Podcast
Questions and Answers
Trong phép tính chia, thành phần nào sau đây không được nhắc đến trực tiếp?
Trong phép tính chia, thành phần nào sau đây không được nhắc đến trực tiếp?
- Số chia
- Thương
- Tích (correct)
- Số bị chia
Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc đo lường chu vi của một hình?
Khái niệm nào sau đây liên quan đến việc đo lường chu vi của một hình?
- Diện tích
- Độ dài (correct)
- Thể tích
- Góc
Trong các biện pháp tu từ so sánh, yếu tố nào sau đây không bắt buộc phải có?
Trong các biện pháp tu từ so sánh, yếu tố nào sau đây không bắt buộc phải có?
- Đặc điểm so sánh
- Từ so sánh
- Sự vật so sánh
- Ẩn dụ (correct)
Khi viết một đoạn văn ngắn thuật lại một sự kiện, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?
Khi viết một đoạn văn ngắn thuật lại một sự kiện, điều gì quan trọng nhất cần xem xét?
Hình nào sau đây có các cạnh đối diện song song và bằng nhau, nhưng không có góc vuông?
Hình nào sau đây có các cạnh đối diện song song và bằng nhau, nhưng không có góc vuông?
Phép tính nào sau đây sử dụng tính chất phân phối?
Phép tính nào sau đây sử dụng tính chất phân phối?
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giải các bài toán liên quan đến việc 'rút về đơn vị'?
Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giải các bài toán liên quan đến việc 'rút về đơn vị'?
Trong một câu, thành phần nào sau đây thường thể hiện hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ?
Trong một câu, thành phần nào sau đây thường thể hiện hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ?
Loại từ nào sau đây thường được sử dụng để mô tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?
Loại từ nào sau đây thường được sử dụng để mô tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?
Khi viết một bài văn kể về một câu chuyện em thích, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?
Khi viết một bài văn kể về một câu chuyện em thích, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?
Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có đặc điểm tương đồng?
Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có đặc điểm tương đồng?
Điều gì quan trọng nhất khi viết tên riêng của cơ quan, tổ chức?
Điều gì quan trọng nhất khi viết tên riêng của cơ quan, tổ chức?
Để tính diện tích của một hình được cấu tạo từ nhiều hình khác nhau, ta cần thực hiện điều gì?
Để tính diện tích của một hình được cấu tạo từ nhiều hình khác nhau, ta cần thực hiện điều gì?
Yếu tố hình học nào thường được sử dụng trong giải toán để trực quan hóa bài toán?
Yếu tố hình học nào thường được sử dụng trong giải toán để trực quan hóa bài toán?
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính diện tích hình tròn?
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính diện tích hình tròn?
Nếu biết tổng và hiệu của hai số, làm thế nào để tìm ra hai số đó?
Nếu biết tổng và hiệu của hai số, làm thế nào để tìm ra hai số đó?
Khi nhân một số với một số có tận cùng bằng các chữ số 0, điều gì có thể giúp bạn tính nhanh hơn?
Khi nhân một số với một số có tận cùng bằng các chữ số 0, điều gì có thể giúp bạn tính nhanh hơn?
Để tính trung bình cộng của một nhóm số, ta cần thực hiện những phép tính nào?
Để tính trung bình cộng của một nhóm số, ta cần thực hiện những phép tính nào?
Dãy số nào sau đây là một dãy số giảm dần?
Dãy số nào sau đây là một dãy số giảm dần?
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính chu vi hình tròn?
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính chu vi hình tròn?
Flashcards
Phép chia số có bốn chữ số
Phép chia số có bốn chữ số
Chia một số có bốn chữ số cho một số có một chữ số.
Thành phần phép nhân, phép chia
Thành phần phép nhân, phép chia
Tìm các thành phần của phép nhân và chia trong phạm vi 10 000.
Chu vi hình tam giác, tứ giác
Chu vi hình tam giác, tứ giác
Đo tổng độ dài các cạnh của hình tam giác và tứ giác.
Chu vi hình chữ nhật, hình vuông
Chu vi hình chữ nhật, hình vuông
Signup and view all the flashcards
Trung điểm của đoạn thẳng
Trung điểm của đoạn thẳng
Signup and view all the flashcards
Perimeter of triangle, quadrilateral
Perimeter of triangle, quadrilateral
Signup and view all the flashcards
Center, radius, diameter of a circle
Center, radius, diameter of a circle
Signup and view all the flashcards
Từ vựng: Quê hương - đất nước
Từ vựng: Quê hương - đất nước
Signup and view all the flashcards
Biện pháp tu từ so sánh
Biện pháp tu từ so sánh
Signup and view all the flashcards
Ôn tập về từ chỉ sự vật
Ôn tập về từ chỉ sự vật
Signup and view all the flashcards
Ôn tập về từ chỉ hoạt động
Ôn tập về từ chỉ hoạt động
Signup and view all the flashcards
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm
Signup and view all the flashcards
Từ có nghĩa giống nhau
Từ có nghĩa giống nhau
Signup and view all the flashcards
Từ có nghĩa trái ngược
Từ có nghĩa trái ngược
Signup and view all the flashcards
Các kiểu câu
Các kiểu câu
Signup and view all the flashcards
Write đơn
Write đơn
Signup and view all the flashcards
Dãy số tự nhiên
Dãy số tự nhiên
Signup and view all the flashcards
Hình bình hành
Hình bình hành
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Các Chiến Lược Chứng Minh
- Năm chiến lược chứng minh chính bao gồm chứng minh trực tiếp, chứng minh bằng phản chứng, chứng minh bằng mâu thuẫn, chứng minh bằng các trường hợp và chứng minh tính tương đương.
1. Chứng Minh Trực Tiếp
- Để chứng minh câu "Nếu P, thì Q":
- Giả sử P là đúng.
- Chứng minh rằng Q là đúng.
2. Chứng Minh Bằng Phản Chứng
- Để chứng minh câu "Nếu P, thì Q":
- Giả sử Q là sai.
- Chứng minh rằng P là sai.
- "Nếu P, thì Q" tương đương với "Nếu không Q, thì không P."
3. Chứng Minh Bằng Mâu Thuẫn
- Để chứng minh P:
- Giả sử P là sai.
- Chứng minh rằng cả R và không R đều đúng.
4. Chứng Minh Bằng Các Trường Hợp
- Để chứng minh P:
- Chia P thành các trường hợp: $P_1, P_2, \dots, P_n$.
- Chứng minh rằng mỗi trường hợp ngụ ý P là đúng.
- $P_1 \implies P$
- $P_2 \implies P$
- $\dots$
- $P_n \implies P$
5. Chứng Minh Tính Tương Đương
- Để chứng minh "P nếu và chỉ nếu Q":
- Chứng minh "Nếu P, thì Q."
- Chứng minh "Nếu Q, thì P."
- "P nếu và chỉ nếu Q" tương đương với "P tương đương với Q."
Ví Dụ 1
- Chứng minh rằng nếu $n$ là một số nguyên lẻ, thì $n^2$ là một số nguyên lẻ.
- Chứng minh trực tiếp:
- Giả sử $n$ là một số nguyên lẻ.
- Khi đó $n = 2k + 1$ với một số nguyên $k$.
- $n^2 = (2k + 1)^2 = 4k^2 + 4k + 1 = 2(2k^2 + 2k) + 1$
- Vì $2k^2 + 2k$ là một số nguyên, $n^2$ là lẻ.
Ví Dụ 2
- Chứng minh rằng nếu $n$ là một số nguyên và $n^2$ là lẻ, thì $n$ là lẻ.
- Chứng minh bằng phản chứng:
- Giả sử $n$ không lẻ. Khi đó $n$ là chẵn.
- $n = 2k$ với một số nguyên $k$.
- $n^2 = (2k)^2 = 4k^2 = 2(2k^2)$
- Vì $2k^2$ là một số nguyên, $n^2$ là chẵn.
- Do đó, $n^2$ không lẻ.
Ví Dụ 3
- Chứng minh rằng $\sqrt{2}$ là số vô tỉ.
- Chứng minh bằng mâu thuẫn:
- Giả sử $\sqrt{2}$ là số hữu tỉ. Khi đó $\sqrt{2} = \frac{a}{b}$ trong đó $a$ và $b$ là các số nguyên không có ước chung.
- $2 = \frac{a^2}{b^2}$
- $2b^2 = a^2$
- $a^2$ là chẵn, nên $a$ là chẵn.
- $a = 2k$ với một số nguyên $k$.
- $2b^2 = (2k)^2 = 4k^2$
- $b^2 = 2k^2$
- $b^2$ là chẵn, nên $b$ là chẵn.
- Vì $a$ và $b$ đều là chẵn, chúng có ước chung là 2.
- Điều này mâu thuẫn với giả định rằng $a$ và $b$ không có ước chung. Do đó, $\sqrt{2}$ là số vô tỉ.
Ví Dụ 4
- Chứng minh rằng nếu $n$ là một số nguyên, thì $n^2 \ge n$.
- Chứng minh bằng các trường hợp:
- Trường hợp 1: $n \ge 1$, khi đó $n^2 \ge n$.
- Trường hợp 2: $n \le 0$, khi đó $n^2 \ge 0 \ge n$.
- Trường hợp 3: $n = 0$, khi đó $n^2 = 0 = n$.
Ví Dụ 5
- Chứng minh rằng $x^2 - 4x + 5 > 0$ cho tất cả các số thực $x$.
- $x^2 - 4x + 5 = x^2 - 4x + 4 + 1 = (x - 2)^2 + 1 > 0$.
- Vì $(x - 2)^2 \ge 0$ cho tất cả các số thực $x$.
Ví Dụ 6
- Chứng minh rằng $(A \cup B)^c = A^c \cap B^c$.
- Chứng minh tính tương đương:
- Chứng minh rằng $(A \cup B)^c \subseteq A^c \cap B^c$ và $A^c \cap B^c \subseteq (A \cup B)^c$.
- Chứng minh rằng $(A \cup B)^c \subseteq A^c \cap B^c$:
- Giả sử $x \in (A \cup B)^c$. Khi đó $x \notin A \cup B$.
- Vậy $x \notin A$ và $x \notin B$.
- Điều này có nghĩa là $x \in A^c$ và $x \in B^c$.
- Do đó, $x \in A^c \cap B^c$.
- Chứng minh rằng $A^c \cap B^c \subseteq (A \cup B)^c$:
- Giả sử $x \in A^c \cap B^c$.
- Khi đó $x \in A^c$ và $x \in B^c$.
- Vậy $x \notin A$ và $x \notin B$.
- Điều này có nghĩa là $x \notin A \cup B$.
- Do đó, $x \in (A \cup B)^c$.
- Chứng minh rằng $(A \cup B)^c \subseteq A^c \cap B^c$:
- Chứng minh rằng $(A \cup B)^c \subseteq A^c \cap B^c$ và $A^c \cap B^c \subseteq (A \cup B)^c$.
Chứng Minh Sự Tồn Tại
- Chứng minh sự tồn tại mang tính xây dựng tìm một ví dụ cụ thể thỏa mãn mệnh đề.
- Chứng minh sự tồn tại không mang tính xây dựng chỉ ra rằng một ví dụ tồn tại mà không tìm thấy nó.
Ví Dụ 7
- Chỉ ra rằng có một số nguyên dương là tổng của các lập phương của các số nguyên dương.
- $1^3 + 2^3 = 1 + 8 = 9$
Ví Dụ 8
- Chỉ ra rằng có một hàm $f: \mathbb{R} \rightarrow \mathbb{R}$ khả vi nhưng không khả vi hai lần.
- $f(x) = |x|$
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.