Các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh
45 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

So sánh bằng giữa Susan và Sarah được viết như thế nào?

Susan không giỏi hóa học bằng Sarah.

Hãy chuyển đổi câu: 'It took her 3 hours to do her homework' sang dạng sử dụng 'spend'.

She spent 3 hours doing her homework.

Câu 'She prefers staying at home to going out' có thể được viết lại như thế nào?

She would rather stay at home than go out.

Câu: 'As soon as I left the house, he appeared' có cách diễn đạt tương đương nào khác?

<p>Hardly had I left the house when he appeared.</p> Signup and view all the answers

Câu 'Do you understand the lesson?' có thể được diễn đạt lại như thế nào?

<p>Are you aware of the lesson?</p> Signup and view all the answers

Câu cảm thán của Lan khi nói về việc không ăn cắp túi của ai đó là gì?

<p>Lan denied stealing someone's bag.</p> Signup and view all the answers

Lan đã hối hận về điều gì khi không đến nơi vào hôm qua?

<p>I wish I had gone there yesterday.</p> Signup and view all the answers

Nam đã đề nghị điều gì cho Lan liên quan đến chiếc vali?

<p>Nam offered to carry Lan's suitcase.</p> Signup and view all the answers

Câu xin lỗi của Hà thể hiện điều gì về sự chậm trễ của cô ấy?

<p>Ha apologized for being late.</p> Signup and view all the answers

Người phụ nữ đã mời khách điều gì liên quan đến trà?

<p>The lady invited the guest for another cup of tea.</p> Signup and view all the answers

Mai đã chúc mừng ai khi họ thắng giải nhất?

<p>Mai congratulated the winner.</p> Signup and view all the answers

Người giáo viên đã buộc tội Trang vì điều gì?

<p>The teacher accused Trang of cheating in the final exam.</p> Signup and view all the answers

Lan đã cảm ơn Hoa về điều gì khi được giúp đỡ?

<p>Lan thanked Hoa for helping her with homework.</p> Signup and view all the answers

Làm thế nào để diễn đạt lại câu 'I don’t live in the countryside'?

<p>No longer do I live in the countryside.</p> Signup and view all the answers

Câu 'It is not worth making him get up early' có thể diễn đạt lại như thế nào?

<p>There is no point in making him get up early.</p> Signup and view all the answers

Thay câu 'It seems that he will come late' bằng cách khác?

<p>He is likely to come late.</p> Signup and view all the answers

Làm thế nào để viết lại 'Lan often cried when she meets with difficulties'?

<p>Lan is used to crying when she meets with difficulties.</p> Signup and view all the answers

Mặc dù rất mệt nhưng Nam đã cố gắng hoàn thành công việc của mình như thế nào?

<p>Mặc dù Nam rất mệt, nhưng anh ấy đã cố gắng hoàn thành công việc của mình.</p> Signup and view all the answers

Câu 'She studies hard because she wants to pass the final examination' có thể diễn đạt lại như thế nào?

<p>She studies hard to pass the final examination.</p> Signup and view all the answers

Cơn bão đã ảnh hưởng đến kế hoạch cắm trại của chúng tôi ra sao?

<p>Cơn bão ngăn cản chúng tôi đi cắm trại.</p> Signup and view all the answers

Câu 'He translated fast and correctly' có thể viết lại như thế nào?

<p>He translated not only fast but also correctly.</p> Signup and view all the answers

Thời gian gần đây bạn đã không nói chuyện với ai lâu chưa?

<p>Tôi đã không nói chuyện với anh ấy lâu rồi.</p> Signup and view all the answers

Làm thế nào để diễn đạt lại câu 'She always speaks no care'?

<p>She is always careless about her words.</p> Signup and view all the answers

Tại sao quyển sách này lại khiến bạn không thể đặt xuống?

<p>Quyển sách quá thú vị đến nỗi mà tôi không thể bỏ nó xuống được.</p> Signup and view all the answers

Câu 'He advised me not to do that' có thể chuyển đổi thành gì?

<p>If I were you, I wouldn’t do that.</p> Signup and view all the answers

Người khác đã khuyên bạn không nên làm gì vào ban đêm?

<p>Anh ấy bảo tôi không được thức khuya.</p> Signup and view all the answers

Việc sửa chữa thiệt hại sẽ tiêu tốn bao nhiêu tiền?

<p>Thiệt hại quá lớn đến nỗi mà phải mất hàng triệu đô la để sửa chữa.</p> Signup and view all the answers

Khi nào thì cô ấy tốt nghiệp đại học?

<p>Mãi cho đến năm 1980 thì cô ấy mới tốt nghiệp đại học.</p> Signup and view all the answers

Khách sạn đã không đáp ứng được sự mong đợi của bạn như thế nào?

<p>Khách sạn không được như chúng tôi mong đợi.</p> Signup and view all the answers

Dùng cấu trúc 'it is said that' để diễn đạt câu: 'Người ta nói rằng cái máy bay đó đã đâm vào núi.'

<p>It is said that the plane crashed into the mountain.</p> Signup and view all the answers

Giải thích cấu trúc 'with a view to' trong câu: 'Cô ấy cố gắng học tiếng Anh tốt để giao tiếp với người nước ngoài.'

<p>'With a view to' có nghĩa là nhằm làm gì, với ý định làm gì.</p> Signup and view all the answers

Thì hiện tại hoàn thành được cấu trúc như thế nào? Ví dụ cụ thể.

<p>Thì hiện tại hoàn thành được cấu trúc là 'have/has + PP'. Ví dụ: 'I have taught English for three years.'</p> Signup and view all the answers

Sử dụng cấu trúc so...that để diễn đạt câu: 'Bài tập này thì quá khó đến nỗi mà chúng tôi đã không thể làm được.'

<p>It was so difficult that we couldn’t do it.</p> Signup and view all the answers

Cho ví dụ về câu điều kiện loại 3 với cấu trúc 'Had + S + PP...'.

<p>Had you not helped me, I couldn’t have passed the exam.</p> Signup and view all the answers

Thế nào là câu hỏi gián tiếp? Hãy đưa ra ví dụ.

<p>Câu hỏi gián tiếp là khi ta hỏi về điều gì đó mà không sử dụng câu hỏi trực tiếp. Ví dụ: 'I asked Nga when she would come back.'</p> Signup and view all the answers

Giải thích cấu trúc 'should have + PP' và cho ví dụ sử dụng 'shouldn’t have'.

<p>'Should have + PP' diễn tả điều gì đó lẽ ra nên làm. Ví dụ: 'He shouldn’t have bought that house.'</p> Signup and view all the answers

Trong câu: 'Không ai mua ngôi nhà này.', hãy chỉ ra cấu trúc bị động ở thì hiện tại hoàn thành.

<p>'This house hasn’t been bought.'</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào được sử dụng để diễn đạt cách duy nhất để đạt được một điều gì đó?

<p>Cấu trúc 'Only by + Ving'.</p> Signup and view all the answers

Khi ai đó phủ nhận một hành động, cấu trúc nào được dùng?

<p>Cấu trúc 'Deny + Ving'.</p> Signup and view all the answers

Thế nào để diễn đạt một ước muốn về một điều đã xảy ra trong quá khứ?

<p>S + wish + S + had + PP.</p> Signup and view all the answers

Trong trường hợp nào cấu trúc 'Unless' được dùng?

<p>Khi cần diễn đạt ý nghĩa 'Nếu không'.</p> Signup and view all the answers

Cách nào để nói về việc khuyên ai đó không nên làm gì?

<p>S + advised + O + not to do sth.</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào thể hiện việc đề nghị làm một việc gì đó?

<p>Cấu trúc 'offer to V'.</p> Signup and view all the answers

Thế nào để diễn đạt một lời nhắc nhở về việc mua sắm?

<p>S + reminded + O + to do sth.</p> Signup and view all the answers

Cấu trúc nào được dùng để gợi ý làm một việc gì đó?

<p>Cấu trúc 'suggest + Ving'.</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Grammar Rules

  • Various grammar rules are presented, likely for sentence re-structuring and different sentence types.
  • Detailed examples are provided in different models that illustrate the applications of the rules, like "Because of her good behavior, everybody loves her."
  • Models 1 and 2: Focus on the use of because, since, as, because of and due to conjunctions to show different ways to express reason or cause.
  • Model 3: Discusses so...that and such...that for expressing results or consequences.
  • Model 4: Outlines the use of too...to and enough...to for expressing comparisons and qualifications.
  • Model 5: Connects to-infinitive and different types of sentences, detailing methods of creating different types of sentences.
  • Model 6: Describes using to-infinitive.
  • Model 7 explains conditional sentences of type 2 and 3, highlighting the use of if, and the different tense forms needed for different styles of conditional sentences.
  • Model 8: Shows how to use the unless conjunction for different sentence structures, as a substitute for a conditional statement.
  • Model 9: Details the use of perfect tenses and time expressions, such as "It is five years since Tom and Mary were married.".
  • Model 10: Outlines the use of wish to express regrets or unreal situations.
  • Model 11: Shows how to use since and for for different time expressions.
  • Model 12: Expands on have been V-ing and time expressions.
  • Model 13: Includes examples to show the use of fixed expressions with it takes.
  • Model 14: Explains the structure it was not until...that....
  • Model 15: Shows phrases involving an object and a to-infinitive, illustrating the relationship between sentence structures and verbal phrases.
  • Model 16: Offers examples of passive voice formation, and the by phrase
  • Model 17: Focuses on comparative structures, specifically superlative forms (the most ... ).
  • Model 18: Expands on using the verb be + adjective + preposition.
  • Model 19: Provides information on using equal comparisons, with examples.
  • Model 20: Outlines using the so...so or the more...the more structure, suitable for expressing parallel comparisons.

Sentence Combining

  • The material features multiple examples of combining sentences. This suggests practice in creating more complex and integrated sentences.

Practice Exercises

  • A set of 50 practice exercises related to sentence combining with instructions and hints for solutions are presented.
  • These exercises are in a list structure, likely intended for students to complete and check, with answers for each of these practice exercises.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Vietnamese Grammar Rules PDF

Description

Quiz này tập trung vào các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh để cải thiện kỹ năng viết câu. Những ví dụ rõ ràng sẽ giúp bạn hiểu cách sử dụng các từ nối và cấu trúc câu khác nhau. Khám phá cách tạo các loại câu và xử lý các câu điều kiện khác nhau.

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser