343 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Triết Học (PDF)
Document Details
Uploaded by Deleted User
2023
Tags
Related
- Giao Trình Triết Học Mác - Lênin (PDF, Đại Học Không Chuyên, 2021)
- Giáo trình Triết học Mác-Lenin (Đại học không chuyên) PDF 2021
- Giáo trình Triết học Mác-Lenin (Đại học Không Chuyên) 2021 PDF
- Giáo trình Triết học Mác-Lênin (PDF)
- Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Triết Học Mác-Lênin PDF
- 100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Triết Học Có Đáp Án UEH PDF
Summary
This document is a bank of 343 multiple-choice questions and answers on Marxist-Leninist philosophy. The questions cover various concepts and theories within the subject.
Full Transcript
# NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ## MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN (343 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN) NĂM 2023 ## CHƯƠNG 1 ### KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN | Câu hỏi | Đáp án | |---|---| | Câu 1: Thuật ngữ “Triết học” được sử dụng đầu tiên trong trường phái nào? | A. Xôcrat | | | B. Hêracli...
# NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ## MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN (343 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN) NĂM 2023 ## CHƯƠNG 1 ### KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN | Câu hỏi | Đáp án | |---|---| | Câu 1: Thuật ngữ “Triết học” được sử dụng đầu tiên trong trường phái nào? | A. Xôcrat | | | B. Hêraclit | | | C. Êlê | | | D. Pitago | | Câu 2: Thuật ngữ “triết gia” được nhà triết học nào sử dụng đầu tiên? | A. Hêraclit | | | B. Xôcrat | | | C. Arixtot | | | D. Đêmocrit | | Câu 3: Ở Trung Quốc, triết học với nghĩa.... | A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ | | | B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm | | | C. là yêu mến sự thông thái | | | D. Khát vọng tìm kiếm chân lý | | Câu 4: Theo người Trung Quốc, triết học là...? | A. biểu hiện cao của trí tuệ | | | B. sự hiểu biết sâu sắc của con người về toàn bộ thế giới thiên - địa – nhân | | | C. định hướng nhân sinh quan cho con người | | | D. Cả A, B, C | | Câu 5: Ở Ấn Độ, triết học với nghĩa... | A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ | | | B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm đưa người ta đến lẽ phải | | | C. là yêu mến sự thông thái | | | D. Khát vọng tìm kiếm chân lý | | Câu 6: Ở Hy Lạp, triết học với nghĩa... | A. là truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức, biểu hiện cao của trí tuệ | | | B. là “Chiêm ngưỡng”, hàm ý là tri thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm | | | C. là yêu mến sự thông thái | | | D. Là “Đạo” | | Câu 7: Hệ thống triết học nào quan niệm, triết học là “yêu mến sự thông thái”? | A. Triết học Trung Quốc cổ đại | | | B. Triết học Ấn Độ cổ đại | | | C. Triết học Hy Lạp cổ đại | | | D. Triết học cổ điển Đức | | Câu 8: Hãy chỉ ra một thành phần đúng thuộc về thế giới quan... | A. tri thức | | | B. kinh tế | | | C. chính trị | | | D. xã hội | | Câu 9: Trong các loại thế giới quan sau, thế giới quan nào được coi là cao nhất? | A. Thế giới quan huyền thoại | | | B. Thế giới quan tôn giáo | | | C. Thế giới quan duy tâm | | | D. Thế giới quan duy vật biện chứng | | Câu 10: Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất, được sử dụng trong mọi ngành khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội là thế giới quan nào? | A. Thế giới quan huyền thoại | | | B. Thế giới quan tôn giáo | | | C. Thế giới quan thông thường | | | D. Thế giới quan triết học | | Câu 11: Điền từ vào chỗ trống, theo Triết học Mác – Lênin: Triết học là hệ thống quan điểm về thế giới. ....... | A. Lý luận | | | B. Khoa học | | | C. Lý luận chung nhất | | | D. Khách quan | | Câu 12: Theo triết học Mác – Lênin, triết học là... của thế giới quan. | A. Trung tâm | | | B. Hạt nhân lý luận | | | C. Chủ thể | | | D. Khoa học | | Câu 13: Câu hỏi của mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là câu hỏi nào? | A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? | | | B. Con người tồn tại hay không tồn tại? | | | C. Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định? | | | D. Linh hồn con người có tồn tại hay không? | | Câu 14: Câu hỏi của mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là câu hỏi nào? | A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? | | | B. Con người tồn tại hay không tồn tại? | | | C. Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định? | | | D. Con người có linh hồn hay không? | | Câu 15: Ở Hy Lạp cổ đại, nền triết học nào đã đạt được những thành tựu rực rỡ? | A. Triết học Kinh viện | | | B. Triết học Tự nhiên | | | C. Triết học Siêu hình | | | D. Triết học Duy vật biện chứng | | Câu 16: Ở Tây Âu thời kì trung cổ, nền triết học nào đã chi phối đời sống tinh thần của xã hội? | A. Triết học Kinh viện | | | B. Triết học Tự nhiên | | | C. Triết học Siêu hình | | | D. Triết học Duy vật biện chứng | | Câu 17: Chọn đáp đúng nhất: Triết học khác với các khoa học khác ở tính đặc thù của ... | A. Hệ thống tri thức khoa học | | | B. Phương pháp nghiên cứu | | | C. Hệ thống tri thức khoa học và phương pháp nghiên cứu | | | D. Xem xét, đánh giá thế giới | | Câu 18: Nhận thức đối tượng ở trạng thái luôn vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển là thuộc về phương pháp nào? | A. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học | | | B. Phương pháp siêu hình | | | C. Phương pháp biện chứng | | | D. Phương pháp lô gic - lịch sử | | Câu 19: Điền từ vào chỗ trống, theo người Ấn Độ: Triết học có nghĩa là…………, hàm ý tri thức dựa trên lý trí. | A. Tôn giáo | | | B. Khoa học | | | C. Chiêm ngưỡng | | | D. Giác ngộ | | Câu 20: Theo người Hy Lạp cổ đại, triết học với nghĩa là... | A. Chiêm ngưỡng | | | B. Lý luận | | | C. Yêu mến sự thông thái | | | D. “Đạo” | | Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là cơ sở trực tiếp hình thành thế giới quan? | A. Tri thức | | | B. Niềm tin | | | C. Lý tưởng | | | D. Tình cảm | | Câu 22: Theo triết học Mác – Lênin, đối tượng nghiên cứu của triết học là... của tự nhiên, xã hội và tư duy. | A. Quy luật kinh tế - chính trị | | | B. Quy luật chung nhất | | | C. Quy luật văn hóa | | | D. Quy luật chính trị - xã hội | | Câu 23: Điền từ vào chỗ trống, sự phát triển của (...) đã làm phá sản tham vọng của triết học muốn đóng vai trò là “khoa học của các khoa học”. | A. Tôn giáo | | | B. Khoa học chuyên ngành | | | C. Nghệ thuật | | | D. Công nghệ | | Câu 24: Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học đã chia các nhà triết học thành hai trường phái lớn, đó là...? | A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm | | | B. Khả tri luận và bất khả tri luận | | | C. Hoài nghi luận và bất khả tri luận | | | D. Duy tâm chủ quan và duy tâm khách quan | | Câu 25: Ai là người đầu tiên sử dụng khái niệm “thế giới quan”. | A. Kant | | | B. Sêlinh | | | C. Hêghen | | | D. C.Mác | | Câu 26: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa duy vật có mấy hình cơ bản, đó là những hình thức nào? | A. 2 hình thức – CNDVSH và CNDVBC | | | B. 3 hình thức – CNDV chất phác, CNDV siêu hình và CNDVBC | | | C. 3 hình thức – CNDV chất phác, CNDV và CNDVBC | | | D. 3 hình thức – CNDV phương Đông, CNDV phương Tây và CNDVBC | | Câu 27: Trong những nhà triết học sau, ai là nhà triết học nhị nguyên? | A. Đêmôcrit | | | B. Phoiơbắc | | | C. Đềcáctơ | | | D. C. Mác | | Câu 28: Quan điểm nào cho rằng sống - chết; họa - phúc, thành - bại của con người là do một lực lượng siêu nhiên chi phối? | A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | | | B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | D. Chủ nghĩa duy vật chất phác | | Câu 29: Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học là: | A. Vật chất và ý thức | | | B. Ý thức và vật chất | | | C. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại | | | D. Mối quan hệ giữa tồn tại và không tồn tại | | Câu 30: Chọn phương án đúng về sự khác biệt giữa chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo là ở chỗ.... | A. tôn giáo lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu, còn chủ nghĩa duy tâm triết học lại là sản phẩm của tư duy lý tính dựa trên cơ sở tri thức và lý trí | | | B. chủ nghĩa duy tâm lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu, còn tôn giáo lại là sản phẩm của tư duy lý tính | | | C. chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo đều phủ nhận sự sáng tạo của một lực lượng siêu nhiên | | | D. không có đáp án đúng | | Câu 31: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan thừa nhận: | A. Tính thứ nhất của vật chất | | | B. Tính thứ nhất của ý niệm | | | C. Tính thứ nhất của tinh thần vũ trụ tối cao | | | D. Tính thứ nhất của ý thức con người | | Câu 32: Quan điểm sau của Kant thuộc lập trường triết học nào: “Cái đẹp không ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong mắt của kẻ si tình”. | A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | | | D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình | | Câu 33: Chủ nghĩa duy vật là thế giới quan của giai cấp, tầng lớp nào? | A. Giai cấp, tầng lớp thống trị | | | B. Giai cấp, tầng lớp tiến bộ | | | C. Giai cấp, tầng lớp phản động | | | D. Vừa tiến bộ, vừa phản động | | Câu 34: Trường phái triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là vật chất? | A. Chủ nghĩa duy vật | | | B. Nhất nguyên duy tâm | | | C. Nhị nguyên | | | D. Đa nguyên | | Câu 35: Chọn phương án đúng về sự giống nhau giữa chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo là ở chỗ.... | A. Lấy lòng tin là cơ sở chủ yếu | | | B. Đều đề cao vai trò của ý thức con người | | | C. Đều thừa nhận sự sáng tạo của một lực lượng siêu nhiên nào đó đối với toàn bộ thế giới | | | D. Đều thừa nhận vật chất có trước, ý thức có sau | | Câu 36: Trong truyện Kiều, Nguyễn Du đã viết: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện lập trường triết học: | A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình | | | D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | | Câu 37: Tục ngữ Việt Nam: “Có thực mới vực được đạo”. Quan điểm trên thuộc lập trường triết học nào? | A. Chủ nghĩa duy vật | | | B. Chủ nghĩa duy tâm | | | C. Nhị nguyên | | | D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | Câu 38: Tục ngữ có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm trên thuộc lập trường triết học nào? | A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | B. Chủ nghĩa duy vật | | | C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | D. Chủ nghĩa duy vật chất phác | | Câu 39: Chủ nghĩa duy tâm là khuynh hướng triết học cho rằng: | A. Ý thức, tinh thần có trước và quyết định vật chất | | | B. Vật chất và ý thức tồn tại biệt lập với nhau | | | C. Vật chất có trước và quyết định ý thức | | | D. Cả A, B, C đều sai | | Câu 40: Điền từ vào chỗ trống: (...) khẳng định về nguyên tắc con người có thể hiểu được bản chất của sự vật. | A. Chủ nghĩa duy tâm | | | B. Chủ nghĩa duy vật | | | C. Thuyết khả tri | | | D. Thế giới quan | | Câu 41: Chọn phương án đúng nhất: Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, nếu xem thường phương pháp luận triết học sẽ dẫn đến... | A. chủ nghĩa giáo điều, dễ thất bại | | | B. mò mẫm, dễ mất phương hướng, thiếu chủ động, sáng tạo | | | C. duy ý chí, phiêu lưu | | | D. Không có phương án đúng | | Câu 42: Trong những nhà triết học sau, nhà triết học nào là đại biểu điển hình thuộc về bất khả tri? | A. Đêmôcrit | | | B. Kant | | | C. Platon | | | D. C. Mác | | Câu 43: Chọn phương án trả lời đúng nhất: Triết học Mác – Lênin đã trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học như thế nào? | A. Vật chất có trước, ý thức có sau | | | B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức và ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất | | | C. Ý thức có trước, vật chất có sau | | | D. Cả vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song | | Câu 44: Chọn phương án trả lời đúng nhất: Triết học Mác – Lênin đã trả lời mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học như thế nào? | A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới, nhận thức luôn là một quá trình | | | B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới | | | C. Hoài nghi khả năng nhận thức thế giới của con người | | | D. Vừa nhận thức được, vừa không nhận thức được | | Câu 45: Chủ nghĩa duy tâm khách quan thừa nhận: | A. Tính thứ nhất của vật chất | | | B. Tính thứ nhất của nguyên tử | | | C. Tính thứ nhất của ý niệm, tinh thần tuyệt đối | | | D. Tính thứ nhất của ý thức con người | | Câu 46: Điền từ vào chỗ trống: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở ra một thời kỳ mới - thời kỳ quá độ từ ... trên phạm vi quốc tế. | A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội | | | B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản | | | C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội | | | D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản | | Câu 47: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...) không chỉ phản ánh hiện thực đúng như chính bản thân nó tồn tại mà còn là một công cụ hữu hiệu giúp những lực lượng tiến bộ trong xã hội cải tạo hiện thực đó. | A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | | | D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình | | Câu 48: Chủ nghĩa duy tâm khách quan thừa nhận tính thứ nhất của... | A. tinh thần khách quan | | | B. Ý thức con người | | | C. Cảm giác con người | | | D. vật chất khách quan | | Câu 49: Điền từ vào chỗ trống: Nghĩa xuất phát của từ “biện chứng” là (...) để tìm ra chân lý bằng cách phát hiện mâu thuẫn trong cách lập luận. | A. Nghệ thuật tranh luận | | | B. Khoa học | | | C. Con đường | | | D. Phương pháp | | Câu 50: Phép biện chứng duy tâm của G.W.F.Hêghen thực chất là: | A. Biện chứng của tự nhiên | | | B. Biện chứng của xã hội | | | C. Biện chứng của thế giới vật chất | | | D. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối | | Câu 51: Khẳng định sau đây là đúng hay sai? Vì sao? “Phép biện chứng của C. Mác chính là phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen”. | A. Đúng. Vì tất cả phép biện chứng của C. Mác là sự kế thừa nguyên xi phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen | | | B. Sai. Vì phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen là phép biện chứng duy vật, còn phép biện chứng của C. Mác là phép biện chứng duy tâm | | | C. Sai. Vì phép biện chứng của C. Mác và G.W.Ph. Hêghen không liên hệ gì với nhau | | | D. Sai. Vì phép biện chứng của G.W. Ph. Hêghen là phép biện chứng duy tâm còn phép biện chứng của C. Mác là phép biện chứng duy vật | | Câu 52: Quan điểm nào cho rằng: Nguồn gốc của mọi sự vận động biến đổi là nằm ở bên ngoài sự vật? | A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | C. Phương pháp siêu hình | | | D. Phương pháp biện chứng | | Câu 53: Quan điểm nào cho rằng: Nguồn gốc của mọi sự vận động biến đổi là nằm ở bên trong sự vật? | A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan | | | B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan | | | C. Phương pháp siêu hình | | | D. Phương pháp biện chứng | | Câu 54: Quan điểm nào cho rằng: Phát triển của các sự vật, hiện tượng chỉ là sự tăng, giảm thuần túy về lượng mà không có sự thay đổi về chất? | A. Duy tâm chủ quan | | | B. Duy tâm khách quan | | | C. Siêu hình | | | D. Biện chứng | | Câu 55: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng cổ đại là tính chất: | A. duy tâm | | | B. thần bí, tôn giáo | | | C. tự phát, mộc mạc, ngây thơ | | | D. khoa học | | Câu 56: Điền từ vào chỗ trống: “Giai cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những (...) nhiều hơn và đồ sộ hơn (...) của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”. | A. Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất | | | B. Lực lượng sản xuất ... lực lượng sản xuất | | | C. Lực lượng sản xuất ... kiến trúc thượng tầng | | | D. Kinh tế ... kinh tế | | Câu 57: Cơ sở khoa học chứng minh mối quan hệ không tách rời nhau, sự chuyển hóa và được bảo toàn của các hình thức vận động của vật chất trong giới tự nhiên là: | A. Thuyết Tế bào | | | B. Thuyết Nguyên tử | | | C. Định luật bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng | | | D. Thuyết Tiến hóa | | Câu 58: C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa “hạt nhân” hợp lý nào trong triết học Hêghen để xây dựng nên triết học DVBC? | A. Chủ nghĩa duy tâm | | | B. Phép biện chứng duy tâm | | | C. Phép biện chứng duy vật | | | D. Chủ nghĩa duy vật | | Câu 59: Điền từ vào chỗ trống: “(...) trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”. | A. Giai cấp tư sản | | | B. Giai cấp công nhân | | | C. Giai cấp địa chủ | | | D. Giai cấp nông dân | | Câu 60: Một trong những điều kiện kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của triết học Mác là sự ra đời và phát triển của phương thức sản xuất... | A. Chiếm hữu nô lệ | | | B. Phong kiến | | | C. Tư bản chủ nghĩa | | | D. Cộng sản chủ nghĩa | | Câu 61: Giá trị lớn nhất trong triết học của G.W.Ph. Hêghen đã trở thành tiền đề lý luận cho sự ra đời của triết học Mác là: | A. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực tự nhiên | | | B. Quan điểm duy vật trong lĩnh vực xã hội | | | C. Phép biện chứng duy tâm | | | D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử | | Câu 62: C. Mác và Ph. Ăngghen đã kế thừa “hạt nhân” hợp lý nào trong triết học Phoiơbắc để xây dựng nên triết học DVBC? | A. Chủ nghĩa duy tâm | | | B. Phép biện chứng duy tâm | | | C. Phép biện chứng duy vật | | | D. Chủ nghĩa duy vật | | Câu 63: Chọn phương án đúng nhất: Trong triết học, C. Mác và Ph. Ăngghen đã có phát kiến lớn nhất là gì? | A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử | | | B. Phép biện chứng duy vật | | | C. Chủ nghĩa duy tâm | | | D. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng | | Câu 64: Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời triết học Mác là... | A. Triết học cổ điển Anh | | | B. Triết học cổ điển Đức | | | C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp | | | D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh | | Câu 65: Phát kiến lớn nhất của C.Mác trong kinh tế chính trị là... | A. Học thuyết giá trị thặng dư | | | B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân | | | C. Phép biện chứng | | | D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử | | Câu 66: Phát minh nào KHÔNG phải là một trong những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của triết học Mác? | A. Học thuyết Tế bào | | | B. Học thuyết Tiến hóa | | | C. Thuyết Nguyên tử | | | D. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng | | Câu 67: Nhà triết học đầu tiên diễn đạt nội dung của phép biện chứng dưới dạng lý luận chặt chẽ thông qua hệ thống các quy luật, phạm trù là: | A. G.W. Ph. Hêghen | | | B. L. Phoiơbắc | | | C. Ph. Ăngghen | | | D. C. Mác | | Câu 68: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác - Lênin được cấu thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là... | A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác - Lênin | | | B. Triết học Mác - Lênin, kinh tế chính trị Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học | | | C. Kinh tế chính trị học, chủ nghĩa xã hội khoa học, triết học Mác - Lênin | | | D. Chủ nghĩa xã hội khoa học, kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức | | Câu 69: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập? | A. C. Mác và V.I. Lênin | | | B. C. Mác và Ph. Ăngghen | | | C. C. Mác | | | D. G.W. Ph. Hêghen | | Câu 70: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm .... về tự nhiên, xã hội và tư duy. | A. duy vật biện chứng | | | B. duy vật | | | C. duy tâm | | | D. duy vật siêu hình | | Câu 71: Đối tượng của triết học Mác – Lênin là... | A. những quy luật vận động, phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư duy | | | B. những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy | | | C. những quy luật vận động, phát triển cụ thể của tự nhiên, xã hội và tư duy | | | D. những quy luật vận động, phát triển riêng của tự nhiên, xã hội và tư duy | | Câu 72: Triết học Mác – Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học, cách mạng của... | A. Giai cấp tư sản | | | B. Đội ngũ trí thức | | | C. Giai cấp công nhân | | | D. Giai cấp nông dân | | Câu 73: Chọn phương án đúng nhất: Triết học Mác – Lênin có các chức năng cơ bản đó là chức năng... | A. Thế giới quan và dự báo | | | B. Phương pháp luận và dự báo | | | C. Thế giới quan và phương pháp luận | | | D. Giáo dục và dự báo | | Câu 74: Hoàn cảnh lịch sử nổi bật của thời kì V.I.Lênin khác so với thời kì của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì? | A. Xuất hiện chủ nghĩa tư bản | | | B. Xuất hiện chủ nghĩa đế quốc | | | C. Xuất hiện giai cấp tư sản | | | D. Xuất hiện giai cấp công nhân | | Câu 75: Chọn phương án đúng nhất: Giai đoạn bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác thành chủ nghĩa Mác - Lênin do ai thực hiện? | A. C. Mác | | | B. C. Mác và Ph. Ăngghen | | | C. V.I. Lênin | | | D. C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin | | Câu 76: Chọn phương án đúng nhất: Công lao lớn nhất của G.W.Ph. Hêghen là... | A. Phê phán phương pháp siêu hình | | | B. Phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng phép biện chứng duy tâm dưới dạng lý luận chặt chẽ | | | C. Phê phán phương pháp biện chứng và xây dựng phép biện chứng duy vật | | | D. Phê phán phương pháp siêu hình và xây dựng chủ nghĩa duy vật | | Câu 77: Công lao lớn nhất của L. Phoiơbắc là... | A. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy vật | | | B. Đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo | | | C. Đấu tranh chống phương pháp siêu hình | | | D. Tất cả các phương án đều sai | | Câu 78: Cơ sở khoa học khẳng định sự phát sinh, phát triển bởi tính đa dạng di truyền, biến dị và mối liên hệ hữu cơ giữa các loài động, thực vật trong quá trình chọn lọc tự nhiên là: | A. Thuyết Tiến hóa | | | B. Thuyết Tế bào | | | C. Lý thuyết Di truyền của Men - đê - lê - ép | | | D. Cả A, B, C đều sai | | Câu 79: Cơ sở khoa học chứng minh sự thống nhất về mặt nguồn gốc hình thái và cấu tạo vật chất của cơ thể động, thực vật và giải thích quá trình phát triển sự sống trong mối liên hệ của chúng là: | A. Thuyết Tiến hóa | | | B. Thuyết Tế bào | | | C. Lý thuyết Di truyền của Men - đê - lê - ép | | | D. Cả A, B, C đều sai | | Câu 80: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra đời của triết học Mác? | A. Phong trào Hiến chương ở Anh | | | B. Công xã Pari | | | C. Cách mạng Tháng Mười Nga | | | D. Cả A, B, C đều sai | | Câu 81: Cơ sở khoa học chứng minh mối quan hệ không tách rời nhau, sự chuyển hóa và được bảo toàn của các hình thức vận động của vật chất trong giới tự nhiên là: | A. Định luật Vạn vật hấp dẫn | | | B. Thuyết Nguyên tử | | | C. Định luật bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng | | | D. Thuyết Tiến hóa | | Câu 82: Hạt nhân thế giới quan của chủ nghĩa Mác - Lênin là: | A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng | | | B. Phép biện chứng duy vật | | | C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử | | | D. Chủ nghĩa duy tâm | | Câu 83: Chọn phương án đúng nhất: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam xuất phát từ cơ sở lí luận: | A. Chủ nghĩa Mác | | | B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | | | C. Chủ nghĩa Mác - Lênin | | | D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh | | Câu 84: Một trong những điều kiện kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác là mâu thuẫn... | A. Nô lệ và chủ nô | | | B. Nông dân và địa chủ | | | C. Vô sản và tư sản | | | D. Vô sản và trí thức | | Câu 85: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: là toàn bộ những quan điểm, quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người, về cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới đó. | A. Triết học | | | B. Thế giới quan | | | C. Ý thức xã hội | | | D. Phương pháp luận | | Câu 86: Điền cụm từ đúng vào chỗ trống sau: ... là lý luận về phương pháp, là hệ thống các quan điểm, các nguyên tắc chỉ đạo con người tìm tòi, xây dựng, lựa chọn và vận dụng các phương pháp trong nhận thức và thực tiễn. | A. Triết học | | | B. Thế giới quan | | | C. Ý thức xã hội | | | D. Phương pháp luận | | Câu 87: Cơ sở khoa học để C. Mác và Ph. Ăngghen khẳng định tư tưởng về tính vĩnh viễn, vô tận của thế giới vật chất là: | A. Học thuyết Tế bào | | | B. Thuyết Nguyên tử | | | C. Học thuyết Tiến hóa | | | D. Định luật Bảo toàn và Chuyển hóa năng lượng | | Câu 88: Bộ phận giữ vai trò là thế giới quan và phương pháp luận chung nhất của chủ nghĩa Mác - Lênin là... | A. triết học Mác - Lênin | | | B. kinh tế - chính trị học Mác - Lênin | | | C. chủ nghĩa xã hội khoa học | | | D. Cả A, B, C đều sai | | Câu 89: Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lí luận có chức năng làm sáng tỏ bản chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới là... | A. triết học Mác - Lên