa xuân
    • Sông có nguồn cấp nước chủ yếu từ băng tan: mùa lũ trùng với đầu mùa hạ
  • Vai trò của nước ở sông, hồ: sử dụng vào nhiều mục đích: giao thông, du lịch, nước cho sinh hoạt, tưới tiêu, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, làm thủy điện

Nước Ngầm

  • Nước ngầm là nước nằm trong tầng chứa nước thường xuyên dưới bề mặt đất, do nước mưa, nước sông, hồ... thấm xuống đất
  • Các nhân tố ảnh hưởng đến nước ngầm: địa hình, nguồn cung cấp nước, lượng bốc hơi...
  • Vai trò của nước ngầm:
    • Cung cấp nước cho sinh hoạt và tưới tiêu
    • Ổn định dòng chảy sông ngòi
    • Cố định các lớp đất đá, ngăn chặn sự sụt lún

Băng Hà

  • Băng hà còn gọi là sông băng
  • Phân bố: 99% băng ở châu Nam Cực và đảo Grơn-len, 1% băng ở núi cao trên lục địa
  • Đặc điểm: chiếm gần 70% trữ lượng nước ngọt của Trái Đất và ít bị ô nhiễm
  • Vai trò: điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước cho sông, nguồn dự trữ nước ngọt

Biển và Đại Dương

  • Đại dương là lớp nước liên tục, bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất
  • Trước 6/2021: có 4 đại dương (Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương)
  • Từ 6/2021: có 5 đại dương (thêm Nam Đại Dương hay còn gọi là Nam Băng Dương)

Độ Muối và Nhiệt Độ của Nước Biển

  • Độ muối trung bình của toàn bộ đại dương là 35‰
  • Nhiệt độ nước biển trên mặt trung bình là 17°C
  • Vùng biển nhiệt đới:
    • Mặn hơn (35-36‰)
    • Cao hơn (24°C-27°C)
  • Vùng biển ôn đới:
    • Nhạt hơn (34-35‰)
    • Thấp hơn (16°C-18°C) Các yếu tố ảnh hưởng đến độ muối của vùng biển:
    • Lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít
    • Lượng mưa
    • Độ bốc hơi lớn hay nhỏ

Một Số Dạng Vận Động của Nước Biển và Đại Dương

  • Sóng biển:
    • Biểu hiện: Những đợt xô vào bờ, dao động tại chỗ
    • Nguyên nhân: Gió
  • Thủy triều:
    • Biểu hiện: Nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày
    • Triều cường: mỗi tháng có hai lần thủy triều lên và xuống lớn nhất (ngày trăng tròn và ngày không trăng)
    • Triều kém: mỗi tháng có hai lần thủy triều lên và xuống nhỏ nhất (ngày trăng khuyết)
    • Nguyên nhân: Lực hút của mặt trăng và mặt trời cùng với lực li tâm của Trái đất

Dòng Biển

  • Dòng chảy có nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn vùng biển xung quanh
  • 2 loại: dòng biển nóng, dòng biển lạnh

Lớp Đất Trên Trái Đất

  • Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì
  • Có 3 tầng đất: tầng chứa mùn, tầng tích tụ và tầng đá mẹ
  • Thành phần của đất: hạt khoáng (tỉ lệ lớn nhất 45%), không khí (25%), nước (25%), chất hữu cơ (tỉ lệ nhỏ nhất 5%)

Các Nhân Tố Hình Thành Đất

  • Đá mẹ: nguồn gốc khoáng trong đất, ảnh hưởng tính chất và màu sắc
  • Khí hậu: ảnh hưởng quá trình phân giải các chất
  • Sinh vật: nguồn gốc sinh thành phần hữu cơ
  • Địa hình: ảnh hưởng độ dày và độ phì của đất
  • Thời gian: thời gian lâu, tầng đất dày

Các Loại Đất Điển Hình Trên Trái Đất

  • Đất đen thảo nguyên ôn đới:
    • Giàu mùn, có màu đen đặc trưng
    • Phân bố ở ôn đới
  • Đất pốt dôn:
    • Đặc tính chua và nghèo mùn
    • Phân bố ở ôn đới và hàn đới
  • Đất đỏ vàng nhiệt đới:
    • Đất có màu đỏ vàng, tầng đất dày, tương đối chua và ít dinh dưỡng
    • Phân bố ở nhiệt đới

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser