The Generation Gap - Vocabulary Practice - PDF

Document Details

FreshestSugilite7421

Uploaded by FreshestSugilite7421

Cô Vũ Thị Mai Phương

Tags

vocabulary english generation gap social studies

Summary

This document contains vocabulary practice questions on 'The Generation Gap' topic. It includes multiple choice questions, focusing on vocabulary and its applications.

Full Transcript

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn TÀI LIỆU LIVESTREAM ĐỘC QUYỀN TỪ VỰNG NÂNG CAO...

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn TÀI LIỆU LIVESTREAM ĐỘC QUYỀN TỪ VỰNG NÂNG CAO CHỦ ĐỀ: THE GENERATION GAP Độc quyền và duy nhất tại khóa học Plus 1: Luyện từ vựng tích cực Cô Vũ Thị Mai Phương Question 1. Older generations tend to emphasise good table _______. A. practices B. routines C. manners D. traditions Question 2. The ________ views of his grandfather on gender roles can sometimes be irritating. A. conservative B. anonymous C. respectful D. permanent Question 3. Making an effort to involve every family member in a playful activity can help ______ the generation gap. A. shape B. bridge C. strike D. share Question 4. Martin found himself in conflict with his parents as he didn’t follow in their ______. A. chores B. footsteps C. stairs D. purposes Question 5. Our parents are open-minded; they never try to ______ their will on us. A. impact B. impart C. impose D. import Question 6. Constant arguments can ______ a risk to maintaining harmony within a family. A. wake B. shine C. land D. pose Question 7. Living under the same roof, grandparents can help _____ a sense of belonging into children. A. inflict B. instil C. influence D. inflame Question 8. Even if you disagree with your parents’ views, it’s important to be _____ of them. A. respective B. respected C. respectable D. respectful Question 9. Teens sometimes find it hard to ______ their parents’ trust because they are often regarded as immature. A. lay B. seek C. earn D. meet Question 10. It was ________ of her to scold her son in front of his friends. A. inconsiderate B. impractical C. infamous D. impactful Question 11. Family conflicts can be _______ through frank and honest discussions. A. involved B. resolved C. revolved D. revoked Question 12. Children who are raised with bad ________ are more likely to display anti-social behaviours. A. management B. response C. parenting D. duty Question 13. Teenagers sometimes feel uncomfortable if parents ______ them like small kids. A. cure B. heal C. nurse D. treat Question 14. Parent-teen conflicts can arise when parents ______ to their children’s clothing choices. A. distract B. object C. suffer D. engage Question 15. It’s essential to create ______ trust and understanding between parents and teenage children so that the generation gap can be narrowed. A. mutual B. reliable C. independent D. typical Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Question 16. Some parents are angry at their teenage children because they break accepted social _______. A. habits B. targets C. norms D. ranges Question 17. There was a look of strong _______ on my parents’ face when I came home with red hair. A. disapproval B. temptation C. resistance D. patience Question 18. A family outing can be helpful in establishing a _______ among members. A. organisation B. rapport C. behaviour D. potential Question 19. When children reach puberty, they demand more _______ and independence. A. complaint B. conflict C. negotiation D. privacy Question 20. Parents who are rigid and _______ may struggle to maintain a good relationship with their children. A. thoughtful B. approachable C. controlling D. mature Question 21. It’s _______ for parents to compare their children’s academic performance to their peers’. A. satisfactory B. inadvisable C. considerable D. significant Question 22. Parents often resort to _______ when their children fail to obey them. A. nagging B. shaking C. folding D. peeling Question 23. His parents have a highly ______ attitude, allowing him to do whatever he wants. A. forbidden B. flashy C. convenient D. permissive Question 24. Parents should strive to offer a ______ ear to their children when they encounter trouble. A. elegant B. cooperative C. sympathetic D. temporary Question 25. Exerting excessive academic _______ on teenage children can do more harm than good. A. purpose B. fulfilment C. engagement D. pressure Question 26. Despite ______ many viewpoints with his parents, he is at loggerheads with them over his career choice. A. sharing B. copying C. following D. subscribing Question 27. Living under the same roof with three or four generations can be _______ because of the daily conflicts brought about by differences in attitudes. A. normal B. frustrating C. unusual D. satisfying Question 28. Older generations struggle to keep up with latest technological advances while younger generations are often regarded as digital ______. A. residents B. dwellers C. natives D. inhabitants Question 29. Through mutual learning and fun activities, intergenerational understanding can be _______. A. fostered B. inhibited C. showcased D. integrated Question 30. Engaging in constructive conservations can help _____ the way for mutual understanding and acceptance among generations. A. mop B. clear C. boil D. pave Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn BẢNG TỪ VỰNG STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa 1 emphasise v /ˈem.fə.saɪz/ nhấn mạnh 2 conservative adj /kənˈsɜː.və.tɪv/ bảo thủ 3 anonymous adj /skəʊld/ vô danh, ẩn danh 4 respectful adj /rɪˈspekt.fəl/ thể hiện sự tôn trọng 5 permanent adj /ˈpɜː.mə.nənt vĩnh viễn 6 irritating adj /ˈɪr.ɪ.teɪ.tɪŋ/ gây khó chịu 7 conflict n /ˈkɒn.flɪkt/ mâu thuẫn, xung đột 8 footstep n /ˈfʊt.step/ bước chân 9 impart v /ɪmˈpɑːt/ truyền bá, truyền đạt 10 impose v /ɪmˈpəʊz/ áp đặt 11 import v /ɪmˈpɔːt/ nhập khẩu 12 constant adj /ˈkɒn.stənt/ liên tục 13 harmony n /ˈhɑː.mə.ni/ sự hòa hợp 14 inflict v /ɪnˈflɪkt/ gây ra, bắt phải chịu 15 instil v /ɪnˈstɪl/ làm thấm nhuần 16 inflame v /ɪnˈfleɪm/ kích động 17 respective adj /rɪˈspek.tɪv/ lần lượt, tương ứng 18 respectable adj /rɪˈspek.tə.bəl/ đáng kính 19 immature adj /ˌɪm.əˈtʃʊər/ không trưởng thành 20 scold v /skəʊld/ la mắng 21 frank adj /fræŋk/ thẳng thắn 22 honest adj /ˈɒn.ɪst/ chân thành, thành thật 23 arise v /əˈraɪz/ phát sinh 24 distract v /dɪˈstrækt/ làm phân tâm 25 object v /əbˈdʒekt/ phản đối 26 mutual adj /ˈmjuː.tʃu.əl/ qua lại, lẫn nhau 27 reliable adj /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ đáng tin cậy 28 typical adj /ˈtɪp.ɪ.kəl/ tiêu biểu, điển hình 29 norm n /nɔːm/ chuẩn mực 30 disapproval n /ˌdɪs.əˈpruː.vəl/ sự không tán thành 31 temptation n /tempˈteɪ.ʃən/ sự cám dỗ 32 resistance n /rɪˈzɪs.təns/ sự chống chịu 33 rapport n /ræpˈɔːr/ quan hệ gần gũi 34 potential n /pəˈten.ʃəl/ tiềm năng 35 puberty n /ˈpjuː.bə.ti/ tuổi dậy thì 36 demand v /dɪˈmɑːnd/ đòi hỏi, yêu cầu 37 negotiation n /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ sự đàm phán 38 privacy n /ˈprɪv.ə.si/ sự riêng tư 39 rigid adj /ˈrɪdʒ.ɪd/ cứng nhắc 40 thoughtful adj /ˈθɔːt.fəl/ chín chắn, biết suy nghĩ 41 approachable adj /əˈprəʊ.tʃə.bəl/ dễ gần 42 satisfactory adj /ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.i/ thỏa đáng Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – ÔN ĐÚNG – ÔN TRÚNG Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn 43 considerable adj /kənˈsɪd.ər.ə.bəl/ đáng kể 44 significant adj /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/ đáng kể, quan trọng 45 nag v /næɡ/ cằn nhằn 46 flashy adj /ˈflæʃ.i/ sặc sỡ 47 elegant adj /ˈel.ɪ.ɡənt/ thanh lịch 48 cooperative adj /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ có tính hợp tác 49 sympathetic adj /ˌsɪm.pəˈθet.ɪk/ cảm thông /ˈtem.pər.ər.i/ 50 temporary adj tạm thời /ˈtem.prər.i/ 51 excessive adj /ekˈses.ɪv/ quá mức 52 fulfilment n /fʊlˈfɪl.mənt/ sự thoả mãn 53 engagement n /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ sự đính hôn, tham gia 54 subscribe v /səbˈskraɪb/ đăng ký 55 normal adj /ˈnɔː.məl/ bình thường 56 frustrating adj /frʌsˈtreɪ.tɪŋ/ làm bực mình 57 advance n /ədˈvɑːns/ sự tiên tiến, tiến bộ 58 digital adj /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ thuộc kỹ thuật số 59 foster v /ˈfɒs.tər/ nâng cao 60 inhibit v /ɪnˈhɪb.ɪt/ ngăn cản điều gì 61 showcase v /ˈʃəʊ.keɪs/ trưng bày, thể hiện 62 integrate v /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ tích hợp, hội nhập BẢNG CẤU TRÚC STT Cấu trúc Nghĩa 1 tend to do something có xu hướng làm gì 2 make an effort nỗ lực 3 bridge the gap rút ngắn cách biệt 4 follow in one’s footsteps nối nghiệp ai 5 pose a risk to somebody/something đe dọa đến ai/cái gì 6 instil something into somebody làm thấm nhuần điều gì trong ai 7 earn one’s trust xây dựng lòng tin 8 resort to something phải dùng đến cái gì 9 do more harm than good lợi bất cập hại 10 be at loggerheads with somebody bất hòa, mâu thuẫn với ai 11 keep up with keep up with theo kịp cái gì 12 pave the way for something mở đường cho cái gì Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

Use Quizgecko on...
Browser
Browser