Biến đổi khí lý - Lớp 10
23 Questions
1 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Công thức nào sau đây không dùng tính nhiệt lượng trong quá trình biến đổi đẳng tích của n mol khí?

  • Q = p.∆V (correct)
  • Q = nRT.ln(V~2~ / V~1~)
  • C.Q = ∆U
  • Q = C~V~.n.∆T
  • Công thức nào sau đây dùng để tính công trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của n mol khí từ trạng thái (1) đến trạng thái (2)?

  • A = - p.∆V
  • A = nRT.ln(V~2~ / V~1~) (correct)
  • A = nR.∆T
  • A = ∆U
  • Công thức nào sau đây dùng để tính công trong quá trình biến đổi đẳng áp của n mol khí từ trạng thái (1) đến trạng thái (2)?

  • A = Q
  • A = ∆U
  • A = nRT.ln(V~2~ / V~1~)
  • A = - p.∆V (correct)
  • Khi nói về động cơ nhiệt, phát biểu nào sau đây là sai?

    <p>Hiệu suất luôn lớn hơn 1</p> Signup and view all the answers

    Khi nói về entropy, phát biểu nào sau đây là sai?

    <p>Khi hệ cô lập ở trạng thái cân bằng, entropy đạt cực tiểu</p> Signup and view all the answers

    Phát biểu nào sau đây là đúng về động cơ nhiệt?

    <p>Biến đổi nhiệt thành công thông qua các nguồn nhiệt.</p> Signup and view all the answers

    Hệ số làm lạnh của máy làm lạnh luôn lớn hơn hoặc bằng 1.

    <p>False</p> Signup and view all the answers

    Khi một hệ cô lập ở trạng thái cân bằng, entropy của hệ có đặc tính gì?

    <p>Cực tiểu</p> Signup and view all the answers

    Động cơ nhiệt biến đổi nhiệt thành _____.

    <p>công</p> Signup and view all the answers

    Công thức nào sau đây đúng để tính công trong quá trình biến đổi đẳng áp của n mol khí?

    <p>A = - p.∆V</p> Signup and view all the answers

    Khớp các công thức với loại biến đổi tương ứng:

    <p>C.Q = ∆U = Biến đổi đẳng tích A = - p.∆V = Biến đổi đẳng áp A = nRT.ln(V<del>2</del> / V<del>1</del> ) = Biến đổi đẳng nhiệt A = nR.∆T = Khác</p> Signup and view all the answers

    Trong máy làm lạnh, nguồn lạnh phải được đặt bên ngoài phòng, nguồn nóng bên trong phòng.

    <p>False</p> Signup and view all the answers

    Trong một hệ cô lập, quá trình nhiệt động xảy ra theo chiều hướng nào?

    <p>Entropy của hệ luôn tăng.</p> Signup and view all the answers

    Thông số nào sau đây đặc trưng cho trạng thái của một khối khí xác định?

    <p>Áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T và số mol n</p> Signup and view all the answers

    Áp suất p, thể tích V và số mol n là các thông số đặc trưng cho trạng thái của một khối khí bất kỳ.

    <p>False</p> Signup and view all the answers

    Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử là gì?

    <p>p = n<del>0</del>kT</p> Signup and view all the answers

    Công của n mol khí lý tưởng trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) được tính theo công thức A12 = - p.∆______.

    <p>V</p> Signup and view all the answers

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    <p>Khi nhiệt độ tăng thêm 10°C thì cũng tăng thêm 10K</p> Signup and view all the answers

    Nhiệt dung riêng đẳng áp và nhiệt dung riêng đẳng tích có quan hệ nào sau đây?

    <p>C<del>p</del> -- C<del>V</del> = R</p> Signup and view all the answers

    Nội năng của một hệ nhiệt động gồm công và nhiệt mà hệ đó trao đổi với bên ngoài là đúng.

    <p>False</p> Signup and view all the answers

    Công A và nhiệt lượng Q phụ thuộc vào yếu tố nào trong một quá trình biến đổi?

    <p>Quá trình biến đổi</p> Signup and view all the answers

    Ghép các quá trình biến đổi với mô tả của chúng:

    <p>Đẳng áp = Áp suất không đổi Đẳng tích = Thể tích không đổi Đẳng nhiệt = Nhiệt độ không đổi Đẳng hồi = Nội năng không đổi</p> Signup and view all the answers

    Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần thiết để nhiệt độ của một ______ khối lượng chất đó tăng thêm một độ.

    <p>đơn vị</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Công thức nhiệt động học

    • Công thức không dùng nhiệt lượng trong quá trình biến đổi đẳng tích: Q = p.∆V
    • Công thức tính công trong biến đổi đẳng nhiệt: A = nRT.ln(V2 / V1)
    • Công thức tính công trong biến đổi đẳng áp: A = - p.∆V

    Động cơ nhiệt

    • Động cơ nhiệt biến nhiệt thành công.
    • Tác nhân (chất môi) cần tiếp xúc với nguồn nóng và lạnh.
    • Hiệu suất động cơ liên quan đến nhiệt lượng nhận và trả.

    Máy làm lạnh

    • Máy làm lạnh sử dụng công để vận chuyển nhiệt từ nguồn lạnh sang nguồn nóng.
    • Hệ số làm lạnh phụ thuộc vào công và nhiệt lượng trích xuất từ nguồn lạnh.

    Entropy

    • Entropy luôn tăng trong các quá trình nhiệt động.
    • Hệ cô lập không thể trở lại trạng thái trước đó.

    Thông số trạng thái của khí

    • Trạng thái của khí xác định qua áp suất (p), thể tích (V), nhiệt độ (T), và số mol (n).
    • Tất cả 4 thông số này là cần thiết để mô tả trạng thái của một khối khí bất kỳ.

    Thuyết động học phân tử

    • Phương trình cơ bản là pV = nRT hoặc pV/T = const.

    Đường đồ thị nhiệt động

    • Đường đẳng áp có áp suất p1 và p2, với p1 < p2 hoặc p1 > p2.
    • Đường đẳng tích biểu diễn thể tích V1 so với V2.

    Nhiệt độ và đơn vị đo

    • Tăng 10°C cũng tương ứng tăng 10K.
    • Mối liên hệ giữa các đơn vị Fahrenheit (°F), Celsius (°C), và Kelvin (K) là cần thiết để tính toán.

    Nội năng và nhiệt lượng

    • Nội năng bao gồm công và nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường.
    • Nhiệt lượng là năng lượng mà phân tử của hệ trao đổi với môi trường.
    • Qui ước về dấu công và nhiệt lượng khi hệ nhận từ bên ngoài.

    Nhiệt dung

    • Nhiệt dung cần thiết để tăng nhiệt độ của hệ.
    • Nhiệt dung riêng và nhiệt dung mol có định nghĩa dựa trên khối lượng và số mol.

    Quan hệ nhiệt dung

    • Mối quan hệ giữa nhiệt dung riêng đẳng áp (Cp) và đẳng tích (Cv) được thể hiện qua Cp - Cv = R.

    Thông số tình trạng khí

    • Đặc trưng trạng thái một khối khí xác định: áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T.
    • Đặc trưng trạng thái một khối khí bất kỳ: áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T và số mol n.

    Phương trình thuyết động học phân tử

    • Phương trình cơ bản: pV = nRT.

    Đường biểu diễn trong đồ thị

    • Đường đẳng áp với p₁ < p₂ cho thấy áp suất giảm.
    • Đường đẳng tích với V₁ > V₂ cho thấy thể tích giảm.
    • Đường đẳng nhiệt với T₁ > T₂ cho thấy nhiệt độ giảm.

    Biến đổi nhiệt độ

    • Tăng thêm 10°C tương đương với tăng 10K.
    • Tăng thêm 10°F không tương đương với 10K.

    Công và nội năng của khí lý tưởng

    • Công của n mol khí lý tưởng được tính theo công thức A₁₂ = -p.∆V.
    • Nội năng của hệ nhiệt động bao gồm công và nhiệt lượng.

    Nhiệt dung

    • Nhiệt dung của hệ: nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của nó lên 1 độ.
    • Nhiệt dung riêng: nhiệt lượng cần thiết để tăng nhiệt độ của 1 đơn vị khối lượng lên 1 độ.
    • Nhiệt dung mol: nhiệt lượng cần thiết để 1 mol chất tăng nhiệt độ lên 1 độ.
    • Khi đun nóng đẳng áp và đẳng tích, lượng nhiệt tốn không giống nhau.

    Mối quan hệ giữa nhiệt dung

    • Mối quan hệ giữa nhiệt dung riêng đẳng áp (Cₚ) và nhiệt dung riêng đẳng tích (Cᵥ): Cₚ - Cᵥ = R.

    Công thức nhiệt lượng và công

    • Công thức tính nhiệt lượng trong quá trình đẳng tích: Q = Cᵥ.n.∆T.
    • Công trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt: A = nRT.ln(V₂ / V₁).
    • Công trong quá trình biến đổi đẳng áp: A = nRT.ln(V₂ / V₁).

    Động cơ nhiệt

    • Động cơ nhiệt biến nhiệt thành công, cần tiếp xúc với nguồn nóng và lạnh.
    • Công sinh ra từ nhiệt lượng nhận và trả Q₁ - Q'₂.

    Máy làm lạnh

    • Máy làm lạnh nhận công để vận chuyển nhiệt từ nguồn lạnh sang nguồn nóng.
    • Hệ số làm lạnh thường nhỏ hơn 1.

    Entropy

    • Độ biến thiên entropy của hệ tăng trong quá trình nhiệt động.
    • Hệ cô lập không thể quay lại trạng thái trước đó nhiều lần.
    • Entropy của hệ ở trạng thái cân bằng là cực tiểu.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Quiz này kiểm tra kiến thức về các công thức liên quan đến nhiệt lượng và công trong các quá trình biến đổi khí. Bạn sẽ phải xác định công thức nào không đúng và chọn các công thức thích hợp cho từng loại biến đổi khí. Hãy cùng thử sức mình!

    More Like This

    Thermodynamics, Gas Laws, and Flow
    94 questions
    Thermodynamics and Gas Laws Quiz
    43 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser