Podcast
Questions and Answers
Loại enzyme nào chịu trách nhiệm tháo xoắn phân tử DNA trong quá trình tái bản?
Loại enzyme nào chịu trách nhiệm tháo xoắn phân tử DNA trong quá trình tái bản?
- Primase
- Helicase (correct)
- DNA polymerase
- Ligase
Trong quá trình tái bản DNA, enzyme polymerase hoạt động theo chiều nào?
Trong quá trình tái bản DNA, enzyme polymerase hoạt động theo chiều nào?
- Cả hai chiều
- Không theo chiều nhất định
- 5’ → 3’ (correct)
- 3’ → 5’
Phân tử RNA nào có chức năng vận chuyển amino acid đến ribosome trong quá trình tổng hợp protein?
Phân tử RNA nào có chức năng vận chuyển amino acid đến ribosome trong quá trình tổng hợp protein?
- tRNA (correct)
- mRNA
- hnRNA
- rRNA
Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase di chuyển dọc theo mạch DNA theo chiều nào?
Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymerase di chuyển dọc theo mạch DNA theo chiều nào?
Điều gì đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác và truyền lại cho thế hệ tế bào con?
Điều gì đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác và truyền lại cho thế hệ tế bào con?
Liên kết hydro giữa A và T có bao nhiêu liên kết hydro?
Liên kết hydro giữa A và T có bao nhiêu liên kết hydro?
Acid nào có trong cấu trúc đơn phân của DNA?
Acid nào có trong cấu trúc đơn phân của DNA?
Chức năng chính của quá trình phiên mã là gì?
Chức năng chính của quá trình phiên mã là gì?
Các yếu tố nào sau đây tham gia vào thành phần phân tử DNA?
Các yếu tố nào sau đây tham gia vào thành phần phân tử DNA?
Loại RNA nào tham gia vào cấu tạo ribosome?
Loại RNA nào tham gia vào cấu tạo ribosome?
Điều gì xảy ra trong quá trình dịch mã?
Điều gì xảy ra trong quá trình dịch mã?
Điều gì là vai trò chính của tRNA trong quá trình dịch mã?
Điều gì là vai trò chính của tRNA trong quá trình dịch mã?
Bộ ba kết thúc (stop codon) có chức năng gì trong quá trình dịch mã?
Bộ ba kết thúc (stop codon) có chức năng gì trong quá trình dịch mã?
Điều gì sẽ xảy ra nếu một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa protein của gene, dẫn đến thay đổi một amino acid trong chuỗi polypeptide?
Điều gì sẽ xảy ra nếu một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa protein của gene, dẫn đến thay đổi một amino acid trong chuỗi polypeptide?
Đột biến thay thế cặp base loại transition là gì?
Đột biến thay thế cặp base loại transition là gì?
Ribosome di chuyển dọc theo mRNA theo chiều nào trong quá trình dịch mã?
Ribosome di chuyển dọc theo mRNA theo chiều nào trong quá trình dịch mã?
Những loại đột biến điểm nào có thể dẫn đến thay đổi trình tự amino acid trong protein?
Những loại đột biến điểm nào có thể dẫn đến thay đổi trình tự amino acid trong protein?
Loại đột biến nào có thể gây ra bệnh hồng cầu hình liềm ở người?
Loại đột biến nào có thể gây ra bệnh hồng cầu hình liềm ở người?
Ý nghĩa tiến hóa của đột biến gene là gì?
Ý nghĩa tiến hóa của đột biến gene là gì?
Đột biến im lặng xảy ra do yếu tố nào?
Đột biến im lặng xảy ra do yếu tố nào?
Tại sao đột biến thay thế base có thể không ảnh hưởng đến kiểu hình (đột biến im lặng)?
Tại sao đột biến thay thế base có thể không ảnh hưởng đến kiểu hình (đột biến im lặng)?
Điều gì xảy ra khi một đột biến vô nghĩa xuất hiện trong quá trình tổng hợp protein?
Điều gì xảy ra khi một đột biến vô nghĩa xuất hiện trong quá trình tổng hợp protein?
Điều gì sẽ xảy ra nếu đột biến vô nghĩa xảy ra trong quá trình dịch mã?
Điều gì sẽ xảy ra nếu đột biến vô nghĩa xảy ra trong quá trình dịch mã?
Nếu trình tự ADN ban đầu là 5'-ATG-GTX-TTT-3' và sau đột biến trở thành 5'-ATG-GTX-TTC-3', loại đột biến nào đã xảy ra?
Nếu trình tự ADN ban đầu là 5'-ATG-GTX-TTT-3' và sau đột biến trở thành 5'-ATG-GTX-TTC-3', loại đột biến nào đã xảy ra?
Đột biến nào sau đây có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến chức năng của protein?
Đột biến nào sau đây có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến chức năng của protein?
Một đột biến làm thay đổi codon mã hóa axit amin Histidine thành Leucine. Đây là loại đột biến nào?
Một đột biến làm thay đổi codon mã hóa axit amin Histidine thành Leucine. Đây là loại đột biến nào?
Nếu trình tự ADN ban đầu là 5'-ATG-GTX-TTT-3' và sau đột biến trở thành 5'-ATG-GTX-TAA-3', điều gì sẽ xảy ra với protein được tạo ra?
Nếu trình tự ADN ban đầu là 5'-ATG-GTX-TTT-3' và sau đột biến trở thành 5'-ATG-GTX-TAA-3', điều gì sẽ xảy ra với protein được tạo ra?
Đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự axit amin của protein?
Đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự axit amin của protein?
Flashcards
Ý nghĩa tiêu cực của đột biến?
Ý nghĩa tiêu cực của đột biến?
Gây ra các bệnh di truyền hoặc làm giảm khả năng sinh sản.
Đột biến im lặng là gì?
Đột biến im lặng là gì?
Đột biến thay thế không làm thay đổi axit amin, không ảnh hưởng đến kiểu hình.
Nguyên nhân của đột biến im lặng?
Nguyên nhân của đột biến im lặng?
Tính thoái hóa của mã di truyền.
Đột biến sai nghĩa là gì?
Đột biến sai nghĩa là gì?
Signup and view all the flashcards
Hậu quả của đột biến sai nghĩa?
Hậu quả của đột biến sai nghĩa?
Signup and view all the flashcards
Đột biến vô nghĩa là gì?
Đột biến vô nghĩa là gì?
Signup and view all the flashcards
Hậu quả của đột biến vô nghĩa?
Hậu quả của đột biến vô nghĩa?
Signup and view all the flashcards
Các kodon dừng là?
Các kodon dừng là?
Signup and view all the flashcards
Nucleic acid là gì?
Nucleic acid là gì?
Signup and view all the flashcards
Hai loại nucleic acid?
Hai loại nucleic acid?
Signup and view all the flashcards
Gene là gì?
Gene là gì?
Signup and view all the flashcards
Chức năng của DNA?
Chức năng của DNA?
Signup and view all the flashcards
Các loại RNA?
Các loại RNA?
Signup and view all the flashcards
A liên kết với ai trong DNA?
A liên kết với ai trong DNA?
Signup and view all the flashcards
C liên kết với ai trong DNA?
C liên kết với ai trong DNA?
Signup and view all the flashcards
Tái bản DNA là gì?
Tái bản DNA là gì?
Signup and view all the flashcards
Các enzyme chính trong tái bản DNA?
Các enzyme chính trong tái bản DNA?
Signup and view all the flashcards
Phiên mã DNA là gì?
Phiên mã DNA là gì?
Signup and view all the flashcards
Dịch mã
Dịch mã
Signup and view all the flashcards
Mã di truyền (codon)
Mã di truyền (codon)
Signup and view all the flashcards
mRNA
mRNA
Signup and view all the flashcards
tRNA
tRNA
Signup and view all the flashcards
Ribosome
Ribosome
Signup and view all the flashcards
Amino acid
Amino acid
Signup and view all the flashcards
Đột biến gene
Đột biến gene
Signup and view all the flashcards
Đột biến điểm
Đột biến điểm
Signup and view all the flashcards
Thể đột biến
Thể đột biến
Signup and view all the flashcards
Thay thế cặp base
Thay thế cặp base
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Nucleic Acid và Ứng Dụng
- Nucleic acid là đại phân tử sinh học chứa thông tin di truyền, cấu tạo từ các nucleotide (đơn phân).
- Có hai loại nucleic acid: DNA và RNA.
- Gene là một đoạn DNA mang thông tin di truyền quy định một loại sản phẩm nhất định.
- DNA là đại phân tử sinh học, đa phân, có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
- RNA là đại phân tử sinh học, bao gồm:
- mRNA: Chứa thông tin di truyền và tổng hợp protein.
- tRNA: Vận chuyển amino acid đến ribosome và thực hiện tổng hợp protein.
- rRNA: Tham gia cấu tạo ribosome.
- Liên kết giữa các base:
- A-T liên kết bằng 2 liên kết hydrogen.
- C-G liên kết bằng 3 liên kết hydrogen.
- Acid phosphoric có trong cấu trúc đơn phân của DNA.
- Mỗi vòng xoắn của phân tử DNA chứa khoảng 10 cặp nucleotide.
- Các nguyên tố hóa học tham gia cấu thành DNA: C, H, O, N, P.
Quá Trình Tái Bản DNA
- Tái bản DNA là quá trình tạo ra 2 phân tử DNA con giống hệt nhau từ một phân tử DNA mẹ ban đầu.
- Thành phần tham gia: DNA, các enzyme (polymerase, helicase, primase, ligase), nucleotide tự do.
- Các bước chính:
- Enzyme helicase tháo xoắn DNA tại vị trí bắt đầu.
- Enzyme primase đánh dấu điểm bắt đầu để enzyme DNA polymerase bắt đầu.
- Enzyme DNA polymerase lắp ghép các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung (diễn ra theo chiều 5' – 3').
- Enzyme ligase nối các đoạn okazaki lại (ở mạch gián đoạn).
- Kết thúc tái bản, từ một DNA ban đầu tạo ra 2 DNA con.
- Vị trí diễn ra: Trong nhân tế bào.
- Ý nghĩa:
- Đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác và truyền cho thế hệ tế bào con.
- Là cơ sở cho sinh sản, phát triển và duy trì sự sống của sinh vật.
Quá Trình Phiên Mã DNA
- Phiên mã DNA là quá trình tổng hợp mRNA từ gene (DNA), truyền đạt thông tin từ DNA sang RNA.
- Thành phần tham gia: gene, RNA polymerase, nucleotide tự do.
- Vị trí: Trong màng tế bào chất.
- Các bước:
- RNA polymerase bám vào vị trí khởi đầu trên DNA/gene, cắt đứt liên kết hydro để tách 2 mạch đơn.
- RNA polymerase lắp ghép các nucleotide tự do vào tạo thành mRNA theo chiều 5' – 3'.
- RNA polymerase di chuyển theo mạch DNA chiều 3'-5'.
- Khi RNA polymerase gặp tín hiệu kết thúc, quá trình dừng lại và mRNA tách ra.
- Ý nghĩa:
- Truyền thông tin di truyền từ DNA đến ribosome.
- Là bước trung gian quan trọng trong quá trình tổng hợp protein, giúp biểu hiện gene thành tính trạng.
Quá Trình Dịch Mã
- Dịch mã là quá trình tổng hợp phân tử protein từ việc giải mã thông tin di truyền trong các bộ ba.
- Mã di truyền (codon) là mã bộ 3 nucleotide; có 61 codon mã hóa cho 20 loại amino acid; 3 bộ 3 không mã hóa là bộ 3 kết thúc.
- AUG vừa mã hóa amino acid vừa là mã mở đầu, bộ 3 mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
- Thành phần tham gia: mRNA (mang thông tin di truyền), tRNA (vận chuyển amino acid đến ribosome).
- Ribosome là nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein
- amino acid là nguyên liệu để tổng hợp protein
- Các bước:
- Ribosome bám vào mRNA tại codon khởi đầu (AUG)
- tRNA mang amino acid tương ứng bám vào ribosome.
- Ribosome di chuyển dọc theo mRNA (chiều 5’– 3’).
- Giữa các amino acid tạo thành liên kết peptide, tổng hợp chuỗi polypeptide.
- Quá trình kết thúc khi gặp codon kết thúc.
- Chuỗi polypeptide được giải phóng và hình thành protein.
Đột Biến Gene
- Khái niệm: Biến đổi trong cấu trúc gene, thường liên quan đến một hoặc vài cặp nucleotide.
- Các dạng đột biến: Mất, thêm, hoặc thay thế nucleotide.
- Đột biến điểm: Xảy ra ở một điểm trên ADN, là sự thay đổi một cặp nucleotide (ví dụ: thay thế, thêm, hoặc mất một cặp base).
- Thể đột biến: Cơ thể mang đột biến gene, có thể biểu hiện ra kiểu hình khác biệt so với dạng bình thường (dạng dại).
- Đặc điểm của đột biến điểm:
- Phạm vi ảnh hưởng nhỏ: Chỉ xảy ra ở một cặp nucleotide trên gene.
- Không làm thay đổi toàn bộ cấu trúc gene.
Các Dạng Chính Của Đột Biến Điểm
- Thay thế cặp base: Một cặp nucleotide bị thay bằng một cặp khác (ví dụ: A-T thay bằng G-X).
- Thay thế chuyển (transition): Purin thay purin (A ↔ G) hoặc pyrimidin thay pyrimidin (T ↔ X).
- Thay thế đảo (transversion): Purin thay pyrimidin hoặc ngược lại (A ↔ T, G ↔ X...).
- Mất cặp base: Một cặp nucleotide bị loại bỏ khỏi chuỗi ADN.
- Thêm cặp base: Một cặp nucleotide được chèn thêm vào chuỗi ADN.
- Hậu quả:
- Nếu xảy ra ở vùng mã hóa protein, có thể làm thay đổi trình tự amino acid, dẫn đến protein bị biến đổi hoặc mất chức năng.
- Đột biến thay thế có thể là đột biến im lặng, đột biến sai nghĩa, hoặc đột biến vô nghĩa.
Ý Nghĩa Của Đột Biến Gene
- Tích cực:
- Tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể, nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Một số đột biến có lợi giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với môi trường.
- Tiêu cực:
- Gây ra các bệnh di truyền ở người (ví dụ: bệnh hồng cầu hình liềm).
- Làm giảm sức sống hoặc khả năng sinh sản của sinh vật.
Ba Loại Đột Biến Thay Thế
- Đột biến im lặng (Silent mutation):
- Khái niệm: Không làm thay đổi axit amin trong chuỗi protein, không ảnh hưởng đến kiểu hình.
- Nguyên nhân: Tính thoái hóa của mã di truyền – nhiều codon khác nhau có thể mã hóa cùng một axit amin.
- Đột biến sai nghĩa (Missense mutation):
- Khái niệm: Làm thay đổi một axit amin trong chuỗi protein, có thể ảnh hưởng đến chức năng protein.
- Đột biến vô nghĩa:
- Khái niệm: Biến một codon mã hóa axit amin thành codon dừng (UAA, UAG, UGA), khiến quá trình tổng hợp protein bị ngừng sớm, tạo protein ngắn và thường không hoạt động.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Kiểm tra kiến thức của bạn về các khái niệm sinh học phân tử quan trọng như tái bản DNA, phiên mã và dịch mã. Tìm hiểu về các enzyme chủ chốt, các loại RNA và các quá trình đảm bảo thông tin di truyền được sao chép chính xác.